Nationality đọc như thế nào

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nationality trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nationality tiếng Anh nghĩa là gì.

nationality /,næʃə'næliti/

* danh từ
- tính chất dân tộc; tính chất quốc gia
- dân tộc; quốc gia
=men of all nationalities+ người của mọi dân tộc
- quốc tịch
=what is your nationality?+ anh thuộc quốc tịch nào?

Thuật ngữ liên quan tới nationality

  • foulards tiếng Anh là gì?
  • Featherbedding tiếng Anh là gì?
  • torrentially tiếng Anh là gì?
  • enlist tiếng Anh là gì?
  • anthologists tiếng Anh là gì?
  • promotable tiếng Anh là gì?
  • production line tiếng Anh là gì?
  • earl tiếng Anh là gì?
  • calligraphy tiếng Anh là gì?
  • beaus tiếng Anh là gì?
  • lodestones tiếng Anh là gì?
  • conductances tiếng Anh là gì?
  • blissfulness tiếng Anh là gì?
  • disposes tiếng Anh là gì?
  • erodes tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nationality trong tiếng Anh

nationality có nghĩa là: nationality /,næʃə'næliti/* danh từ- tính chất dân tộc; tính chất quốc gia- dân tộc; quốc gia=men of all nationalities+ người của mọi dân tộc- quốc tịch=what is your nationality?+ anh thuộc quốc tịch nào?

Đây là cách dùng nationality tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nationality tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Hôm nay chúng mình bắt đầu bài học mới bằng một câu đố nhé: Đố các em, trên thế giới hiện đang có bao nhiêu quốc gia? Chà, có vẻ khó nhỉ, anh Gu Gồ vừa trả lời cho cô là khoảng 195 nước đấy em ạ. Một con số rất lớn đúng không nào? Chắc chắn là rất khó cho chúng ta để biết được hết tất cả tên quốc gia và quốc tịch của các nước trên thế giới, hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các bạn những nước chủ yếu mà mình hay nhắc đến nhé!

Quốc gia (Country)

Quốc tịch (Nationality)

  • Britain : nước Anh
  • British
  • Australia: nước Úc
  • Australian
  • Brazil: nước Bra-zin
  • Brazilian
  • Canada: nước Ca-na-đa
  • Canadian
  • China: nước Trung Quốc
  • Chinese
  • France: nước Pháp
  • French
  • Germany: nước Đức
  • German
  • Italy: nước Ý
  • Italian
  • Japan: nước Nhật
  • Japanese
  • Mexico: nước Mê-xi-cô
  • Mexican
  • Singapore: nước Singapore
  • Singaporean
  • Spain: nước Tây Ban Nha
  • Spanish
  • Vietnam: nước Việt Nam
  • Vietnamese
  • Korea: nước Hàn Quốc
  • Korean

Người Việt Nam mình trong tiếng Anh gọi là Vietnamese, đuôi ese này hiện nay các bạn trẻ ở nước ta sử dụng khá nhiều với ý nghĩa là người, ví dụ: Saigonese người Sài Gòn. Thật thú vị đúng không nào?

Khi giới thiệu quốc gia và quốc tịch của mình, em có thể nói: Im from Vietnam. hoặc Im a Vietnamese., chắc chắn đối phương sẽ hiểu ngay ý em chứ không cần phải là: My nationality is Vietnamese, trang trọng và nhàm chán lắm!

Unit 1

Unit 2

Unit 3

Unit 4

Unit 5

Review 1

Unit 6

Unit 7

Unit 8

Unit 9

Unit 10

Review 2

End of term test 1

Unit 11

Unit 12

Unit 13

Unit 14

Unit 15

Review 3

Unit 16

Unit 17

Unit 18

Unit 19

Unit 20

Review 4

End of term test 2

vocabulary - từ vựng

Chủ đề nói lời chào và tạm biệt

Chủ đề hỏi thăm sức khỏe

lecture - bài giảng

Nói lời chào khi lần đầu gặp mặt

Hỏi thăm sức khỏe

Luyện tập tổng hợp bài giảng 1 & 2

phonics - phát âm

Phát âm chữ ''b''

Phát âm chữ ''h''

Bài tập phát âm chữ ''b'' và ''h''

They provide means of payment acceptable between buyers and sellers of different nationality, including deferred payment.

Therefore, do not wikilink nationalities, common occupations, or common causes of death, instead only adding links that aid navigation and understanding.