Hình ảnh xe ô tô toyota wigo

23/11/2022

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá chi tiết xe ✅Toyota Wigo 2022 kèm ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅11/2022. Toyota Wigo facelift có mấy phiên bản? Mấy màu? Đặt hàng là bao lâu thì có xe?

Toyota Wigo 2022 giá bao nhiêu tháng 11/2022? Khuyến mãi và giá lăn bánh thế nào?

Toyota Wigo facelift bản nâng cấp ra mắt tại Việt Nam trong tháng 07-2020 với nhiều cải tiến và giá lại giảm 20 triệu so với phiên bản cũ. Trong năm 2020, Wigo bán được 2.561 xe (213 xe/tháng); xếp sau đối thủ i10 (17.569 xe), Kia Morning (6.228 xe) trong phân khúc A.

Hình ảnh xe ô tô toyota wigo

Tháng này, giá bán Toyota Wigo 2022 như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 11/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Wigo 1.2MT 352 416 409 390
Wigo 1.2AT 384 452 444 425

Màu xe: Cam, Đỏ, Vàng, Trắng, Bạc, Xám, Đen

Chương trình ưu đãi: phụ kiện và gói bảo hành (40 triệu VNĐ)

Đặt hàng: tùy màu có thể giao ngay

Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....

Trên đây là thông tin và giá xe Toyota Wigo tham khảo. Thủ tục trả góp, chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ với đại lý phân phối của Toyota để có thông tin chi tiết nhất.

Hotline tư vấn giá tốt và trả góp:

0989 098 523 - Mr Minh (TOYOTA HÀ NỘI)

0902 230 366 - Mr Hiệp(Bắc Ninh)

0923 053 888 - Mr Cam (Toyota Bắc Giang)

0972 668 993 - Mr Dũng (Lạng Sơn)

0978 655 784 - Mr Ân (Toyota Nam Định)

0915 042 295 - Mr Dũng (Ninh Bình)

0836 399 678 - Mr Chung (Thanh Hóa)

0912 20 33 44 - Mr Huy (ĐÀ NẴNG)

0941 221 888 - Mr Phúc (Quảng Ngãi)

0905 528 254 - Mr Long (Gia Lai-Kon Tum)

0933 807 222 - Mr Chinh (Toyota Nha Trang)

097 690 3250- Mr Phát (Lâm Đồng)

0931 537 169 - Mr Trà (Bình Thuận)

090 689 2826 - Ms Thu (Bình Phước)

0942.666.961 - Mr Thiện (Tây Ninh)

0935 90 3356 - Mr Phước (Đồng Nai)

093 210 3477- Mr Vương (Bình Dương)

0909 059 591- Mr Thụy (TOYOTA TPHCM)

0934 88 55 33 - Ms Lương (Long An)

0939 541 809 - Ms Thảo (Ninh Kiều-Cần Thơ)

✅Xem thêm giá các dòng xe Toyota mới nhất: GIÁ XE TOYOTA

Thủ tục mua xe Toyota Wigo trả góp

Về thủ tục trả góp, mức lãi suất tốt nhất, số tiền ban đầu bỏ ra cũng như lãi suất hằng tháng phải trả vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota để được tư vấn cụ thể.

Toyota Wigo 2022 tại Việt nam.

Toyota Wigo (hay một số thị trường gọi là Toyota Agya) là một chiếc city car kiểu dáng hatchback, tức xe nhỏ dành cho đô thị, anh em với Daihatsu Ayla. Daihatsu Ayla/Toyota Agya được khai sinh từ năm 2012 tại triển lãm Indonesia International Motor Show 2012. Sau đó những chiếc Agya/Ayla đã được sản xuất đại trà từ tháng 9/2013 tại nhà máy Karawang của đất nước vạn đảo. Đầu năm 2014, nó được nhập về thị trường Philippines và Toyota Motor Philippines (TMP) đã đặt tên nó là Toyota Wigo. .. (nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Daihatsu_Ayla )

Hình ảnh xe ô tô toyota wigo

Bản nâng cấp Toyota Wigo 2022 facelift ra mắt tại Việt Nam trong tháng 07 năm 2020 với nhiều trang bị hơn bản cũ cùng giá thành rẻ hơn. Wigo cạnh tranh với các đối thủ như: Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Mitsubishi Mirage, Vinfast Fadil...

