Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào

Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?

A. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] à PEP

B. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] à A1PG

Đáp án chính xác

C. AOA + [NADPH, ATP từ pha sảng] à A1PG

D. AOA + [NADPH, ATP từ pha sáng] à AM

Xem lời giải

Chuyên đề quang hợp ở thực vật và năng suất cây trồng - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [1.86 MB, 28 trang ]

[1]

Chuyên đề 3: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
& NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Khái quát về quang hợp
1.1. Quang hợp là gì?


Tóm tắt q trình quang hợp:


Quang hợp là q trình hệ sắc tố cây xanh hấp thụ năng lượng ánh sáng và sử dụng năng lượng này để
tổng hợp chất hữu cơ [glucôzơ, ...] từ các chất vô cơ [CO2 và H2O].


1.2. Vai trò của quang hợp


- Tạo chất hữu cơ: Quang hợp tạo ra hầu như toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất.


- Tích luỹ năng lượng: Hầu hết các dạng năng lượng sử dụng cho các quá trình sống của các sinh vật
trên trái đất đều được biến đổi từ năng lượng ánh sáng mặt trời nhờ quá trình quang hợp.


- Giữ trong sạch bầu khí quyển: Cây xanh quang hợp đã hấp thụ CO2 và giải phóng O2 vào khí quyển.


Nhờ đó tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển ln được cân bằng.


1.3. Bản chất hai pha của quang hợp. Quang hợp là q trình oxi hố - khử.
- Q trình ôxi hoá H2O nhờ năng lượng ánh sáng gọi là


pha sáng của quang hợp. Pha sáng hình thành ATP,
NADPH và giải phóng O2.


- Q trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH do pha sáng
cung cấp, gồm các phản ứng không cẩn ánh sáng, nhưng


phụ thuộc vào nhiệt độ, gọi là pha tối của quang hợp. Pha
tối hình thành các hợp chất hữu cơ.


2. Bộ máy quang hợp


[Lưu ý giảm tải của BGD ở SGK: Mục II. 1, Khơng giải thích câu lệnh hình 8.2, bỏ nội dung cấu tạo
trong của lá chỉ nêu hình thái bên ngoài]


2.1. Lá - cơ quan quang hợp: cấu trúc lá phù hợp với chức
năng quang hợp.


- Dạng bản mỏng, ln hướng vng góc với tia sáng mặt trời.
- Lá có một hoặc hai lớp mô giậu chứa lục lạp [bộ máy quang
hợp].


- Các khoảng gian bào lớn chứa nguyên liệu quang hợp.
- Hệ mạch dẫn dày đặc để vận chuyển sản phẩm quang hợp.
- Số lượng khí khổng rất lớn làm nhiệm vụ nhận khí CO2 khi



[2]

2.2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng quang hợp


Chất nền [I], tylacoic hay các túi dẹt [II], 2 lớp màng lục lạp bao bọc [III] và các grana [IV].
Hình: Cấu tạo của lục lạp


a. Hạt [grana]: Gồm các tilacôit chứa hệ sắc tố, các chất truyền điện tử và các trung tâm phản ứng phù
hợp với việc thực hiện pha sáng.


b. Cơ chất [strơma]: Thể keo có độ nhớt cao, trong s't và chứa nhiều enzim cacbơxi hố phù hợp với
việc thực hiện các phản ứng hoá học của pha tối.



2.3. Hệ sắc tố quang hợp
a. Các nhóm sắc tố


- Nhóm sắc tố chính [clorophyl = diệp lục]
+ Clorophyl a: C55H72O5N4Mg


+ Clorophyl b: C55H70O6N4Mg


- Nhóm sắc tố phụ [carôtenôit]
+ Carôten: C40H56


+ Xantôphyl: C40H56O[ 1 - 6]


b. Vai trị của các nhóm sắc tố trong quang hợp


- Nhóm clorophyl hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và vùng xanh tím, chuyển năng lượng thu được từ
các phơton ánh sáng cho q trình quang phân li H2O và các phản ứng quang hố để hình thành ATP và


NADPH.


- Nhóm carơtenơit sau khi hấp thụ ánh sáng, đã chuyển năng lượng thu được cho clorophyl.
- Nhóm phicobilin hấp thụ ánh sáng ỏ vùng sóng ngắn.


