Đề thi trắc nghiệm tin học b có đáp án

Theo đùng quy chế của kỳ thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản, chúng ta cần phải đúng ít nhất 15 trong tổng số 30 câu hỏi trắc nghiệm thì mới đạt. Vì vậy, Trung Tâm Tin Hoc ĐH KHTN sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu hỏi trắc nghiệm để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.

Câu 1. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a] Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b] Cache, Bộ nhớ ngoài c] Bộ nhớ ngoài, ROM

d] Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 2. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a] Chia sẻ tài nguyên b] Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c] Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

d] Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 3. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

d] Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a] Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse], Máy in [Printer] b] Máy quét ảnh [Scaner].

c] Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse] và Máy quét ảnh [Scaner].


d] Máy quét ảnh [Scaner], Chuột [Mouse]

Câu 5. Khái niệm hệ điều hành là gì ? a] Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b] Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c] Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

d] Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 6. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn [Paragraph] và muốn sang 1 đoạn mới : a] Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

b] Bấm phím Enter

c] Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

d] Word tự động, không cần bấm phím

Câu 7. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a] Primary memory b] Receive memory c] Secondary memory

d] Random access memory.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a] Ram b] Rom

c] Router


d] CPU

Câu 9. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? a] Google Driver b] Mediafire

c] OneDrive


d] Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Câu 10. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a] Menu pad b] Menu options

c] Menu bar


d] Tất cả đều sai

Câu 11. Công dụng của phím Print Screen là gì? a] In màn hình hiện hành ra máy in b] Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c] In văn bản hiện hành ra máy in

d] Chụp màn hình hiện hành

Câu 12. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a] Tạo một văn bản mới b] Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c] Định dạng chữ hoa

d] Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản : a] Shift + End b] Alt + End

c] Ctrl + End


d] Ctrl + Alt + End

Câu 14. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a] View – Symbol b] Format – Symbol c] Tools – Symbol

d] Insert – Symbol

Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn [không kín màn hình], bạn nên sử dụng nút nào? a] Maximum b] Minimum

c] Restore down


d] Close

Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: a] Table – Merge Cells

b] Table – Split Cells

c] Tools – Split Cells

d] Table – Cells

Câu 17. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: a] Alt + A

b] Ctrl + A

c] Ctrl + Shift + A

d] Câu 1 và 2

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a] Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b] Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c] Nháy chuột vào từ cần chọn

d] Bấm phím Enter

Câu 19. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum[A4,A2,Count[A3,A4]] cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a] 10 b] 9

c] 11


d] Lỗi

Câu 20. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? a] File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

b] Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes [Read only]

c] File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

d] File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 21. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? [ Cho phép chọn nhiều] a] .doc

b] .docx
c] .dot


d] .txt

Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a] Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái b] Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái c] Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

d] Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 23. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste [Chọn nhiều đáp án]
a] Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b] Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c] Chọn vào mục trong Office Clipboar

d] Tất cả đều đúng

Câu 24. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.” a] Notepad b] Microsoft Word c] WordPad

d] Tất cả đều đúng

Câu 25. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a] File / Save As b] File / Save c] File / New

d] Edit / Replace

Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN[A1]
thì giá trị trả về kết quả: a] 6

b] 11

c] 5

d] 0

Câu 27. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT[A2] thì nhận được kết quả: a] 0

b] 5

c] #VALUE!

d] #NAME!

Câu 28. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: a] Click 1 lần trên đoạn b] Click 2 lần trên đoạn

c] Click 3 lần trên đoạn


d] Click 4 lần trên đoạn

Câu 29. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF[A1>=5, “Trung Bình”, IF[A1>=7, “Khá”, IF[A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”]]] khi đó kết quả nhận được là: a] Giỏi. b] Xuất sắc.

c] Trung Bình


d] Khá

Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a] Vlookup b] IF c] Left

d] Sum

Ngành Tin Học Ứng Dụng

Trung Tâm Tin Học ĐH Khoa Học Tự Nhiên

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết, tóm tắt kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 đầy đủ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 có đáp án và giải thích chi tiết được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát theo nội dung từng bài học giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để đạt điểm cao trong bài thi môn Tin học lớp 7.