Video đánh giá Toyota Wigo facelift 2022.

Toyota Wigo 2022 facelift phân phối tại Việt nam được nhập khẩu từ Indonesia (cùng với Rush và Avanza), bao gồm 2 phiên bản là Toyota Wigo 1.2 G AT (số tự động) và Toyota Wigo 1.2 G MT (số sàn). Thông số kỹ thuật như sau:

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 1.2G AT Toyota Wigo 1.2G MT
Kích thước DxRxC 3.660 x 1.600 x 1.520 mm 3.660 x 1.600 x 1.520 mm
Chiều dài cơ sở 2455mm 2455mm
Khoảng sáng gầm 160mm 160mm
Bán kính vòng quay 4,6m 4,6m
Động cơ 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 3NR-VE, Dual VVT-i, I4
Dung tích động cơ 1197cc 1197cc
Công suất cực đại 88Hp / 6000rpm 88Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4400 rpm 110Nm / 4400 rpm
Hộp số Tự động 4 cấp Sàn 5 cấp
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.3L/100km 5,16L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 175/ 65 R14
Bình xăng 33L 33L
Tự trọng 890kg 870kg
Ngoại thất Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ
Nội thất Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB
An toàn Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi

Nguồn: https://www.toyota.com.vn/wigo-5mt

Xe có 7 màu: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen và Vàng

Ngoại thất Toyota Wigo 2022

Phần ngoại thất của chiếc hatchback hạng A vẫn giữ những thiết kế cơ bản của phiên bản hiện tại, nhưng có chau chuốt về các cụm đèn, lưới tản nhiệt, bộ mâm mới và cụm gương hậu nay đã gập điện.

Toàn cảnh ngoại thất Wigo 2022

Hình ảnh chi tiết đầu xe Toyota Wigo 2022 với thiết kế khá ấn tượng. Bộ đèn pha Projector đẳng cấp, chóa đèn màu khói và tích hợp đèn LED chạy ban ngày như đàn anh Toyota Camry. Lưới tản nhiệt hình thang lớn mang phong cách thiết kế chung trên các dòng xe hiện tại của Toyota.

Thân xe Toyota Wigo hatchback tại Việt Nam.

Kích thước dài, rộng, cao của Wigo lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm). Những thông số này nhỉnh hơn đôi chút so với Kia Morning.

Góc chụp hông xe Wigo 1.2GAT

Đuôi xe với thiết kế khá đẹp

Hình ảnh đèn trước Projector giống với đàn các anh Toyota Vios 2020, Yaris

Cụm đèn hậu

Cận cảnh Lazang kích thước 175/65R14 với 8 chấu đơn bố trí chéo trông khá ngầu.

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, mới có thêm gập điện và tích hợp đèn báo rẽ là những yêu cầu tối thiểu cho một chiếc xe đô thị.

Cản sau

Xe có trang bị sẵn camera lùi

Đánh giá Toyota Wigo 2022 về ngoại thất: với thiết kế thể thao hầm hố, kích thước nhỉnh hơn các đối thủ hiện nay tại thị trường ô tô Việt nam, lại mang thương hiệu Toyota nên Toyota Wigo sẽ là một "đối thủ nguy hiểm" đối với bất kỳ mẫu xe nào trong phân khúc A hatchback

Nội thất, tiện nghi xe Toyota Wigo 2022

Bên trong cabin, Toyota đã nâng cấp cho chiếc hatchback hạng A nhiều tiện nghi như điều hòa tự động, màn hình LCD tích hợp camera lùi kết nối với điện thoại thông minh Smart Link, đề nổ thông minh Start-Stop.