3. Quang hợp ở các nhóm thực vật


[Lưu ý giảm tải của BGD ở SGK: Chỉ giới thiệu C3, C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên GV
cần hướng dẫn HS đọc SGK để so sánh như chuẩn: Điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay khơng,
hiệu suất quang hợp cao hay thấp. Bỏ hình 9.3 và 9.4 - trang 42 [Không yêu cầu so sánh dựa trên sơ đồ]]
3.1. Pha sáng [của 3 nhóm thực vật]



* Pha sáng là pha oxi hoà nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng thời giải



[3]

- Phản ứng kích thích clorophyl [diệp lục = DL]: DL+ hv → DL* → DL** → DL- + e- [e- sử dụng


tổng hợp ATP, NADPH]


- H2O bị phân li → H+ + OH- + e


-+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục]


+ OH- liên kết → H


2O + O2


+ e- bù cho diệp lục [DL”] → DL.


Tóm tắt:


12H2O + 18ADP + 18P vô cơ + 12NADP+ 18ATP + 12NADPH + 6O2.


3.2. Pha tối


* Pha tối là pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong pha sáng để tạo các hợp chất hữu


cơ [C6H12O6].


a. Con đường cố định CO2 ở thực vật C3 - chu trình canvin
- Nhóm thực vật C3 gồm các thực vật phân bố rộng rãi trên


thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới, sống trong


điều kiện khí hậu ơn hồ: cường độ ánh sáng, nhiệt độ,
nồng độ CO2, O2 bình thường.


- Sản phẩm quang hợp đầu tiên là axit phơtphoglixeric
[APG]. [Sơ đổ tóm tắt sau đây]


b. Con đường cố định CO2 ở thực vật C4 - Chu trình Hatch - slack


- Nhóm thực vật C4 gồm một số thực vật ở miền nhiệt đới, sơng trong điều kiện nóng ẩm kéo dài: ánh


sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ CO2 giảm, nồng độ O2 tăng.


- Sản phẩm quang hợp đầu tiên là một chất hữu cơ có 4C trong phân tử [axit ơxalơ axêtic - AOA].
[Vì chương trình giảm tải, sơ đổ dưới đây chỉ dành cho thi HSG]



[4]

c. Con đường cố định CO2 ở thực vật CAM


- Nhóm thực vật CAM gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.


- Vì lấy được nước rất ít, nhóm thực vật này phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng cách đóng khí
khổng suốt ngày và như vậy quá trình cố định CO2 phải tiến hành vào ban đêm khi khí khổng mở.


[Vì chương trình giảm tải, sơ đổ dưới đây chỉ dành cho thi HSG]


Sơ đồ tóm tắt chu trình cố định CO2 ờ thực vật CAM


So sánh quang hợp thực vật C3 và C4


Chỉ số so sánh Chu trình C3 Chu trình C4




[5]

2. Enzim cố định CO2. - Rib cacboxilaza [rubisco]. - PEP cacboxilaza và rubisco.


3. Sản phẩm đầu tiên của pha tối. - Hợp chất 3C [APG: axit
phôtphoglyxêric]


- Hợp chất 4C [AOA: axit oxalo
axêtic ].


4. Ái lực của cacboxilaza với
CO2


- Vừa phải. - Cao


5. Các tế bào quang hợp của lá. - Tế bào mô giậu. - Tê bào mơ giậu, Tê bào baọ bó
mạch.


6. Các loại lục lạp. - Một loại. - Hai loại.


7. Tiến trình. - Một giai đoạn: chu trình canvin
xảy ra trong tế bào mô giậu.


- Hai giai đoạn:


* Giai đoạn cố định CO2 lần đầu


xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu.
* Giai đoạn tái cố định CO2 xảy


ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch.



B. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Câu 1: Quang hợp là gì?


A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng
ánh sáng mặt trời.


B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh
sáng mặt trời.


C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2.


D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ
đơn giản


Câu 2: Q trình quang hợp đã thải ra mơi trường sống những chất nào?


A. CO2. B. O2. C. CO. D. N2.


Câu 3: Quá trình quang hợp đã sử dụng từ mơi trường những chất nào sau đây cho q trình tổng hợp
chất hữu cơ?


A. CO2 và H2O. B. O2 và H2O. C. CO và CO2. D. CO2 và O2.


Câu 4: Bào quan của tế bào thực hiện quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ là gì?


A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Bộ máy gongi. D. Lizoxôm.


Câu 5: Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép.
B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana .




[6]

Câu 6: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang
hợp?


A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b. D. Carơtenơit.
Câu 7: Cấu tạo ngồi nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?


A. Có cuống lá, và nhiều gân lá. B. Có diện tích bề mặt lớn.


C. Phiến lá mỏng, phủ cu tin. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 8: Khi nói đến hệ sắc tố quang hợp của cây xanh, phát biểu nào sau đây sai?


A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic.
B. Diệp lục có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b.


C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl.
D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá có màu lục.


Câu 9: Hệ sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở
trung tâm phản ứng quang hợp theo thứ tự nào sau đây?


