Hold a view là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈvjuː/
Hoa Kỳ
[ˈvjuː]

Danh từSửa đổi

view /ˈvjuː/

  1. Sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt. to go out of view đi khuất không nhìn thấy được nữa hidden from view bị che khuất to come in view hiện ra trước mắt to keep in view không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
  2. Cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh. this room has a fine view ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp panoramic view of the town toàn cảnh của thành phố
  3. Dịp được xem, cơ hội được thấy. private view cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
  4. Quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn. to form a clear view of the facts có cách nhìn rõ ràng các sự việc to hold advanced views có những quan điểm tiên tiến to share someone's views cùng quan điểm với ai to have opposite views có những ý kiến đối lập nhau point of view quan điểm political view chính kiến in view of xét thấy, vì lý do, bởi, vì
  5. Dự kiến, ý định. to have something in view dự kiến một việc gì to have other views for có những dự kiến khác đối với with a view to; with the view of với ý định with this in view với ý định này
  6. (Pháp lý) Sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ.
  7. (Máy tính) Khung nhìn.

Ngoại động từSửa đổi

view ngoại động từ /ˈvjuː/

  1. Thấy, nhìn, xem, quan sát.
  2. Nhìn, xét, nghĩ về. to view a matter from one's standpoint nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)