Mực dùng để in tiếng trung gọi là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm là chủ đề mà bất kỳ du học sinh hay nhân viên văn phòng nào đến Trung Quốc cũng cần phải học. Biết được những từ vựng tiếng Hán cơ bản về văn phòng như kẹp giất, ghim giấy, sẽ giúp bạn giao tiếp một cách dễ dàng hơn, dễ đạt điểm cao khi thi HSK. Vì thế, trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn tìm hiểu về tất cả từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé. Show Khi bạn làm việc văn phòng, công ty thì ở đây cũng sẽ có những món đồ văn phòng phẩm, thiết bị đồ gia dụng rất hữu ích. Vậy bạn đã biết tên của chúng trong tiếng Trung chưa? Đọc danh sách dưới đây để xem bạn đã ghi nhớ được bao nhiêu từ tiếng Trung cơ bản trên văn phòng nhé.
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩmHọc từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề về đồ dùng văn phòng sẽ khiến bạn nhớ từ vựng lâu hơn. Mỗi ngày trước khi sử dụng các tiện ích này, hãy nói to tên tiếng Trung của chúng để bạn không quên đi nhé. Ngoài ra, nếu có cơ hội hãy ứng dụng những từ vựng này vào tiếng Trung giao tiếp nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về áo quần Học tiếng Hán về các loại bút trong văn phòng
Giao tiếp bán hàng tại Văn phòng phẩm, tiệm Sách báo会话 Hội thoại请问,你想买什么?/Qǐngwèn, nǐ xiǎng mǎi shénme?/ Xin lỗi, bạn muốn mua gì? 给我今天的足球报。/Gěi wǒ jīntiān de zúqiú bào./ Cho tôi tờ báo bóng đá hôm nay. 好的,你还需要其他的吗?周干杂志,小说,漫画,书报等等。/Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Zhōu gàn zázhì, xiǎoshuō, mànhuà, shū bào děng děng./ Được rồi, bạn có cần gì khác không? Tạp chí hàng tuần, tiểu thuyết, truyện tranh, sách báo, v.v. 杂志有什么好看的?/Zázhì yǒu shé me hǎokàn de?/ Tạp chí có gì hay? 哦这些我可以在网上看啊,他们都有电子版。/Ó zhèxiē wǒ kěyǐ zài wǎngshàng kàn a, tāmen dōu yǒu diànzǐ bǎn./ Ồ, tôi có thể xem những thứ này trực tuyến, chúng đều có phiên bản điện tử. 哈哈,是的,但是整天对着电脑看你会很疲劳。/Hāhā, shì de, dànshì zhěng tiān duìzhe diànnǎo kàn nǐ huì hěn píláo./ Haha, vâng, nhưng nhìn vào máy tính cả ngày sẽ khiến bạn mệt mỏi. 还是介绍给我几本书,我晚上睡之前读书。/Háishì jièshào gěi wǒ jǐ běn shū, wǒ wǎnshàng shuì zhīqián dúshū./ Hay là giới thiệu cho tôi một vài cuốn sách mà tôi đọc trước khi đi ngủ vào buổi tối. 你可以读爱情小说或者世界名人书。/Nǐ kěyǐ dú àiqíng xiǎoshuō huòzhě shìjiè míngrén shū./ Bạn có thể đọc những cuốn tiểu thuyết tình cảm hay những cuốn sách nổi tiếng thế giới. 在这里,我们店什么书都有?/Zài zhèlǐ, wǒmen diàn shénme shū dōu yǒu?/ Ở đây, chúng tôi có đủ mọi loại sách? Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy Từ vựng tiếng Trung trên đoạn hội thoại
Nếu bạn đang học tiếng Trung hay đang có ý định du học, lao động tại Trung Quốc thì nên học thuộc hết tất cả từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm mà chúng tôi đã cung cấp. Hy vọng với bài viết của trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn đỡ vất vả hơn trong quá trình trao dồi Hán Ngữ. Liên hệ cho chúng tôi ngay để tham khảo thêm thông tin về trung tâm tiếng Trung tốt nhất nhé. |