Quảng cáo

Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:

A. xử lý những văn bản lớn.

B. chứa nhiều thông tin.

C. chuyên thực hiện các tính toán.

D. chuyên lưu trữ hình ảnh.

Hiển thị đáp án

Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, có thể thực hiện các tính toán phức tạp hoặc biểu diễn các dữ liệu bằng biểu đồ.

Đáp án: C

Câu 2: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

A. Dễ so sánh    B. Dễ in ra giấy

C. Dễ học hỏi    D. Dễ di chuyển

Hiển thị đáp án

Thông tin được trình bày dưới dạng bảng dễ dàng cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán…

Đáp án: A

Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

A. tạo biểu đồ.    B. tạo trò chơi.

C. tạo video    D. tạo nhạc.

Hiển thị đáp án

Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, có thể thực hiện các tính toán phức tạp hoặc biểu diễn các dữ liệu bằng biểu đồ.

Đáp án: A

Câu 4: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?

Hiển thị đáp án

Biểu tượng chương trình bảng tính Excel là có chữ X.

Đáp án: B

Câu 5: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Hiển thị đáp án

Để khởi động chương trình bảng tính excel cũng giống như phần mềm khác ta thực hiện nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel hoặc chuột phải rồi chọn Open.

Đáp án: C

Câu 6: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:

A. trang tính, thanh công thức.

B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.

C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Hiển thị đáp án

Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Đáp án: D

Câu 7: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.

B. nháy chuột chọn cột cần nhập.

C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.

D. nháy chuột chọn ô cần nhập.

Hiển thị đáp án

Các bước nhập dữ liệu

- B1: nháy chuột chọn ô cần nhập

- B2: nhập dữ liệu từ bàn phím

- B3: ấn phím Enter để kết thúc

Đáp án: D

Câu 8: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:

A. Enter    B. Shift

C. Alt    D. Capslock

Hiển thị đáp án

Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím Enter hoặc sử dụng chuột chọn ô tính khác.

Đáp án: A

Câu 9: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

A. tên hàng.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên khối

Hiển thị đáp án

Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là tên cột, trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái qua phải.

Đáp án: C

Câu 10: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:

A. tên khối.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên hàng.

Hiển thị đáp án

Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới được gọi là tên hàng.

Đáp án: D

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 [có đáp án]: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

A. hai trang tính trống.

B. một trang tính trống.

C. ba trang tính trống.

D. bốn trang tính trống.

Hiển thị đáp án

Một bảng tính là 1 tập tin bao gồm nhiều trang tính, một bảng tính mới sẽ bao gồm ba trang tính trống [sheet1, sheet2, sheet3].

Đáp án: C

Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, Khối, các ô tính.

B. Hộp tên, Khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.

D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

Hiển thị đáp án

Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

- Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới

- Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình.

Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″

Ví dụ: C2:D3, A1:B3, ..

- Thanh công thức: cho biết nội dung của dữ liệu đang được chọn, ngoài ra còn có thể nhập, sửa nội dung của dữ liệu đó.

Đáp án: D

Câu 3: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.

B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.

D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Hiển thị đáp án

Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới. Vì vậy hộp tên hiển thị D6 cho ta biết địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

Đáp án: B

Câu 4: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. ô liên kết.

B. các ô cùng hàng.

C. khối ô.

D. các ô cùng cột.

Hiển thị đáp án

Khối ô là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ví dụ: A1:B3, ..

Đáp án: C

Câu 5: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Hiển thị đáp án

Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″. Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là ô trên cùng bên trái là C3, ô dưới cùng bên phải là D5.

Đáp án: D

Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6     B. F6:D2

C. D2..F6     D. F6..D2

Hiển thị đáp án

Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô là: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″. Vậy ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết là D2:F6.

Đáp án: A

Câu 7: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:

A. A3 và C4.

B. A3,A4, C3 và C4.

C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.

D. A3 và A4, C3, C4.

Hiển thị đáp án

Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô bắt đầu từ ô A3 đến ô C4 cụ thể là A3,A4,B3,B4,C3 và C4.