A. Carotenoic → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoic → diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
C. Xantophyl → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. Caroten → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng


Câu 10: Trong quang hợp, sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp để chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp
thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?


A. Xantophyl. B. Diệp lục a. C. Diệp lục b. D. Caroten.


Câu 11: Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?


A. Ty thể. B. Tylacoic. C. Chất nền. D. Vùng cơ chất [stroma].


Câu 12: Trong pha sáng quang hợp, nguyên liệu được cung cấp từ môi trường là gì?


A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2.


Câu 13: Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm sinh ra và được thải ra mơi trường là gì?


A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2.


Câu 14: Trong pha sáng quang hợp, quá trình quang phân li nước hình thành nên:
A. H+, OH-, e-. B. H+, OH-. C. O


2 và CO2. D. H+-, e-.


Câu 15: Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu?


A. Diệp lục bị kích động. B. Phân li H2O.


C. Pha tối quang hợp. D. Điện phân H2O.


Câu 16: Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu?



[7]

Câu 17: Sơ đồ dưới đây mơ tả q trình nào ở thực vật?


A. Pha tối ở nhóm thực vật C3. B. Pha tối ở nhóm thực vật C4.


C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM. D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3.



Câu 18: Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?


A. Rib -1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.


Câu 19: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?


A. Rib - 1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.


Câu 20: Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?


A. Rib -1,5 điP + CO2 → PEP B. Rib -1,5 điP + CO2 → AOA.


C. Rib -1,5 điP + CO2 → APG. D. Rib -1,5 điP + CO2 → AIPG


Câu 21: Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?


A. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] → PEP. B. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AIPG.
C. AOA + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AIPG. D. AOA + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AM.
Câu 22: Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C4 là gì?


A. Rib -1,5 điP B. PEP C. AOA D. APG


Câu 23: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C4 là gì?


A. Rib -1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.


Câu 24: Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C4, CAM được tóm tắt như


thế nào?



A. AOA + CO2 → PEP. B. Rib - 1,5 điP + CO2 → AOA.


C. PEP + CO2 → AOA . D. PEP + CO2 → APG.


Câu 25: Giai đoạn khử trong pha tối, diễn ra ở tế bào mơ giậu của nhóm thực vật C4, CAM được tóm tắt


như thế nào?



[8]

Câu 26: Giai đoạn khử trong pha tổi, diễn ra ở tế bào mơ bó mạch của nhóm thực vật C4 được tóm tắt


như thế nào?


A. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] → PEP.
B. APG + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AIPG.
C. AOA + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AM.
D. PEP + [NADPH, ATP từ pha sáng] → AM.


Câu 27: Điểm giống nhau cơ bản của pha tối ở nhóm thực vật C4 và CAM là gì?


A. Cả 2 giai đoạn cố định đều diễn ra ban ngày.


B. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ở tế bào mô giậu.


C. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày.


D. Giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra ở tế bào mơ bó mạch.


Câu 28: Điểm khác nhau cơ bản của pha tối ở nhóm thực vật C4 so với thực vật CAM là gì?



A. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban đêm.


B. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày.


C. Thực vật CAM có giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra ban đêm.


D. Thực vật CAM có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày.


Câu 29: Sơ đổ dưới đây mô tả tóm tắt pha tối của thực vật C3, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


[1]. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển là [I].


[2]. Giai đoạn khử [II], nhờ chất khử NADPH, ATP do pha sáng cung cấp [V].
[3]. Giai đoạn tái sinh chất nhận [III].


[4]. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối ở thực vật C3 là APG [IV].


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 30: Khi nói đến vai trị q trình quang hợp, có bao nhiêu có phát biểu sau đây đúng?
I. Tạo chất hữu cơ.


II. Tích luỹ năng lượng.


III. Giữ trong sạch bầu khí quyển.


IV. Tác động đến q trình đóng, mở khí khổng.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4




[9]

A. Biến đổi quang năng thành hoá năng.


B. Phân giải hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
C. Biến đổi hoá năng thành năng lượng ATP.


D. Tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng của các phản ứng hoá học.
Câu 32: Về bản chất hoá học, quang hợp diễn ra q trình gì?


A. Ơxi hố nước nhờ năng lượng ánh sang.


B. Ơxi hố - khử trong đó H2O bị ơxi hoá và CO2 bị khử.


C. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH.


D. Ơxi hố - khử trong đó H2O bị khử và CO2 bị ơxi hố.


Câu 33: Trong pha sáng q trình quang hợp, sản phẩm được tạo ra là gì?
A. ATP, Rib -1,5 điP, NADPH. B. Cacbohidrat.


