Ngôi nhà chung Tên các nước Đông Nam á

Những câu hỏi liên quan

Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á:

Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống:

 

Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào

...............................................................

Hãy nối tên gọi của các nước Đông Nam Á thời phong kiến với tên gọi các nước Đông Nam Á ngày nay cho đúng:

B. 1c-2b-3a-4d         

Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:

Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : ................................................

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : ................................................

2. Đại Việt, Chăm-pa

4. Mô-giô-pa-hít

b. Lào

d. In-đô-nê-xia

A. 1b-2a-3c-4d 

B. 1c-2b-3a-4d 

C. 1d-2c-3b-4a 

D. 1a-2b-3c-4d

Dựa vào lược đồ "Các nước trên thế giới" trang 4, 5 trong sách giáo khoa, đọc tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa, Đông Nam Á hải đảo.

Hãy kể tên các nước ở Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.

Kể tên một số cây công nghiệp quan trọng ở Đông Nam Á và các nước trồng nhiều loại cây đó.

Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:

Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : ................................................

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : ................................................

Các câu hỏi tương tự

Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á:

Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á :

Đọc và viết lại tên 5 nước Đông Nam Á sau đây vào chỗ trống:

 

Bru-nây, Cam- pu-chia, Đông- ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Lào

...............................................................

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

a] Một người kêu lên

“Cá heo !”

b] Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết

chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà…

c] Đông Nam Á gồm mười một nước là

Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.

Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:

Lễ lội

- Tên một số lễ hội : ..............

- Tên một số hội : ..................

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội:..................

Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung:

Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Bắc - Trung - Nam.

a. Các nước trong khu vực Đông Nam Á gồm có 10 nước: Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi- an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, Đông-Ti-mo.

b. Hiệp hội các nước Đông Nam Á [ASEAN] là một liên minh chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam Á. Tổ chức này được thành lập năm 1967 để biểu hiện tinh thần đoàn kết giữa các nước cùng khu vực với nhau, đồng thời hợp tác chống tình trạng bạo động và bất ổn tại những nước thành viên. Hằng năm, các nước thành viên đều luân phiên tổ chức các cuộc họp chính thức để tăng cường hợp tác.

Ngày 28/7/1995, Việt Nam chính thức trở thành thành viên của ASEAN.

Câu 1: Trang 142 sgk Tiếng Việt 3 tập 2

Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng

Câu 2: Trang 142 sgk Tiếng Việt 3 tập 2

Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm:

a] Lễ hội

-Tên một số lễ hội

-Tên một số hội

-Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội.

b] Thể thao

-Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao

-Từ ngữ chỉ các môn thể thao

c] Ngôi nhà chung

-Tên các nước Đông Nam Á

-Tên một số nước ngoài vùng  Đông Nam Á

d] Bầu trời và mặt đất

-Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên

-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên.

 => Hướng dẫn làm bài:

a] Lễ hội

-Tên một số lễ hội: lễ hội đền Gióng, lễ hội Yên Tử, lễ hội chùa Hương, lễ hội chùa Bà, lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Keo, lễ hội đền Kiếp Bạc,lễ hội Bà Chúa Kho, lễ hội Chử Đồng Tử…

-Tên một số hội: hội Khỏe Phù Đổng, hội Lim, hội chọi trâu Đồ Sơn, hội Xoan, hội đền Đuổm, hội đua voi, hội đâm trâu, hội đấu vật, hội đua thuyền,…

-Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: đua thuyền, ném còn, đánh đu, thổi cơm niêu, đốt pháo đất, bịt mắt đập niêu, hát lượn, đấu vật, cờ người,…

b] Thể thao

-Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: vận động viên, cầu thủ, trọng tài, thủ môn, tuyển thủ, khán giả, võ sĩ quyền anh, huấn luyện viên, kình ngư,….

-Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đá, bơi lội, điền kinh, đấm bốc, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ, bóng bầu dục, ném bóng, bóng te-nít, đua thuyền, trượt ván, thể dục dụng cụ, trượt băng, trượt tuyết, đấu kiếm,…

c] Ngôi nhà chung

-Tên các nước Đông Nam Á: Việt Nam, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Sin-ga-po, Bru-nây, Mi-an-ma, Ma-lay-si-a, Đông Ti-mo

-Tên một số nước ngoài vùng  Đông Nam Á: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Anh, Pháp, Mỹ, Phần Lan, Nga, Ba Lan, Đức, Ý, Nam Phi, Brazil, Bỉ, Thụy Sĩ, Ba Tư, Ả Rập, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Miến Điện, Áo, Ca-na-da, Cu-ba, Đan Mạch, Hy Lạp,…

d] Bầu trời và mặt đất

-Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: mưa, sấm, chớp, bão, nắng, nhiều mây, âm u, oi bức, vòi rồng, động đất, lũ lụt, hạn hán, bão cát, nồm, sương mù, cát vàng, mưa bóng mây, mưa phùn,…

-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên: trồng cấy, khai hoang, đắp đập, đào suối, trồng cây, lai giống, xây nhà, mở vườn bách thú, giữ gìn vệ sinh môi trường,…

Video liên quan

Chủ Đề