Giải phương trình sau sqrt 2x 7 x 2

\[x^2+4x+7=\left[x+4\right]\sqrt{x^2+7}\]

\[pt\Leftrightarrow\dfrac{x^2+4x+7}{x+4}=\sqrt{x^2+7}\]

\[\Leftrightarrow\dfrac{x^2+4x+7}{x+4}-4=\sqrt{x^2+7}-4\]

\[\Leftrightarrow\dfrac{x^2-9}{x+4}=\dfrac{x^2+7-16}{\sqrt{x^2+7}+4}\]

\[\Leftrightarrow\dfrac{x^2-9}{x+4}-\dfrac{x^2-9}{\sqrt{x^2+7}+4}=0\]

\[\Leftrightarrow\left[x^2-9\right]\left[\dfrac{1}{x+4}-\dfrac{1}{\sqrt{x^2+7}+4}\right]=0\]

Xét pt \[\dfrac{1}{x+4}-\dfrac{1}{\sqrt{x^2+7}+4}=0\Leftrightarrow\dfrac{1}{x+4}=\dfrac{1}{\sqrt{x^2+7}+4}\]

\[\Leftrightarrow x+4=\sqrt{x^2+7}+4\Leftrightarrow x=\sqrt{x^2+7}\]

\[\Leftrightarrow x^2=x^2+7\Leftrightarrow0=7\] [vô nghiệm]

Nên \[x^2-9=0\Leftrightarrow\left[x-3\right]\left[x+3\right]=0\]\[\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\]

Giải phương trình: \[\sqrt x + \sqrt {x + 7} + 2\sqrt {{x^2} + 7x} + 2x = 35\]


A.

\[S = \left\{ {\frac{{841}}{{144}}} \right\}.\]

B.

\[S = \left\{ {\frac{{839}}{{144}}} \right\}.\]  

C.

\[S = \left\{ {\frac{{35}}{6}} \right\}.\]

D.

\[S = \left\{ {\frac{{841}}{{149}}} \right\}.\]

Giải phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 12} = 7 - x\].


A.

\[x = \frac{{60}}{{13}}\]

B.

\[x = \frac{{61}}{{13}}\]

C.

\[x = \frac{{59}}{{13}}\]

D.

\[x = \frac{{58}}{{13}}\]

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 9 - TẠI ĐÂY

Giải phương trình:

\[x^2-2\sqrt{2x}-7=0\]

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x căn bậc hai của 2x+7=x-4

Để loại bỏ dấu căn ở bên trái của phương trình, bình phương cả hai bên của phương trình.

Rút gọn mỗi vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế trái của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Khai triển bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Nhân với .

Trừ từ .

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.

Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Trừ từ .

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Loại bỏ đáp án mà không làm cho đúng.

Video liên quan

Chủ Đề