Đáp án: C

Câu 8: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:

A. địa chỉ của ô được chọn.

B. khối ô được chọn.

C. hàng hoặc cột được chọn.

D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.

Hiển thị đáp án

Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết nội dung [dữ liệu hoặc công thức] của ô được chọn.

Đáp án: D

Câu 9: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:

A. kiểu số.

B. kiểu ngày.

C. kiểu thời trang.

D. kiểu số và kiểu kí tự.

Hiển thị đáp án

Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:

+ Dữ liệu số là các số: 0, 1,…, 9, dấu + tương ứng số dương, dấu – tương ứng số âm, dấu % là tỉ lệ, dữ liệu số có thể là số nguyên hoặc thập phân[ thể hiện bởi dấu chấm].

+ Dữ liệu ký tự là chữ cái, chữ số và các kí hiệu.

Đáp án: D

Câu 10: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.

B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C. nháy chuột lên tên hàng C.

D. nháy chuột tên cột C.

Hiển thị đáp án

Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất nháy chuột tên cột C.

Đáp án: D

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 [có đáp án]: Thực hiện tính toán trên trang tính

Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + - . :

B. + - * /

C. ^ / : x

D. + - ^ \

Hiển thị đáp án

Các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.

Đáp án: B

Câu 2: Thông thường trong Excel, dấu phẩy [,] được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm [.] để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

A. Đúng

B. Sai

Hiển thị đáp án

Thông thường trong Excel, dấu phẩy [,] được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm [.] để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

Đáp án: A

Câu 3: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy

D. Dấu bằng

Hiển thị đáp án

Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là dấu bằng [=].

Đáp án: D

Câu 4: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =[E4+B2]*C2

B. [E4+B2]*C2

C. =C2[E4+B2]

D. [E4+B2]C2

Hiển thị đáp án

Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.

Đáp án: A

Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =[[E5+F7]/C2]*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10

B. 100

C. 200

D. 120

Hiển thị đáp án

Thứ tự thực hiện phép tính trong Excel cũng giống như trong toán học, thực hiện trong ngoặc trước, sau đó đến nhân chia và cộng trừ sau. Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc nhân chia trong biểu thức sẽ tính từ trái qua phải.

Kết quả của ô tính =[[E5+F7]/C2]*A1= [[2 + 8]/ 2] *20 = 100

Đáp án: B

Câu 6: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

1. Nhấn Enter

2. Nhập công thức

3. Gõ dấu =

4. Chọn ô tính

A. 4; 3; 2; 1

B. 1; 3; 2; 4

C. 2; 4; 1; 3

D. 3; 4; 2; 1

Hiển thị đáp án

Các bước nhập công thức vào ô tính:

+ B1: chọn ô tính cần thao tác

+ B2: gõ dấu =

+ B3: nhập công thức

+ B4: ấn phím Enter để kết thúc

Đáp án: A

Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?

A. = [12+8]/2^2 + 5 * 6

B. = [12+8]:22 + 5 x 6

C. = [12+8]:2^2 + 5 * 6

D. [12+8]/22 + 5 * 6

Hiển thị đáp án

Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %.

Đáp án: A

Câu 8: Cho phép tính sau: [25+7] : [56−25]× [ 8 : 3] :2+64 ×3%

Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?

A. =[25+7]/[56-25]x[8/3]/2+6^4x3%

B. =[25+7]/[56-2^5]x[8/3]:2+6^4x3%

C. =[25+7]/[56-2^5]*[8/3]/2+6^4* 3%

D. =[25+7]/[56-2/5]x[8/3]/2+6^4x3%

Hiển thị đáp án

Các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %.

Đáp án: C

Câu 9: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức [9+7]/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?

A. [7 + 9]/2

B. = [7 + 9]:2

C. = [7 +9 ]/2

D. = 9+7/2

Hiển thị đáp án

Các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %.

Đáp án: B

Câu 10: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:

A. Nhấn Enter

B. Nháy chuột vào nút

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hiển thị đáp án

Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nhấn Enter trên bàn phím.

Đáp án: A

....................................

....................................

....................................

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tin học 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề