So sánh phí chuyển tiền của các ngân hàng

Chuyển tiền ra nước ngoài [chuyển tiền quốc tế] qua ngân hàng là phương thức chuyển tiền an toàn, hợp pháp với chi phí thấp nhất. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng lại có yêu cầu về hồ sơ, thủ tục chuyển tiền ra nước ngoài cũng như biểu phí chuyển tiền ra nước ngoài khác nhau. Nếu bạn có nhu cầu chuyển tiền ra nước ngoài và đang tìm kiếm dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài tốt nhất; bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi. Bài viết "So sánh dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của các ngân hàng" sẽ cung cấp cho các bạn thông tin đầy đủ và chính xác nhất về dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của các ngân hàng tại Việt Nam; biểu phí chuyển tiền ra nước ngoài của các ngân hàng; ưu điểm dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của từng ngân hàng...

1. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của Vietcombank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 200 USD

Phí nước ngoài [*]

- USD: 10 USD/ giao dịch

- JPY, EUR: 40 USD/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: 20 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Là ngân hàng số 1 về chuyển tiền quốc tế.

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Phí nước ngoài thấp do có quan hệ đại lý với nhiều ngân hàng hàng đầu trên thế giới

- Tỷ giá mua bán ngoại tệ cạnh tranh.

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ nhất

2. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của BIDV

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 200 USD

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD/ AUD/ CAD/ CHF: 20 USD/ AUD/ CAD/ CHF/ giao dịch

- EUR: 20 EUR/ giao dịch

- GPB: 15 GBP/ giao dịch

- HKD: 230 HKD/ giao dịch

- SGD: 40 SGD/ giao dịch

- DKK: 160 DKK/ giao dịch

- THB/ RUB: 1000 THB/ RUB/ giao dịch

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Phí nước ngoài thấp, quy định riêng cho từng loại ngoại tệ

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

3. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của VietinBank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền:

- Du học/ khám chữa bệnh: 0.15%; tối thiểu 5 USD; tối đa 200 USD

- Mục đích khác: 0.2%; tối thiểu 5 USD; tối đa 200 USD

Phí nước ngoài [*]

- USD: 22 USD/ giao dịch

- JPY: 5500 JPY/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: 30 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Có công ty kiều hối riêng

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

4. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của Agribank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 200 USD

Phí nước ngoài [*] thu theo thực tế khi NH nước ngoài báo nợ

Ưu điểm

- Mạng lưới điểm giao dịch rộng nhất hệ thống, đến tận xã, phường.

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

5. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của ACB

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền:

- Du học: 0.2%; tối thiểu: 8 USD

- Mục đích khác: 0.25%; tối thiểu: 8 USD

Điện phí: 8 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD: 25 USD/ giao dịch

- AUD: 25 AUD/ giao dịch

- NZD: 25 NZD/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: theo thực tế phát sinh

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu 8 USD

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

6. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của Techcombank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 500 USD

Điện phí:

- Thu từ người chuyển: 5 USD/ giao dịch

- Thu từ người hưởng: 15 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD/ EUR/ GBP: 25USD/30EUR/20 GBP/ giao dịch

- AUD/ CHF/ CAD/ SGD/ THB: tạm thu 25 USD/ giao dịch

- JPY: tạm thu 0.05%/ giao dịch; tối thiểu 5000 JPY

- HKD: tạm thu 300 HKD/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: theo thực tế phát sinh

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

7. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của Sacombank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền:

- Du học: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 500 USD

- Mục đích khác: 0.25%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 500 USD

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD/ AUD: 21 USD/ giao dịch

- EUR: 25 EUR/ giao dịch

- GBP: 30 GBP/ giao dịch

- SGD: tạm thu 20 SGD/ giao dịch

- JPY: tạm thu 5000 JPY/ giao dịch

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có công ty kiều hối riêng

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

8. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của SHB

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2% - 10%; tối thiểu: 10 USD; USD/EUR/JPY/GBP tối thiểu 15 USD

Điện phí: 5 USD

Phí nước ngoài [*] theo thực tế phát sinh

Ưu điểm

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

9. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của VPBank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 10 USD; tối đa: 300 USD

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD: 25 USD/ giao dịch

- EUR: 30 EUR/ giao dịch

- GBP: 35 GBP/ giao dịch

- JPY: 0.1%; tối thiểu 7000 JPY

- Ngoại tệ khác: 25 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

10. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của MB

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa: 10.000 USD

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD: 20 USD/ giao dịch

- EUR: 25 EUR/ giao dịch

- GBP: 35 GBP/ giao dịch

- JPY: 0.1%; tối thiểu 5000 JPY

- Ngoại tệ khác: 30 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

11. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của HDBank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.15% - 10%; tối thiểu: 5 USD

Điện phí: 10 USD

Phí nước ngoài [*]

- USD/ EUR/ AUD: 25 USD/ EUR/ AUD/ giao dịch

- JPY: 4800 JPY/ giao dịch

- SGD: 40 SGD/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: 20 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

12. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của DongAbank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD.

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*]

- USD: 25 USD/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: theo thực tế phát sinh

Ưu điểm

- Có công ty kiều hối riêng

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

13. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của Eximbank

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền:

- Du học: 0.15%; tối thiểu: 5 USD; tối đa 150 USD

- Mục đích khác: 0.2%; tối thiểu: 5 USD

Điện phí: 5 USD/ giao dịch

Phí nước ngoài [*] thu theo thực tế phát sinh

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần cho chuyển tiền du học

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

14. Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của VIB

Dịch vụ cung cấp

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền: 0.2%; tối thiểu: 5 USD; tối đa 300 USD

Phí nước ngoài [*]

- USD/ EUR/ AUD: 25 USD/ 35 EUR/ 25 AUD/ giao dịch

- JPY: 5000 JPY/ giao dịch

- Ngoại tệ khác: 30 USD/ giao dịch

Ưu điểm

- Mức phí tối thiểu chỉ 5 USD

- Có quy định mức phí trần

- Cung cấp đa dạng loại ngoại tệ

* Phí nước ngoài: Phí dịch vụ trả ngân hàng nước ngoài để đảm bảo qua NH trung gian đầu tiên không thu phí từ số tiền chuyển [thu theo yêu cầu của người chuyển]

Lưu ý:

Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, dựa trên đánh giá chủ quan của người viết.

Biểu phí dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của các ngân hàng được người viết tổng hợp căn cứ theo biểu phí niêm yết của ngân hàng tại thời điểm viết bài.

Video liên quan

Chủ Đề