Học bổng Liên đoàn Daewoong

Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc được biết đến là trường Đại học Quốc gia đầu tiên và cũng là ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở kimchi. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường trực thuộc và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.

  • Xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc [theo JoongAng Daily]
  • Xếp thứ nhất trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc [theo QS World University Rankings].
  • Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học [Science Citation Index]
  • Xếp hạng 11 châu Á và 37 thế giới năm 2020 [theo QS World University Rankings]
  • Xếp hạng 64 thế giới năm 2019, xếp thứ 9 các trường Đại học châu Á năm 2020 [theo Times Higher Education World University Rankings]

Người dân ở Hàn Quốc quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã sang trang khác. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.

CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC

Khoa

Chuyên ngành

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Giao tiếp
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Nhân học
  • Địa lý
  • Truyền thông

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thiên văn học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường

Khoa học đời sống & nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học
  • Khoa học làm vườn
  • Giáo dục nghề nghiệp và phát triển lực lượng lao động
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học vật liệu môi trường
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Khoa học động vật và công nghệ sinh học
  • Khoa hệ sinh học và vật liệu sinh học khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học
  • Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Kinh tế nông nghiệp và tìa nguyên
  • Thông tin khu vực
  • Khoa sinh học và hóa học ứng dụng
  • Khoa kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hệ thống nông thôn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Nga
  • Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Cổ đại và lịch sử nghệ thuật
  • Tâm lý học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
  • Triết học

Kỹ Thuật

  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kiến trúc và kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại dương
  • Cơ khí và hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hạt nhân

Quản trị kinh doanh

Mỹ Thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Điêu khắc
  • Hội họa
  • Thủ công và thiết kế

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Âm nhạc Hàn Quốc

Sư phạm

  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm tiếng Đức
  • Sư phạm tiếng Pháp
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Giáo dục nghiên cứu xã hội
  • Giáo dục khoa học thể chất
  • Sư phạm toán học
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm đạo đức

Sinh thái con người

  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dệt may, buôn bán và thiết kế thời trang

Dược

  • Khoa dược
  • Sản xuất dược phẩm

Thú y

Điều dưỡng

Nha khoa

Nghiên cứu tự do

Y khoa

HỌC BỔNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Loại học bổng

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Trước khi nhập học

Học bổng chính phủ [KGSP]

Du học sinh đăng ký chương trình Đại học 4 năm [Sinh viên học các ngành có thời gian học hơn 4 năm như y học, y dược, thú y, và kiến trúc không được nhận học bổng này]

  • Miễn học phí cho 8 học kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW/tháng
  • Vé máy bay: 1 chuyến khứ hồi hạng phổ thông
  • Phí đào tạo tiếng Hàn: 1 năm [Đào tạo tiếng Hàn là bắt buộc, nếu sinh viên không đạt được TOPIK 3 trong 1 năm sẽ không đủ điều kiện tham gia chương trình]
  • Khác: Bảo hiểm y tế và các khoản chi phí được trả lại

Học bổng Overseas Koreans

Du học sinh học Đại học tại SNU

  • Miễn học phí cho tối đa 8 học kỳ [khi đáp ứng đủ các điều kiện]
  • Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW/tháng [trong 8 học kỳ]
  • Vé máy bay: 1 chuyến khứ hồi hạng phổ thông
  • Miễn phí đào tạo tiếng Hàn tại Viện giáo dục ngôn ngữ trong 6 tháng
  • Bảo hiểm y tế [công ty tư nhân]

Sau khi nhập học

Học bổng chính phủ [GKS]

SV tự túc tài chính năm thứ 2, 3, hoặc năm thứ 4

Điểm GPA tổng và GPA học kỳ trước phải từ 8.0 trở lên

  • ~6.000.000 KRW/~12 tháng [~500.000 KRW/ tháng]

Học bổng Glo-Harmony

Du học sinh từ các nước đang phát triển, có trong danh sách DAC của ODA Recipients

  • Miễn toàn bộ học phí
  • Chi phí sinh hoạt: 600.000 KRW/tháng
  • Tối đa 8 học kỳ

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

  • 2,000,000 KRW
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

Trước khi nhập học

Học bổng Sau Đại học cho sinh viên quốc tế xuất sắc [GSFS]

Sinh viên châu Á [trừ sinh viên Nhật Bản và Trung Quốc] theo học 1 trong các chương trình được chỉ định

Miễn học phí trong tối đa 4 học kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng [thay đổi tùy theo chuyên ngành]

Học bổng Silk-Road

Sinh viên từ các quốc gia trong khu vực Con đường tơ lụa muốn theo học các ngành KHXH&NV [bao gồm Ngôn ngữ, Lịch sử, Văn hóa, Chính trị và Kinh tế Hàn Quốc]

Miễn học phí trong tối đa 4 học kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng trong 4 học kỳ

Vé máy bay: tối đa 1.000.000 KRW cho 1 chuyến khứ hồi hạng phổ thông
Miễn phí đào tạo tiếng Hàn tại Viện giáo dục ngôn ngữ

Học bổng Overseas Koreans

Sinh viên mong muốn học hệ Sau Đại học tại SNU

  • Miễn học phí cho tối đa 4 học kỳ [khi đáp ứng đủ các điều kiện]
  • Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW/tháng [trong 4 học kỳ]
  • Vé máy bay: 1 chuyến khứ hồi hạng phổ thông
  • Miễn phí đào tạo tiếng Hàn tại Viện giáo dục ngôn ngữ trong 6 tháng
  • Bảo hiểm y tế [công ty tư nhân]

Học bổng Chính phủ [KGSP/GKS]

Sinh viên mong muốn học hệ Sau Đại học tại SNU

  • Miễn học phí [chương trình Master: 4 học kỳ; chương trình Ph. D: 6 học kỳ]
  • Chi phí sinh hoạt: 1.000.000 KRW/tháng
  • Vé máy bay: 1 chuyến khứ hồi hạng phổ thông
  • Phí đào tạo tiếng Hàn: 1 năm [[Đào tạo tiếng Hàn là bắt buộc, nếu sinh viên không đạt được TOPIK 3 trong 1 năm sẽ không đủ điều kiện tham gia chương trình]
  • Khác: Bảo hiểm y tế, quỹ nghiên cứu, phí in luận án, chi phí quyết toán và trả kết quả

Sau khi nhập học

Chương trình SNU President Fellowship Program

Giảng viên thành viên của trường Đại học chuyên ngành ở nước đang phát triển và không có bằng Tiến sĩ

Sinh viên mới được nhận vào SNU theo chương trình Ph. D [Ưu tiên giảng viên đến từ các trường đại học lớn ở các nước đang phát triển ở Châu Á, Châu Phi, Nam Mỹ,...]

  • Miễn toàn bộ học phí trong tối đa 6 học kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 1, 500.000 KRW ~ 2.000.000 KRW mỗi tháng trong 3 ~ 4 năm
  • Vé máy bay khứ hồi [hạng phổ thông dựa trên hệ thống GTS]
  • Đào tạo tiếng Hàn [chỉ lớp buổi tối trong các học kỳ chính quy]

Học bổng SNU Global

Du học sinh theo học chương trình Sau Đại học

  • Trợ cấp: học phí, sinh hoạt phí, vé máy bay, và chi phí nhà ở

*Số tiền trợ cấp khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh cá nhân.

  • Hỗ trợ đào tạo ngôn ngữ có thể được cung cấp cho những người muốn thông thạo tiếng Hàn
  • Tài trợ bổ sung có thể được cung cấp cho những người cần hỗ trợ học tập

Video liên quan

Chủ Đề