C. ATP, NADPH, O2 . D. ATP, O2.


Câu 34: Trong pha sáng quá trình quang hợp, nguyên liệu tham gia là:


A. ATP, NADPH. B. ATP, H2O. C. ADP, O2. D. H2O, ADP, NADP.


Câu 35: Trong pha tối quá trình quang hợp ở thực vật C3, những chất nào là nguyên liệu tham gia?


A. H2O, ATP, NADPH, Rib -1,5 điP, enzim. B. CO2, ATP, NADPH, Rib -1,5 điP, enzim .


C. CO2, ATP, H2O, các enzim. D. CO2, NADPH, H2O, Rib -1,5 điP.



Câu 36: Trong pha tối quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm sinh ra là gì?


A. Các chất hữư cơ. B. ATP, NADPH.


C. Các chất hữu cơ và ATP. D. CO2, các chất hữu cơ.


Câu 37: Các hợp chất được tổng hợp ở pha sáng, tham gia vào pha tối để đổng hoá CO2 thành


cacbohyđrat là gì?


A. ADP, NADP. B. ATP, NADPH. C. O2, ATP, NADPH. D. Cacbohyđrat.


Câu 38: Vì sao, quang hợp ở vi khuẩn không thải O2?


A. Do không có sự tham gia của chất cung cấp hiđrơ và điện tử để khử CO2.


B. Do khơng có sự tham gia của CO2.


C. Do chất cung cấp hiđrô và điện tử để khử CO2 không phải là H2O. .


D. Do chất cung cấp hiđrô và điện tử để khử CO2 là H2O.


Câu 39: Trong quang hợp ở thực vật, H2O đóng vai trị gì?


A. Chất nhận điện tử.


B. Chất cho điện tử để oxi hố CO2.


C. Chất nhận hyđrơ..



D. Chất cho hydro và điện tử để khử CO2..


Câu 40: Vì sao khi ta nhìn vào một số lá cây thấy có màu xanh lục?
A. Do trong các tế bào lá có các phân tử diệp lục



[10]

C. Do hấp thụ hầu hết ánh sáng vùng xanh tím và vùng đỏ, để lại vùng xanh lục.
D. Chúng hấp thụ hầu hết ánh sáng vùng đỏ, để lại vùng xanh tím và vùng lục.
Câu 41: Hệ sắc tố của lá có cấu trúc phân tử rất đặc biệt và rất dễ bị kích thích bởi.


A. nhiệt độ mơi trường . B. các phôton ánh sang.


C. nồng độ CO2 trong không khí. D. hàm lượng glucozo trong tế bào khí khổng.


Câu 42: Nhóm sắc tố có vai trị chính trong quang hợp là gì?


A. Caroten. B. Xantophyl C. Clorophyl D. Phycobilin


Câu 43: Nhóm clorophyl, hấp thụ ánh sáng nào chủ yếu?


A. Vùng lục, vùng da cam. B. Vùng đỏ, vùng da cam.


C. Vùng xanh tím. D. Vùng đỏ và vùng xanh tím.


Câu 44: Vì sao nói, clorophyl là nhóm sắc tố chính?


A. Nó có thể hấp thu ánh sáng ở vùng có bước sóng ngắn và gia vào q trình chuyển hoá năng lượng
ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hố học trong ATP và NADPH.


B. Nó truyền năng lượng thu được cho carôtênôit và gia vào quá trình chuyển hố năng lượng ánh sáng


thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.


C. Nó tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên
kết hố học trong ATP và NADPH.


D. Nó hấp thụ được ánh sáng ở tất cả các bước sóng thuộc vùng nhìn thấy.
Câu 45: Nhóm thực vật C3 quang hợp trong điều kiện nào?


A. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 bình thường.


B. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 thấp.


C. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 cao.


D. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2 đều bình thường.


Câu 46: Nhóm thực vật C4 quang hợp trong điều kiện nào?


A. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 giảm.


B. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2, nồng độ CO2 đều cao.


C. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2, nồng độ CO2 đều bình thường.


D. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 đều cao, nồng độ O2 thấp.


Câu 47: Nhóm thực vật nào có q trình quang hợp được thực hiện ở hai không gian khác nhau?
A. Thực vật CAM B. Thực vật C3 C. Thực vật C4 D. Thực vật CAM, C4


Câu 48: Trong pha tối ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên là gì?



A. Axit malic [AM]. B. Anhyđric phôt pho glixêric [AIPG].
C. Axit oxalô axetic [AOA]. D. Axit phôtpho glixêric [APG].


Câu 49: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường cố định CO2 ở thực vật C4 [chu trình Hatch - slack]


là gì?



[11]

C. Anhyđric phôtpho glixêric [AIPG]. D. Axit piruvic [C3H4O3].


Câu 50: Khi nói đến sắc tố clorophyl, phát biểu nào sau đây sai?


A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Dễ bị kích thích bởi tác nhân oxi hố.


C. Khi bị kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang.
D. Có thể nhận năng lượng từ sắc tố khác như carơtenơic.


Câu 51: O2 được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?


A. CO2. B. H2O. C. [CH2O]n. D. chất hữu cơ.


Câu 52: Điểm chung của hai chu trình C3 và C4 là gì?


A. Chỉ 1 giai đoạn cố định CO2. B. Sản phẩm ổn định đầu tiên là APG.


C. Có chu trình Canvin. D. Chất nhận CO2 đầu tiên đều là Ri-l,5DiP.


Câu 53: Chất nhận CO2 của chu trình C3 là gì?



A. Axit malic [AM]. B. Axit piruvic [C3H4O3].


C. Axit phôtphoglixeric [APG]. D. Ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat.
Câu 54: Chất nhận CO2 đầu tiên [giai đoạn cố định CO2 khí quyển] của chu trình C4 là gì?


A. Phơtpho enol piruvat [PEP]. B. Axit piruvic [C3H4O3].


C. Axit malic [AM]. D. Axit oxalơaxetic [AOA].


Câu 55: Điểm chung của chu trình C4 và chu trình CAM là gì?


A. Quá trình cacboxy hoá sơ cấp được thực hiện vào ban đêm lúc khí khổng mở.
B. Là chu trình kép, cả hai giai đoạn đều xảy ra ở lục lạp của tế bào mơ giậu.


C. Chu trình kép bao gồm chu trình cacboxy hố sơ cấp và chu trình tổng hợp [CH2O]n.


D. Q trình cacboxy hố sơ cấp được thực hiện vào ban ngày lúc khí khổng mở.
Câu 56: Đặc điểm phân biệt giữa chu trình CAM với chu trình C3 và C4 là gì?


A. Q trình cacboxy hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm.


B. Quá trình tổng hợp mono saccaric [glucozơ, fructozơ] xảy ra vào ban ngày.
C. Là chu trình kép có con đường cố định CO2 được phân biệt về mặt không gian.


D. Sự tổng hợp [CH2O]n chỉ được thực hiện ở lục lạp tế bào bao bó mạch.


Câu 57: Đặc điểm phân biệt giữa chu trình C4 với chu trình C3 và CAM là gì?


A. Sự tổng hợp [CH2O]n xảy ra ở tế bào chứa diệp lục.



B. Sự tổng hợp [CH2O]n chỉ xảy ra ở tế bào bao bó mạch.


C. Là chu trình kép có con đường cố định CO2 được phân biệt về mặt thời gian.


D. Chất nhận CO2 đầu tiên là Rib -1,5 điP.


Câu 58: Chất nào trực tiếp tách ra khỏi chu trình canvin và làm nguyên liệu để hình thành nên C6H12O6?



[12]

I. H2O là nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp với việc cung cấp H+ và điện tử cho phản ứng sáng.


II. H2O ảnh hưởng đến khả năng sinh sinh trưởng.


III. H2O ảnh hưởng đến sự vận chuyển các sản phẩm quang hợp.


IV. H2O là nguyên liệu cho phản ứng tối của quá trình quang hợp.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 60: Pha tối của quá trình quang hợp được thực hiện ở hai thời điểm khác nhau, thuộc nhóm thực
nhóm thực vật nào?


A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4. D. Thực vật C4 và CAM.


Câu 61: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi của thực vật mọng nước đối với mơi trường khô hạn ở sa
mạc, do để chống hiện tượng khí khổng mở ra lấy CO2 bị mất nước, nên có:


A. giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm.


B. có giai đoạn tái cố định CO2 thực hiện vào ban đêm.



C. có sự tạo thành axit oxaloaxêtic.
D. có sự tạo thành axit malic.


Câu 62: Trong quá trình quang hợp, quá trình quang phân li nước xảy ra ở đâu?


A. Màng sinh chất. B. Xoang tilacôit. C. Chất nền stroma. D. Màng ngồi của lục lạp.
Câu 63: Để q trình quang hợp thực hiện cần phải có sự tham gia của:


A. Ánh sáng, O2, H2O, bộ máy quang hợp.


B. Ánh sáng, CO2, H2O, bộ máy quang hợp.


C. Ánh sáng, H2O, bộ máy quang hợp.


D. Ánh sáng, CO2, O2, H2O.


Câu 64: Trong quang hợp, khi nói về vai trị năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?


I. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quĩ đạo.


