Ngư trường có nghĩa là gì

Các câu hỏi tương tự

                                                       CÔ CHẤM

         Chấm không phải là cô con gái đẹp, nhưng là người mà ai đã gặp thì không thể lẫn lộn với bất cứ một người nào khác.

         Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, dù người ấy nhìn lại mình, dù người ấy là con trai. Nghĩ thế nào, Chấm nói thế. Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém, người khác đắn đo, quanh quanh mãi chưa dám nói ra. Chấm nói ngay cho mà xem, nói thẳng băng và còn nói đáng mấy điểm nữa. Đối với mình cũng vậy, Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm. Được cái thẳng như thế nhưng không ai giận, vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa bao giờ.

         Chấm cứ như một cây xương rồng, cây xương rồng chặt ngang chặt dọc, chỉ cần cắm nó xuống đất, đất cằn cũng được, nó sẽ sống và sẽ lớn lên. Chấm thì cần cơm và lao động để sống. Chấm ăn rất khỏe, không có thức ăn cũng được. Những bữa Chấm về muộn, bà Am thương con nhiều lắm, để dư thức ăn, Chấm cũng chỉ  ăn như thường, còn bao nhiêu để cuối bữa ăn vã. Chấm hay làm thực sự, đó là một nhu cầu của sự sống, không làm chân tay nó bứt rứt làm sao ấy. Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, dẫu có bắt ở nhà cũng không được.

         Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông rét mấy cũng chỉ hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. Hòn đát ấy bầu bạn với năng mưa để cho cây lúa mọc lên hết vụ này qua vụ khác, hết năm này qua năm khác.

         Nhưng cô con gái có bề ngoài rắn rỏi là thế lại là người hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương. Có bữa đi xem phim, những cảnh ngộ trong phim làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ấy ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt.

1. Cử chỉ, việc làm nào cho thấy cô Chấm là người trung thực?              

2. Chấm cần gì để sống?

3. Chi tiết “Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông rét mấy cũng chỉ hai áo cánh nâu.” nêu bật nét tính cách nào của Chấm?

4. Những phẩm chất của Chấm được so sánh với gì?

[Giúp mình với chiều mình thi rồi mà bí quá. Cảm ơn các bạn trước nhé.]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngư trường", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngư trường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngư trường trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Do vị trí của nó và là ngư trường nhiều cá của vùng biển gần đó, nó đã được một điểm căng thẳng giữa hai chính phủ Triều Tiên.

2. Bài chi tiết: Đánh bắt cá ở biển Bắc Biển Bắc là ngư trường chính của châu Âu, nó chiếm 5% sản lượng cá thương mại được đánh bắt trên thế giới.

3. Giữa năm 1946 và 1950, Argentina, Chile, Peru và Ecuador đều nới rộng chủ quyền của mình ra khoảng cách 200 hải lý nhằm bao quát cả ngư trường trong hải lưu Humboldt của họ.

4. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây.

5. Tình hình trở nên phức tạp bởi sự hiện diện của ngư trường nhiều cá, được ngư dân Bắc Triều Tiên và ngư dân Trung Quốc khai thác và đã từng xảy ra các đụng độ trong nhiều năm giữa chiến hạm hai nước.

6. Về thách thức kinh tế xã hội, các trang trại sóng có thể dẫn đến việc chuyển ngư dân thương mại và giải trí từ ngư trường sản xuất, có thể thay đổi mô hình nuôi dưỡng cát bãi biển và có thể đại diện cho mối nguy hiểm.

Hãy kể tên các ngư trường trọng điểm của nước ta và xác định các ngư trường này trên bản đồ giáo khoa treo tường Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản [hoặc Atlat Địa lí Việt Nam].

Bạn đang xem: Ngư trường là gì


Phương pháp giải - Xem chi tiết


Lời giải chi tiết

- Các ngư trường trọng điểm của nước ta:

+ Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

+ Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.

+ Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.

