Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 08-03-2022 11:38:59]
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này.
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này.
小学生 xiǎo xué shēng: Học sinh tiểu học.
中学生 zhōng xué shēng: Học sinh trung học.
高中生 gāo zhōng shēng: Học sinh cấp ba.
大学生 dàxué shēng: Sinh viên.
研究生 yán jiū shēng: Nghiên cứu sinh.
博士生 bóshì shēng: Nghiên cứu sinh tiến sĩ.
教师 jiào shī: Giáo viên.
助教 zhù jiào: Trợ giáo.
讲师 jiǎng shī: Giảng viên.
班级 bān jí: Lớp.
同学 tóng xué: Bạn học.
上学 shàng xué: Đi học.
下课 xià kè: Tan học.
教学 jiào xué: Dạy học.
教案 jiào’àn: Giáo án.
教程 jiào chéng: Giáo trình.
教科书 jiào kēshū: Sách giáo khoa.
考试 kǎo shì: Thi.
期中考试 qízhōng kǎoshì: Thi giữa học kỳ.
期末考试 qímò kǎoshì: Thi học kỳ.
成绩 chéng jī: Kết quả học tập.
专业 zhuān yè: Chuyên ngành.
系 xì: Khoa.
毕业 bì yè: Tốt nghiệp.
学历 xué lì: Học lực.
学位 xué wèi: Học vị.
校规 xiào guī: Nội quy nhà trường.
校园 xiào yuán: Vườn trường.
宿舍 sùshè: Ký túc xá.
教室j iào shì: Phòng học.
黑板 hēi bǎn: Bảng đen.
粉笔 fěnbǐ: Phấn.
课桌椅 kè zhuō yǐ: Bàn và ghế của lớp học.
图书馆 túshū guǎn: Thư viện.
食堂 shí táng: Nhà ăn.
宿舍 sù shè: Ký túc xá.
医务室 yīwù shì: Phòng y tế.
运动场 yùn dòng chǎng: Sân vận động.
游泳池 yóu yǒng chí: Bể bơi.
学期 xué qí: Học kỳ.
学年 xué nián: Năm học.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn/
Related news
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC [PHẦN 2]:
107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè
110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè
111. Thôi học: 辍学 chuòxué
112. Đang theo học: 肄业 yìyè
113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān
114. Văn bằng: 文凭 wénpíng
115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū
118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ
119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū
120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng
121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān
122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén
123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì
124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí
125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén
126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén
127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng
128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng
129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng
130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng
131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng
132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng
133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng
135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō
136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu
137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu
138. Trường cũ: 母校 mǔxiào
139. Đi học: 上学 shàngxué tiengtrung anhduong
141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān
144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī
145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé
146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì
147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn
148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn
149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn
150. Trốn học: 旷课 kuàngkè
153. Học nhảy [cấp, lớp]: 跳级 tiàojí
155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái
156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù
157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái
158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù
160. Giáo trình: 教程 jiàochéng
161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng
163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè
164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué
165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè
166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng
167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè
170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì
171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn
- trung tâm tiếng trung
- khóa học tiếng trung giao tiếp
174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì
176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì
177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì
178. Thi viết: 笔试 bǐshì tiengtrunganhduong
180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì
181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí
182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì
183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì
184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng
185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě
186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng
187. Chấm thi: 批卷 pī juàn
188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì
189. Báo tường: 校报 xiào bào
190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān
191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng
192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē
193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī
194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán
195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè
196. Phòng học: 教室 jiàoshì
197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì
198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì
200. Khăn lau bảng: 黑板擦 Hēibǎn cā
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG
Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email:
Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]