Khi nào đặt câu hỏi như thế nào


Trêng tiĨu häc Tuy Lai A Mü §øc - Hµ Néi



Bài 2:

- HS đọc

Gọi HS đọc yêu cầu bài

a] Thỏ chạy như thế nào?

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo

Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ chạy

cặp, sau đó gọi một số cặp trình bày trước

rất nhanh./ Thỏ chạy nhanh như tên bắn./

lớp



b] Sóc chuyền từ cành này sang cành

khác như thế nào?

Nhận xét, cho điểm HS

c] Gấu đi như thế nào?

- Yêu cầu HS đọc lại các câu hỏi trong

d] Voi kéo gỗ như thế nào?

bài một lượt và hỏi: các câu hỏi này có đặc

- Các câu này đều có cụm từ như thế

điểm chung là gì?

nào?

Bài 3:

HS đọc

- Gọi HS đọc yêu cầu bài

- Viết lên bảng: Trâu cày rất khỏe.

- Trong câu văn trên, từ ngữ nào được in Từ ngữ: rất khỏe

đậm?

- Để đặt câu hỏi cho bộ phận này ta dùng như thế nào?

b] Ngựa chạy nhanh như thế nào?

câu hỏi nào?

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn c] Thấy một chú Ngựa đang ăn cỏ, Sói

bên cạnh, 1 em đặt câu hỏi, em kia trả lời. thèm như thế nào?

d] Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như

thế nào?

- Nhận xét, cho điểm HS

4.Củng cố,

5.Dặn dò: Nhắc nhở các em chưa cố gắng.

Về nhà làm bài tập 3 trong VBT

Chuẩn bò bài tiết 24

-Nhận xét tiết học

**************************************************************



GA líp 2



312



Ngun ThÞ Kim Ba



Trêng tiĨu häc Tuy Lai A Mü §øc - Hµ Néi



Thø./../../



Tập viết

CHỮ HOA T



I. MỤC TIÊU:

- Biết viết chữ hoa T [1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ] chữ và câu ứng dụng : Thẳng [1

dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ] , Thẳng như ruột ngựa [3 lần]

- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ T hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Thẳng như ruột ngựa cỡ nhỏ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV



Hoạt động của HS



1. Ổn đònh :

2. Bài cũ : Bài 22

- GV yêu cầu HS viết vào bảng con chữ S

Sáo cỡ nhỏ.

- GV nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới :

Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ T hoa

GV treo mẫu chữ T.

- Yêu cầu HS nhận biết : kiểu chữ, cỡ chữ, độ

cao, các nét cấu tạo.

- Chữ T gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3

nét cơ bản : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết

-GV hướng dẫn cách viết : Vừa tô trên chữ T

mẫu vừa nêu cách viết :

- GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa

nói lại cách viết.

- Yêu cầu HS viết : T cỡ vừa 2 lần.

- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :

- Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như

ruột ngựa Giải nghóa : Nói lên tính thẳng thắn

của 1 người.

- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.

- Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng

- Yêu cầu HS viết chữ Thẳng

Kết luận : Các nét chữ đều, đúng khoảng cách.

GA líp 2



313



-



Hát



-Hs lên bảng thực hiện theo yc



- HS quan sát.

- Chữ T cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét

viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản :

2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.

- HS quan sát theo dõi.



-Hs viết bảng con

-



1 HS lên viết bên cạnh.



-



HS viết vào bảng con.

Cao 2,5 ly : T, h, g.

Cao 1,5 ly : t.

Cao 1 ly : ă, n, ư, u, ô, a

Ngun ThÞ Kim Ba



Trêng tiĨu häc Tuy Lai A Mü §øc - Hµ Néi



Hoạt động 3 : Thực hành.

- Nêu yêu cầu khi viết.

- GV yêu cầu HS viết vào vở

- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.

- Chấm vở, nhận xét.

Kết luận : Khi viết cần ngồi đúng tư thế.

4 Củng cố: Đại diện hai dãy 3 HS/ dãy thi đua

viết chữ

Nhận xét, tuyên dương.

5 Dặn dò Về viết tiếp. Chuẩn bò : Bài 24.



HS nhắc tư thế ngồi viết.

HS viết.

2 dãy thi đuaViết bảng lớp.



Chính tả [Nghe- viÕt]

NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN



Thø./../../



I. MỤC TIÊU:

- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây

Ngun.

- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV



Hoạt động của HS



1. Ổn đònh :

2. Bài cũ: Bác só Sói

- GV đọc cho HS viết lại những từ hay viết

sai : lung linh, nung nấu, nêu gương.

- GV nhận xét bài cũ.

3. Bài mới : Ngày hội đua voi ở Tây

Nguyên

Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết

Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng.

+ Đoạn viết nói chuyện gì



-



Hát.



-



HS viết bảng con.



-



HS đọc.



- Về ngày hội đua voi của đồng bào

Ê-đê, Mơ-nông

- Có 4 câu

+ Đoạn văn có mấy câu?

- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch

+ Đoạn văn có những dấu câu nào?

ngang, dấu ba chấm

- Tìm những chữ trong bài chính tả dễõ - Ê-đê, Mơ-nông, tưng bừng, nục

nòch, nườm nượp, rực rỡ

viết sai

- Viết bảng con.

-



Hướng dẫn HS cách trình bày.

GV đọc cho HS viết.

GV đọc cho HS soát lại.

Chấm điểm, nhận xét.



GA líp 2



-



314



HS viết bài.

Sửa lỗi chéo vở.

Ngun ThÞ Kim Ba



Trêng tiĨu häc Tuy Lai A Mü §øc - Hµ Néi



Kết luận : Cần trình bày đúng bài viết.

Hoạt động 2 : Làm bài tập

Bài 2:

- Lớp làm vào vở, rồi sửa bài.

1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2.

Năm gian lều cỏ thấp le te

- GV yêu cầu HS làm vào vở bài tập

Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè

- Chia lớp làm 4 nhóm, phát cho mỗi

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt

nhóm 1 tờ giấy to và 1 câu bút dạ, các

Làn ao lóng lánh bóng trăng lòe

nhóm truyền nhau ghi lại các tiếng theo

4 tổ chơi tiếp sức.

yêu cầu đề bài. Nhóm nào ghi được nhiều

và đúng sẽ thắng

Tổng kết nhận xét.

4. Củng cố ,

5 Dặn dò: - Chuẩn bò: Quả tim khỉ

-Nhận xét tiết học

- Nhận xét tiết học.

************************************************************



Thø./../../



Kể chuyện

BÁC SĨ SÓI



I. MỤC TIÊU:

- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện [BT2].

ii. gd kÜ n¨ng sèng :

Các KNS

PP/KTDH

- Ra quyết định

- Trình bày ý kiến cá nhân

- Ứng phó với căng thẳng

- Đặt câu hỏi

- Thảo luận cặp đơi-chia sẻ

III. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa câu chuyện. Nắm nội dung câu chuyện.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV



Hoạt động của HS



Hát

1. Ổn đònh:

2.

Bài cũ: Một trí khôn hơn trăm trí

khôn

2 HS kể lại câu chuyện

Kể lại câu chuyện.

- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta - 1 HS nêu lời khuyên của câu chuyện

Nhận xét bạn

điều gì?

Nhận xét bài cũ.

GA líp 2



315



Ngun ThÞ Kim Ba



Video liên quan

Chủ Đề