II. Quang phân li H2O cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.


III. Quang phân li H2O giải phóng O2.


IV. Thực hiện quá trình khử CO2.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 65: Trong quá trình quang hợp, chuỗi phản ứng pha tối cần sử dụng nguyên liệu nào?


A. Phân tử diệp lục, CO2, ATP. B. CO2, ATP, NADPH.


C. O2, ATP, NADPH. D. CO2, O2, H2O.


Câu 66: Sản phẩm chính của q trình quang hợp là gì?


A. O2, C6H12, ATP. B. CO2, C6H12Oó. C. O2, C6H12Oó. D. CO2, C6H12Oó+ ATP.


Câu 67: Trong pha tối của quang hợp ở thực vật CAM, sản phẩm đầu tiên của sự cố định CO2 là gì?


A. Axit phơtpho glixêric. B. Anhydricphơtpho glixêric .



[13]

Câu 68: Khi nói đến trình canvin của quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?


A. Chỉ xảy ra vào ban đêm. B. Cần ATP.


C. Cần NADPH. D. Tạo ra APG.


Câu 69: Lợi thế của thực vật C4 so thực vật C3 là gì?


A. Quang hợp C4 cần lượng chất khống hút từ đất ít hơn so với quang hợp C3.


B. Quang hợp C4 có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với quang hợp C3.


C. Quang hợp C4 cần ít lượng tử ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2.


D. Quang hợp C4 cố định CO2 vào ban ngày.


Câu 70: Khi nói đến pha tối của quang hợp ở thực vật C4, điều nào sau đây sai?



A. Xảy ra vào ban ngày.


B. Q trình cacboxi hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm.


C. Có thể xảy ra khi nồng độ CO2 trong môi trường quá thấp.


D. Sự tổng hợp chất hữu cơ xảy ra ở tế bào bao bó mạch.


Câu 71: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của quang hợp, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên các tylacoic.


III. Nguyên liệu sử dụng trong pha sáng là sản phẩm của pha tối.
IV. Pha tối xảy ra ở miền cơ chất.


V. Nguyên liệu pha tối là NADPH, ATP và CO2.


VI. Pha tối tổng hợp chất hữu cơ cacbpohidrat.


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 72: Dựa trên hình vẽ minh họa về một chu trình quang hợp ở một nhóm thực vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?



[14]

[2] Chú thích [I] là chất nhận CO2 khí quyển đầu tiên có tên là Rib -1,5 điP.


[3] Chú thích [II] là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên có tên là APG.



[4] Chú thích [IV] là sản phẩm của giai đoạn khử có tên là AM [acid malic].


[5] Chú thích [III] là nguyên liệu tham gia giai đoạn khử APG lấy từ pha sáng cung cấp cho, có tên là
ATP, NADPH.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 73: Khi nói đến pha tối của quang hợp ở thực vật CAM, điều nào sau đây sai?
A. Chất dự trữ CO2 là axit malic.


B. Chất nhận CO2 là axit oxaloaxêtic.


C. Q trình cacboxi hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm.
D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ xảy ra vào ban ngày.
Câu 74: Điểm bù CO2 là gì?


A. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.


B. Nồng độ CO2 tối thiểu để cây quang hợp được.


C. Nồng độ CO2 cực thuận cho quá trình quang hợp của cây.


D. Nồng độ CO2 tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hơ hấp.


Câu 75: Điểm bảo hồ CO2 là gì?


A. Nồng độ CO2 tối thiểu để cây quang hợp được.


B. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.



C. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.


D. Nồng độ CO2 tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hô hấp.


Câu 76: Điểm bù ánh sáng là gì?


A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
B. Cường độ ánh sáng cực thuận cho quang hợp của cây.


C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cây quang hợp được.


Câu 77: Điểm bão hồ ánh sáng là gì?


A. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cây có thể quang hợp được.


B. Cường độ ánh sáng tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hô hấp.
C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.


D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
Câu 78: Bước sóng ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:


A. Xanh tím. B. Đỏ. C. Xanh lục. D. Da cam.


Câu 79: Nhóm thực vật nào thích ứng với nhiệt độ cao khi quang hợp và sinh trưởng?
A. Nhóm thực vật C3 và CAM. B. Nhóm thực vật C4 và CAM.



[15]

Câu 80: Khi nói đến sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ càng tăng thì cường độ quang hợp càng tang.



B. Nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.


C. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng và thường đạt cực đại ở 25°C → 35°C.
D. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng và thường đạt cực đại ở 40°C.


Câu 81: Vì sao nói quang hợp góp phần hạn chế hiệu ứng nhà kính?
A. Tạo ra lượng lớn chất hữu cơ. B. Hấp thụ CO2.


