Bạn đang xem tài liệu "Phương trình và hàm số bậc 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HÀM SỐ BẬC 4
I. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN
Ta thường gặp các dạng đặc biệt sau :
Dạng 1: Phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 [1]
Đặt t = x2, ta có phương trình : at2 + bt + c = 0 [1]
Nghiệm dương của [1] ứng với 2 nghiệm của [1]
Vậy điều kiện cần và đủ để [1] có nghiệm là phương trình [1] có ít nhất một nghiệm
không âm.
ax4 + bx2 + c = 0 [a 0]
2
2
0
[ ] 0
t x
f t at bt c
= = + + =
t = x2 x = ± t
[1] có 4 nghiệm [1/ ] có 2 nghiệm dương ;
>
>
>Δ
0S
0P
0
[1] có 3 nghiệm [1/ ] có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0
>
=
0S
0P
[1] có 2 nghiệm [1/ ] có 1 nghiệm dương P < 0 hay ; 0
/ 2 0S
Δ = >
[1] có 1 nghiệm [ [1/ ] có nghiệm thỏa t1 < 0 = t2 ] hay [ [1/ ] có nghiệm thỏa t1 = t2 = 0 ]
hay 0
0
P
S
= <
0
/ 2 0S
Δ = =
[1] vô nghiệm [1/ ] vô nghiệm hay [ 1/ ] có 2 nghiệm âm
Δ < 0 Δ < 0
<
>
Δ
0S
0P
0
0
0
P
S
> <
[ 1 ] có 4 nghiệm là CSC
=
0, [C] có trục đối xứng nếu ta tìm được các số α, β, γ, m sao cho :
ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = [αx2 + βx + γ]2 + m x R.
Dùng đồng nhất thức cho ta có được các hệ số α, β, γ, m.
III . CỰC TRỊ CỦA HÀM BẬC BỐN TRÙNG PHƯƠNG :
y = ax4 + bx2 + c
y = 4ax3 + 2bx
y = 0 2x[2ax2 + b] = 0
x
ax b
=
+ =
0 1
2 02
[ ]
[ ]2
3
1. Hàm số có 3 cực trị [2] có 2 nghiệm phân biệt khác 0 a.b < 0
2. Hàm số có đúng 1 cực trị [2] vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hoặc có nghiệm bằng 0.
a vàb
a vàab
=
0 0
0 0
IV.CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN DẠNG :
y = ax4 + bx3 + cx2 + d
y = 4ax3 + 3bx2 + 2cx
y = 0 x[4ax2 + 3bx + 2c] = 0
x
ax bx c
=
+ + =
0
4 3 2 02 [ ]
1. Khi a > 0, ta có : Hàm số chỉ có 1 cực tiểu mà không có cực đại.
[3] vô nghiệm hay [3] có nghiệm kép hay [3] có nghiệm x = 0.
2. Khi a < 0, ta có: Hàm số chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu.
[3] vô nghiệm hay [3] có nghiệm kép hay [3] có nghiệm x = 0.
TOÁN ÔN VỀ HÀM SỐ BẬC 4
Cho hàm số bậc 4 có đồ thị [C a ] với phương trình :
y = x4 + 8ax3 4[1 + 2a]x2 + 3
I. Trong phần này ta khảo sát hàm số ứng với a = 0
1] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [Co]. Xác định tọa độ điểm uốn.
2] Định m để tiếp tuyến với [Co] tại M có hoành độ m, cắt [Co] tại hai điểm P, Q khác
điểm M. Có giá trị nào của m để M là trung điểm đoạn PQ.
3] Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn PQ khi m thay đổi trong điều kiện câu 2.
II. Trong phần này ta khảo sát hàm số ứng với a =
2
1
4] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [C]
5] Cho đường thẳng [ D ] có phương trình y = ax + b. Tìm a, b để phương trình hoành độ
giao điểm của [C] và [D] có hai nghiệm kép phân biệt α và β. Tìm tọa độ hai điểm
chung.
6] Viết phương trình tiếp tuyến với [C] và có hệ số góc bằng 8. Tìm tọa độ các tiếp điểm.
III. Trong phần này ta khảo sát hàm số trong trường hợp tổng quát.
7] Biện luận theo a số điểm cực trị của hàm số. Định a để hàm số chỉ có điểm cực tiểu mà
không có điểm cực đại.
8] Trong trường hợp đồ thị hàm số có ba điểm cực trị hãy viết phương trình parabol đi qua
ba điểm cực trị này.