Xem thêm:

Bạn đang chọn từ điển Luật Học, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích từ ngữ trong văn bản pháp luật cho từ "Ngư trường". Ngư trường là một từ ngữ trong Từ điển Luật Học. Được giải thích trong văn bản số Luật Thủy sản 2003.

Ngư trường
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Ngư trường

Là vùng biển có nguồn lợi thuỷ sản tập trung được xác định để tàu cá đến khai thác.

Nguồn: Luật Thủy sản 2003

  • "Mã vạch" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Máy móc thiết bị" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Bảo trì theo khối lượng thực tế" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Dự trữ bắt buộc" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Phim" trong từ điển Luật Học là gì?

Cách dùng từ Ngư trường trong từ điển Luật Học

Đây là một thuật ngữ trong từ điển Luật Học thường được nhắc đến trong các văn bản pháp quy, bài viết được cập nhập mới nhất năm 2022.

Từ điển Luật Học

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Ngư trường là gì? Giải thích từ ngữ văn bản pháp luật với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Luật Học

Từ điển Luật Học có thể bao gồm các loại từ điển đơn ngữ hay song ngữ. Nội dung có thể là pháp luật đại cương [những vấn đề chung nhất về pháp luật] hoặc pháp luật chuyên ngành [ví dụ như từ điển về hợp đồng]. Từ điển pháp luật nhằm đưa ra những kiến thức chung nhất cho tất cả các điều khoản trong lĩnh vực pháp luật, nó được gọi là một từ điển tối đa hóa, và nếu nó cố gắng để chỉ một số lượng hạn chế một lượng thuật ngữ nhất định nó được gọi là một từ điển giảm thiểu. Một từ điển luật học song ngữ có giá trị phụ thuộc nhiều vào người biên dịch [biên dịch viên] và người biên tập [biên tập viên], người sử dụng và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người biên dịch.

Chúng ta có thể tra Từ điển Luật Học miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Từ điển pháp luật có thể phục vụ cho các chức năng khác nhau. Từ điển pháp luật truyền thống với các định nghĩa dưới dạng thuật ngữ pháp lý phục vụ để giúp người đọc hiểu các văn bản quy phạm pháp luật họ đọc hoặc để giúp người đọc có được kiến ​​thức về các vấn đề pháp lý độc lập của bất kỳ văn bản pháp luật nào, từ điển pháp luật như vậy thường là đơn ngữ.

Từ điển pháp luật song ngữ có thể phục vụ một số chức năng. Đầu tiên, nó có thể có những từ ngoại nhập trong một ngôn ngữ và định nghĩa trong một ngôn ngữ khác - những bộ từ điển này giúp hiểu các văn bản quy phạm pháp luật, thường được viết bằng một ngôn ngữ nước ngoài, và tiếp thu kiến ​​thức, thường là về một hệ thống pháp luật nước ngoài. Thứ hai, pháp luật từ điển song ngữ cung cấp và hỗ trợ để dịch văn bản quy phạm pháp luật, vào hoặc từ một ngôn ngữ nước ngoài và đôi khi còn để xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, thường là trong một ngôn ngữ nước ngoài.

Ý nghĩa của từ Ngư trường là gì:

Ngư trường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Ngư trường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ngư trường mình


7

  2


khu vực biển có cá tôm tập trung với mật độ cao, thuận tiện cho việc đánh bắt vùng biển Khánh Hoà là ngư trường trọ [..]


4

  1


là vùng biển có nguồn lợi thuỷ sản tập trung được xác định để tàu cá đến khai thác 17/2003/QH11

Nguồn: thuvienphapluat.vn


1

  0


Âu Dã Tử [giản thể: 歐冶子; Bính âm: Ōu Yězǐ; Wade-Giles: Ou Yeh Tzŭ] là một thợ rèn kiếm Trung Quốc người nước Việt sống vào cuối thời Xuân Thu. Âu Dã T� [..]

Video liên quan

Chủ Đề