Ngày hôm nay là bao nhiêu âm năm 2024

Quan niệm của người xưa cho rằng hôm nay con người đoàn kết, hòa hợp nên công việc triển thuận lợi, dễ thành công.

Còn theo sách Lịch Trạch Cát Dụng Sự năm 2024, hôm nay, 17 tháng Giêng là ngày không phù hợp để tiến hành các việc trọng đại.

Xét tổng thể, những việc có thể làm trong ngày lịch Âm hôm nay:

Nhập trạch [vào nhà mới];

Nạp tài, cầu tài;

Khai trương, giao dịch, ký kết hợp đồng;

Mở kho, xuất hàng;

Tố tụng, giải oan.

Khám bệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ;

Những việc cần cân nhắc khi muốn tiến hành trong hôm nay:

Xuất hành, dời chỗ;

Động thổ, khởi công, sửa nhà;

Đính hôn, cưới hỏi, giá thú;

Mai táng, làm mộ.

Cúng tế, cầu phúc, cầu tự.

Về mặt xuất hành thì hôm nay là ngày Đạo Tặc, ngày không tốt để xuất hành. Xuất hành vào ngày này dễ gặp mất của, cãi cọ.

Nếu có việc cần xuất hành, nên đi hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần.

Các chuyên gia cho rằng để xét ngày tốt/xấu để triển khai các việc lớn cần dựa vào nhiều yếu tố như tuổi tác, giờ tiến hành.

Thời tiết hôm nay

Hôm nay, 26-2, không khí lạnh ảnh hưởng đến phía Bắc. Miền Bắc có mưa nhỏ rải rác; trời rét. Trong khi đó, miền Nam nắng nóng.

Nhiệt độ các vùng:

Hà Nội: Thấp nhất: 12-14 độ C. Cao nhất: 16-18 độ C.

Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế: Thấp nhất 16-18 độ C. Cao nhất: 25-28 độ C.

Đà Nẵng - Bình Thuận: Thấp nhất: 21-24 độ C. Cao nhất : 29-32 độ C.

Tây Nguyên: Thấp nhất: 19-22 độ C. Cao nhất: 31-34 độ C, có nơi trên 34 độ C.

Nam Bộ: Thấp nhất: 23-26 độ C, miền Đông có nơi dưới 22 độ C. Cao nhất: 32-34 độ C; miền Đông 35-37 độ C.

Thuỷ. - Tuyền trung thủy [Nước trong khe]. - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 21/3/2024

Tam hợp: Tý, Thìn. Lục hợp: Tỵ. Tương hình: Dần, Tỵ. Tương hại: Hợi. Tương xung: Dần.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.1h - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.3h - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.5h - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.7h - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.9h - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Sao ngày 21/3/2024

Khuê.

Động vật ngày 21/3/2024

Lang [Sói].

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Tuyền Trung Thủy.

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can [Kim, Mộc], là ngày hung [phạt nhật].

Trực theo lịch âm dương ngày 21/3/2024

Chấp [Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.].

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thuỷ - Tuyền trung thủy [Nước trong khe].

Lịch âm dương hôm nay 21/3/2024 - Lịch vạn niên 21/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 21/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 21/3/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt] Giáp Tý [23h-1h]: Thanh Long; Ất Sửu [1h-3h]: Minh Đường; Mậu Thìn [7h-9h]: Kim Quỹ; Kỷ Tị [9h-11h]: Bảo Quang; Tân Mùi [13h-15h]: Ngọc Đường; Giáp Tuất [19h-21h]: Tư Mệnh;Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu] Bính Dần [3h-5h]: Thiên Hình; Đinh Mão [5h-7h]: Chu Tước; Canh Ngọ [11h-13h]: Bạch Hổ; Nhâm Thân [15h-17h]: Thiên Lao; Quý Dậu [17h-19h]: Nguyên Vũ; Ất Hợi [21h-23h]: Câu Trận;Các ngày kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy.

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can [Kim, Mộc], là ngày hung [phạt nhật].

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.].Bành Tổ Bách Kị Nhật Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất. Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòngTuổi xung khắc Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường. Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi. Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.

Nhị Thập Bát Tú Sao KHUÊSao: Khuê. Ngũ hành: Mộc. Động vật: Lang [Sói].

KHUÊ MỘC LANG

: Mã Vũ: XẤU.

[Bình Tú] Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPChấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.]Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên đức: Tốt mọi việc. - Nguyệt Đức: Tốt mọi việc. - Thiên Quý: Tốt mọi việc. - Thiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc. - Nguyệt giải: Tốt mọi việc. - Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]. - Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát].

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa. - Bạch hổ: Kỵ an táng.

Hướng xuất hành- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam. - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]:

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tài [Tốt] Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong. Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng. Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 21/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 21/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 21/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 12 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 12 tháng 2 năm 2024 là Trực Chấp tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt [Cát tinh] và sao xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ]

Ngày 15 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 15/02/2024. Âm lịch: 06/01/2024 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo: Giáp Tí [23h-1h], Bính Dần [3h-5h], Đinh Mão [5h-7h], Canh Ngọ [11h-13h], Tân Mùi [13h-15h], Qúy Dậu [17h-19h].

Ngày 19 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 19/02/2024. Âm lịch: 10/01/2024 tức ngày Quý Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo: Giáp Dần [3h-5h], Ất Mão [5h-7h], Đinh Tỵ [9h-11h], Canh Thân [15h-17h], Nhâm Tuất [19h-21h], Qúy Hợi [21h-23h].

25 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: 25/2/2024. Âm lịch: 16/1/2024. Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Vũ Thủy.

Ngày 28 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 28/2/2024 tức [19/1/Giáp Thìn] là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Ngày 28/2/2024 dương lịch [19/1/2024 âm lịch] là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Chủ Đề