9] Định a để đồ thị có hai điểm uốn. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm uốn
này.
BÀI GIẢI
PHẦN I:
1] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [ ]0C
Khi a = 0 hàm số thành y = x4 4x2 + 3
y= 4x3 8x, / /y = 12x2 8
y= 0 x = 0 x 2 = 2 x = 0 x = ± 2
y [ ]0 = 3, y [ 2± ] = 1
y= 0 =2 2x
3
x = ± 6
3
; y
6
3
±
= 7
9
[ ]0C có 2 điểm cực tiểu là [ ]2 , -1± và 1 điểm cực đại là [ ] 0,3
[ ]0C có 2 điểm uốn là 6 7, 3 9
±
Bảng biến thiên và đồ thị : bạn đọc tự làm.
2] Tiếp tuyến [ tại M []D ] +4 2m , m 4m 3 thuộc [ ]0C có phương trình:
y = y [ ]m [ Mx - x ]
[ ]x - m
+ yM
hay y = [ + m]34m - 8m 4 4m2 + 3
Phương trình hoành độ giao điểm của [ ]D và [ ]0C là
x4 4x2 + 3 = [ ]34m - 8m [ ]x - m + m4 4m2 + 3 [1]
[ Nhận xét: pt [1] chắc chắn nhận m làm nghiệm kép nên ta có:
[1] [ ]2x - m [ ] =2Ax + Bx + C 0 ]
[1] x4 m4 4 [ ]2 2x - m = [ ]x - m [ ]34m - 8m
x m = 0 x3 + mx2 + m2x + m3 4 [ ]x + m = 4m3 8m
x = m x3 + mx2 + [ ]2m - 4 x 3m3 + 4m = 0 [2]
x = m [ ]x - m [ ]2 2x + 2mx + 3m - 4 = 0
x = m x2 + 2mx + 3m2 4 = 0 [3]
Do đó, [ cắt []D ]0C tại 2 điểm P, Q khác m
[3] có 2 nghiệm phân biệt khác m.
2 2 2
2 2
m + 2m + 3m - 4 0
= m - 3m + 4 > 0
Δ
2
2
2m
3
m < 2
[4]
6m
3
m < 2
±
Để M là trung điểm của PQ thì
xM = P Q
x + x
2
m = m m = 0
[m = 0 thoả [4] nên nhận]
Nhận xét: pt [2] chắc chắn có nghiệm x = m.
3] I là trung điểm của PQ nên:
ta có xI = m
và 2yI = yP + yQ = 2 [ ]4 2m - 4m + 3 yI = 4 + 3 4Ix 2Ix
Vậy quĩ tích của I là 1 phần đồ thị của hàm số y = x4 4x2 + 3
với x < 2 và x ± 6
3
PHẦN II: Khảo sát hàm số với a = 1
2
4] Khảo sát và vẽ đồ thị [ ]C khi a = 1
2
: độc giả tự làm.
a = 1
2
, hàm số thành y = x4 4x3 + 3; y / = 4x3 12x2
5] Tìm a, b để phương trình hoành độ giao điểm của
y = x4 4x3 + 3 [ ]C và đường thẳng: y = ax + b [ ]1D
có 2 nghiệm kép phân biệt α , β .
Phương trình hoành độ giao điểm của [ ]C và [ ]1D là
x4 4x3 + 3 = ax + b
x 4 4x3 ax + 3 b = 0
Do đó, yêu cầu bài toán
x 4 4x3 ax + 3 b = [ ]2x - α [ ]2x - β x
mà [ ]2x-α [ ]2x-β = x4 2 [ ]+ α β x3 + [ ]2 2+ +4α β αβ x2 2 x+αβ [ ]α +β 2α 2β
Do đó, yêu cầu bài toán
[ ]
[ ]
α + βα β αβ = α +β + α αβ α βα β
2 2 2
2 2
2 = -4
+ + 4 = 0 [ ] 2
2 + = a
= 3 - b
β
α β αβ αβ
+ = 2
4 + 2 = 0[ =-2]
a = -8
3 - b = 4
a = 8 và b = 1.