Nội thất khoang lái với tông màu đen. Có thể thấy ghế lái vẫn chỉnh cơ 4 hướng.

Hình ảnh khoang hành khách sau xe Toyota Wigo.

Wigo Facelift 2022 vẫn trang bị ghế nỉ khá đơn sơ. So với các đối thủ khác thì nội thất của mẫu xe hạng A này khá thua kém

Nội thất Toyota Wigo 1.2AT với màn hình LCD cảm ứng. Trong khi bản Wigo 1.2E MT (số sàn) chỉ có đầu CD.

Tay lái 3 chấu bằng nhựa có nút chỉnh âm thanh

Đồng hồ tốc độ

Khu vực điều khiển trung tâm

Màn hình LCD giải trí trên taplo tích hợp camera lùi

Cả 2 phiên bản Wigo 1.2GMT và 1.2GMT đều trang bị điều hòa tự động thay cho điều hòa cơ như bản Wigo cũ.

Đề nổ thông minh Start-Stop lại ở đây

Cốp sau Toyota Wigo 2022 nhỏ bé chỉ tương đương với xe Kia Morning

Đánh giá Toyota Wigo 2022 về nội thất: Phiên bản facelift nay đã được nâng cấp đáng kể để không thua kém các đối thủ như Kia Morning, Hyundai I10 ở bản tương ứng. Điều hòa tự động rất thích hợp với điều kiện nóng bức của Việt Nam.

Động cơ, vận hành xe Toyota Wigo 2022

Phiên bản xe Toyota Wigo nhập khẩu về Việt nam sử dụng động cơ 3NR-VE 1.2L, Dual VVT-i, dung tích 1197cc, công suất cực đại 88Hp /6000rpm, mô-men xoắn cực đại 110Nm/ 4200rpm.

Hình ảnh động cơ xe Toyota Wigo 2022 nhập về Việt nam.

Với động cơ này, chúng tôi đã chạy thử và đánh giá Toyota Wigo đủ sức chở 5 người lớn leo dốc Tam Đảo mà không bị đuối.

Hộp số tự động 4 cấp dành cho bản Toyota Wigo 1.2G AT, và số sàn 5 cấp cho bản số sàn 1.2E MT.

An toàn xe Toyota Wigo 2022

Hình ảnh xe ô tô toyota wigo

Tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn Asean Ncap 5. Một vài tính năng an toàn cơ bản: phanh ABS/EBD, 2 túi khí, dây đai an toàn các ghế, 2 cảm biến đỗ xe và camera lùi.

So sánh Toyota Wigo và Hyundai i10 hatchback

- Ưu điểm của Hyundai i10 hatchback: nhiều phiên bản lựa chọn, đặc biệt là có bản i10 sedan rất thức thời. Giá hợp lý, trong xe nhiều option, nội thất rộng rãi hơn Wigo. Để ý hàng ghế sau của i10 ngả nhiều hơn, giúp cho hành khách đỡ mỏi lưng, nhất là trong các chuyến đi dài. Bản Hatchback 1.2AT đã có cân bằng điện tử

- Nhược điểm của i10: hao dầu, cột lái kêu lục cục như gà kêu (nên i10 bị gọi là Gà), bản số sàn vào số lùi đôi khi khó.

- Ưu điểm của Wigo: thương hiệu Nhật, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng, kiểu dáng ngoại thất cá tính, đèn thấu kính lồi đẳng cấp, xe nhập khẩu nguyên chiếc. Khuyến mãi đang rất tốt dẫn đến rẻ hơn i10 khá nhiều.

- Nhược điểm của Wigo: nội thất nghèo nàn, ít option, cabin chật, hàng ghế thứ 2 dựng đứng khá mỏi. Chưa có cân bằng điện tử. Ngoài ra chưa có bản Wigo sedan

- Doanh số bán: trong 10 tháng đầu năm 2022, Wigo chỉ bán được 1880 xe, thua xa i10 với doanh số khủng 9309 xe.

Xem thêm về mẫu Hatchback hạng B: TOYOTA YARIS 2022