C. Tích luỹ năng lượng. D. Giải phóng O2.


Câu 82: Cây dưới tán rừng rậm thường hấp thụ được tia sáng có bước sóng ngắn, vì chứa nhiều:
A. diệp lục a. B. phicôbilin. C. diệp lục b. D. carôtenôic.
Câu 83: Trong môi trường thiếu nước, nhóm cây có thể duy trì quang hợp ổn định nhất là gì?


A. Cây ẩm sinh. B. Cây trung sinh. C. Cây hạn sinh. D. Cây ẩm sinh.
Câu 84: Khi nói đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với nồng độ CO2.


B. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với nồng độ CO2, đến khi đạt giá trị bão hòa.


C. Cường độ quang hợp tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sang.


Câu 85: Khi nói đến quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?


A. Cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 trong giới hạn, thì cường độ quang hợp tang.


B. Nồng độ CO2 thích hợp, nếu tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng mạnh.



C. Nồng độ CO2 thích hợp, khi cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp tăng cho đến điểm no


ánh sáng.


D. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng thấp hơn cây dưới tán rừng.
Câu 86: Nhóm thực vật cố định CO2 theo con đường C4 gồm có:


A. Đa số thực vật và phân bố khắp nơi.


B. Một số loài thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đới.


C. Những lồi mọng nước sống ở vùng hoang mạc khơ hạn
D. Các loại tảo đơn bào sống ở dưới nước.


Câu 87: Cường độ quang hợp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Lượng phôton ánh sang. B. Nồng độ O2.


C. Các sắc tố có trong lục lạp của nó. D. Cường độ hô hấp của cây.


Câu 88: Thực vật chịu hạn [sa mạc], để giảm đến mức tối đa sự mất nước, chúng đã thực hiện quá trình
nào sau đây?


A. Dự trữ nước trong lá lớn, do cấu tạo lá có khoang chứa.
B. Sử dụng con đường quang hợp C3.



[16]

D. Sử dụng con đường quang hợp C4.


Câu 89: Sắc tố hấp thụ ánh sáng đỏ và xanh tím là gì?


A. Clorophyl. B. Carotenoic. C. Phycobilin. D. Xartophyl.


Câu 90: Trong cơ thể thực vật clorophyl được định vị ở đâu?


A. Lục lạp trong tilacoit của tế bào mô giậu lá .
B. Tế bào mô giậu trong tilacoit của lục lạp lá.
C. Tilacoit trong lục lạp của tế bào mô giậu lá.
D. Tilacoit trong tế bào mô giậu của lục lạp của lá.


Câu 91: Vùng quang phổ ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:


A. đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. xanh lục.


Câu 92: Điểm giống nhau giữa quang hợp ở thực vật C3 và C4 là gì?


A. Chất nhận CO2. B. Enzim cố định CO2.


C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối. D. Thời gian cố định CO2.


Câu 93: Điểm khác nhau giữa quang hợp ở thực vật C4 và CAM là gì?


A. Chất nhận CO2. B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên .


C. Thời gian cố định CO2 khí quyển. D. Enzim cố định CO2


Câu 94: Đặc điểm sắp xếp lá cây khơng che khuất nhau tạo điều kiện cho
A. sự thốt hơi nước được tốt. B. hô hấp được thuận lợi.
C. quang hợp được thuận lợi. D. cành cây mọc nhiều lá.


Câu 95: Có bao nhiêu đặc điểm cấu tạo của lá sau đây phù hợp với chức năng quang hợp?
I. Lá ln hướng vng góc với tia sáng mặt trời.



II. Thịt lá gồm nhiều lớp tế bào có màng mỏng và có nhiều diệp lục.
III. Có số lượng lớn tế bào khí khổng.


IV. Có số lượng lớn các ty thể.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 96: Loại bào quan nào của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng?



[17]

[1] Chú thích [I] là oxi được tạo ra từ quang phân li nước.


[2] Chú thích [II] là NADPH được tạo ra từ pha sáng của quang hợp.
[3] Chú thích [III] là pha tối của quang hợp.


[4] Sản phẩm được tạo ra là ATP và NADPH của pha sáng được sử dụng cho pha tối.
[5] Chú thích [IV] là pha sáng của quang hợp.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 98: Trong pha tối của thực vật C4 và thực vật CAM đã diễn ra:


A. hai giai đoạn cố định CO2. B. một giai đoạn cố định CO2.


C. hai giai đoạn cố định CO2 khí quyển. D. một giai đoạn oxi hóa CO2 khí quyển.


Câu 99: Hình minh họa về cấu tạo lá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


[1] Lá có diện tích bề mặt lớn, giúp hấp thụ được nhiều tia sáng.