α β αβ
α β + β α +
với + = 2 và =-2
[ = 1- 3 và =1 3 ]hay[ = 1- 3 và =1 3 ]
Khi đó, thế = ±x 1 3 và y = 8 x 1, ta có 2 điểm chung là
A [ ]1 - 3, -9 + 8 3 và B [ ]1 + 3, -9 - 8 3
6] Gọi x là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến có hệ số góc bằng 8, ta có:
4x3 12x2 = 8
4x 3 12x2 + 8 = 0 x3 3x2 + 2 = 0
[ ]x - 1 [ ]2x - 2x -2 = 0 x = 1 hay x = 1± 3
y [ ]1 = 0, y [1 - 3 ] = 9 + 8 3 , y [ ]1 + 3 = 9 8 3
Tiếp tuyến tại [ là y = 8]1,0 [ ]x - 1 hay y = 8x + 8
Theo câu 5, 2 tiếp điểm tại A và B có cùng 1 tiếp tuyến là
y = 8x 1
Tóm lại có 2 tiếp tuyến thỏa ycbt là :
y = 8x + 8 hay y = 8x 1.
Các tiếp điểm là : [ , A]1,0 [ ]1 - 3, -9 + 8 3 và B [ ]1 + 3, -9 - 8 3
PHẦN III:
7] Số điểm cực trị của hàm số là nghiệm đơn hay nghiệm bội ba của đa thức:
f [ ]x = 4x3 + 24ax2 8 [ ]x 1 + 2a
= 4x [ ]2x + 6ax - 2 1 + 2a
Tam thức g[x] = x2 + 6ax 2[1 + 2a] có :
= 9aΔ 2 + 4a + 2 > 0 , nên a
i] Khi a 1
2
, g[x] = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0,
suy ra có 3 nghiệm đơn phân biệt [ ]f x = 0
có 3 cực trị.
ii] Khi a = 1
2
thì g[x] = 0 có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm khác
0 có 1 nghiệm kép x = 0 và 1 nghiệm đơn [ ]f x = 0
có 1 cực trị
Điều kiện cần để hàm chỉ có 1 cực trị là a = 1
2
.
Khi a = 1
2
, hàm đạt cực tiểu tại x = 3.
[Khi a = 1
2
, g[x] = 0 x2 = 0 x = 3
với x = 0 là nghiệm kép và x = 3 là nghiệm đơn].
Vậy khi a = 1
2
thì hàm chỉ có cực tiểu và không có cực đại.
8] Khi a 1
2
, hàm số có 3 cực trị.
Gọi x1, x2, x3 là hoành độ 3 điểm cực trị khi a 1
2
, ta có :
x1, x2, x3 là nghiệm của f [ ]x = 0.
Chia đa thức f [ ]x cho 1
4
f [ ]x ta có:
f [ ]x = 1
4
f [ ]x [ ]x + 2a 2 [ ]26a + 2a + 1 x2 + 4 [ ]2a + 2a x + 3
Vậy 3 điểm cực trị thoả phương trình:
y = 2 [ ]26a + 2a + 1 x2 + 4 [ ]2a + 2a x + 3
vì = = ff [ ]1x f [ ]2x [ ]3x = 0
Vậy, phương trình Parabol đi qua 3 điểm cực trị là :
y = 2 [ ]26a + 2a + 1 x2 + 4 [ ]2a + 2a x + 3
9] y = 4x3 + 24ax2 8 [ ]x 1 + 2a
y = 12x2 + 48ax 8 [ ] 1 + 2a
y = 0 3x 2 + 12ax 2 [ ]1 + 2a = 0 [9]
Vì [9] có = 36aΔ 2 + 6 [ ] 1 + 2a
= 6 [ ]26a + 2a + 1 > 0 , a
nên đồ thị luôn có 2 điểm uốn I, J có hoành độ là nghiệm của phương trình [9]
Hướng dẫn: giả sử chia f [ ]x cho 1
4
f [ ]x [vế trái của [9]]
Ta có : f [ ]x = 1
4
f [ ]x [ ]h x + Ax + B
thì phương trình đường thẳng qua 2 điểm uốn là: y = Ax + B.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2002 KHỐI B:
[ĐH: 2,0đ; CĐ: 2,5đ]:
Cho hàm số : y = mx4 + [m2 9]x2 + 10 [1] [m là tham số]
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số [1] khi m=1 .
2. Tìm m để hàm số [1] có ba điểm cực trị .
BÀI GIẢI
1] m = 1, y = x4 8x2 + 10 [C]. MXĐ : D = R
y = 4x3 16x; y = 0 x = 0 x = ±2
y = 12x2 16; y = 0 x =
3
2±
x
3
2
3
2 +
y" + 0 0 +
[C] lõm lồi lõm
Điểm uốn I1
9
10,
3
2 , I2
9
10,
3
2
x 2 0 2 +
y' 0 + 0 0 +
y + 10 +
6 CĐ 6
CT CT
2] y = mx4 + [m2 9]x2 + 10
y = 4mx3 + 2[m2 9]x
y = 0
=+
=
[*]0]9m[mx2
0x
22
y có 3 cực trị
[*] có 2 nghiệm phân biệt 0
6
x
y
10
2 2
O
m[m2 9] < 0
m < 3 0 < m < 3
ĐỀ DỰ BỊ 1 - NĂM 2002 KHỐI A
[2,0 điểm] Cho hàm số: y = x4 mx2 + m 1 [1] [m là tham số]
1] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số [1] khi m = 8.
2] Xác định m sao cho đồ thị của hàm số [1] cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
BÀI GIẢI
1] Khi m = 8 y = x4 8x2 + 7
MXĐ : D = R. y' = 4x3 16x = 4x[x2 4]
y' = 0 4x[x2 4] = 0 x = 0 hay x = ±2
y'' = 12x2 16; y'' = 0 12x2 16 = 0
x2 = =16 4
12 3
x = ± 2 3
3
x 2 0 2 +
y' 0 + 0 0 +
y + 7 +
- 9 9
x 2 3
3
2 3
3
+
y'' + 0 0 +
y + lõm -17/9 lồi - 17/9 lõm +
O
22
7
9
x
y
2] Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm : x4 mx2 + m 1 = 0 [1]
Đặt t = x2 0, t2 mt + m 1 = 0 [2]
Phương trình [1] có 4 nghiệm phân biệt .
Phương trình [2] có 2 nghiệm dương phân biệt.
2 2
1 2
1 2
m 4[m 1] [m 2]
S t t m 0
P t t m 1 0
Δ = = > = + = > = = >
0
m 1
m 2
>
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - DỰ BỊ 1 - NĂM 2004 - KHỐI A
[2 điểm] Cho hàm số : y = x4 2m2x2 + 1 [1] với m là tham số
1] Khảo sát hàm số [1] khi m = 1.
2] Tìm m để đồ thị hàm số [1] có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
BÀI GIẢI
1] Khi m = 1 thì y = x4 2x2 + 1 MXĐ : D = R
y = 4x3 4x = 4x[x2 - 1] , y = 0 x = 0 hay x = ± 1
y=12x2 4 , y = 0 x = 3
3
±
y[0] = 1 ; y [± 1] = 0 ; y[ 3
3
± ] = 4
9
x 1 0 1 +
y 0 + 0 0 +
y + +
0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
x 3
3
3
3
+
y + 0 0 +
y + lõm 4
9
lồi 4
9
lõm +
y
1
-1 0 x1
2] y = 4x3 4 m x; y = 0 x = 0 hay x = 2 m± .
Hàm có 3 cực trị m 0.
Gọi A [0;1] ; B, C là 2 điểm cực trị có hoành độ là m±
suy ra tung độ của B và C là 1 m4
4AB [ m ; m ]= uuur và 4AC [ m ; m ]= uuur .Vì y là hàm chẵn nên
AC = AB. Do đó, yêu cầu bt m 0 và AB.AC 0
=
m 0 và m2 + m8 = 0 m6 = 1 m = 1±
DỰ BỊ 1 KHỐI B NĂM 2005:
[2 điểm]. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [ C ] của hàm số 4 26 5y x x= +
2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : 4 2 26 logx x m 0 = .
1/ Khảo sát 4 2y x 6x 5= +
MXĐ: D= R [ ]= = = = = ±/ 3 2 /y 4x 12x 4x x 3 ,y 0 x 0 hay x 3
= = = ±/ / 2 / /y 12x 12,y 0 x 1
BBT
x 3 -1 0 1 3 +
y ' - 0 + + 0 - - 0 +
y '' + + 0 - - 0 + +
y + 5 +
-4 0 0 -4
Đồ thị
2/ Tìm m để pt 4 2 2x 6x log m 0 = có 4 nghiệm phân biệt.
4 2 4 2
2 2x 6x log m 0 x 6x 5 log m 5 = + = +
Đặt 2k log m 5= +
Ycbt đường thẳng y= k cắt [C] tại 4 điểm phân biệt
4 k 5 < < < +