[2] Trong lớp biểu bì lá có các khí khổng, giúp O2 khuếch tán vào trong, cung cấp cho quang hợp.



[3] Hệ gân lá [mạch gỗ và rây] từ bó mạch cuống lá đến tận tế bào nhu mô lá.


[4] Dưới lớp biểu bì mặt trên là các tế bào mơ giậu có chứa nhiều diệp lục, thuận tiện cho sự hấp thụ năng
lượng ánh sáng tốt nhất.


[5] Lớp biểu bì trên [I], lớp biểu bì dưới [II], lục lạp ở tế bào mơ giậu [III], bó mạch [IV] và khí khổng
[V].



[18]

Câu 100: Dựa trên hình vẽ minh họa về cấu tạo lục lạp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


[1] Lục lạp được cấu tạo bởi 2 lớp màng.


[2] Chất nền [I], tylacoic hay các túi dẹt [II], 2 lớp màng lục lạp bao bọc [III] và các grana [IV].
[3] Trong lục lạp có các phân tử AND vịng, có nguồn gốc từ plasmit của vi khuẩn.


[4] Chỉ có trong chất nền [stroma] mới có các phân tử diệp lục.



[19]

C. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT


01. C 02. B 03. A 04. A 05. D 06. A 07. BC 08. C 09. B 10. B


11. B 12. B 13. D 14. A 15. B 16. A 17. A 18. A 19. D 20. C


21. B 22. B 23. B 24. C 25. B 26. B 27. B 28. B 29. D 30. D


31. A 32. B 33. C 34. D 35. B 36. A 37. B 38. C 39. D 40. C


41. B 42. C 43. D 44. C 45. D 46. A 47. C 48. D 49. A 50. B



51. B 52. C 53. D 54. A 55. C 56. A 57. B 58. B 59. D 60. A


61. A 62. B 63. B 64. D 65. B 66. C 67. D 68.A 69. B 70. B


71. D 72. B 73. B 74. A 75. B 76. C 77. D 78. B 79. B 80. C


81. B 82. C 83. C 84. D 85. D 86. B 87. A 88. C 89. A 90. C


91. D 92. D 93. C 94. C 95. D 96. D 97. B 98. A 99. C 100. B


Câu 1: Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp
cacbonhidrat và giải phóng ơxi từ khí cacbonic và nước. Chọn C.


Câu 2: Trong quang hợp, nhờ có diệp lục đã hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước
và CO2 theo phưong trình tổng quát:


6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O


Chọn B.


Câu 3: Trong quang hợp, nhờ có diệp lục đã hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước
và CO2 theo phương trình tổng quát:


6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O


Chọn A.


Câu 4: Chọn A.
Câu 5:



- Lục lạp có màng kép, bên trong là 1 khối cơ chất khơng màu gọi là chất nền [stroma], có các hạt grana
nằm rãi rác.


- Dưới kính hiển vi điện tử 1 hạt grana có dạng các túi dẹt xếp chồng lên nhau gọi là tilacoit [chứa diệp
lục, carotenoit, enzim].


Chọn D.


Câu 6: Hệ sắc tố quang hợp:


- Lục lạp chứa hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục [a và b] và carotenoit [caroten và xantophyl] phân bố
trong màng tilacoit.


- Các sắc tố này hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Tại đó năng
lượng ánh sáng được chuyển hoá thành năng lượng hoá học trong ATP và NADPH.


Chọn A.



[20]

- Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng.


- Trong lớp biểu bì của mặt lá có chứa tế bào khí khổng để khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục


lạp.


- Hệ gân lá có mạch dẫn [gồm mạch gỗ và mạch rây], xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đến tận từng tế bào
nhu mô của lá giúp cho nước và ion khoáng đến được từng tế bào để thực hiện quang hợp và vận chuyển
sản phẩm quang hợp ra khỏi lá.


- Trong lá có nhiều hạt màu lục gọi là lục lạp.
Chọn B.



Câu 8: Hệ sắc tố quang hợp của cây xanh gồm diệp lục và carotenoic.
+ Diệp lục là sắc tố chính có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b.


+ Nhóm sắc tố phụ carotenoic gồm caroten và xantophyl.
Chọn C.


Câu 9: Hệ sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở
trung tâm phản ứng quang hợp theo thứ tự: Carotenoic → diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung
tâm phản ứng. Sau đó quang năng sẽ được chuyển hóa thành ATP và NADPH. Chọn B.


Câu 10: Trong quang hợp, chỉ có diệp lục a là sắc tố tham gia trực tiếp để chuyển hóa năng lượng ánh
sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Chọn B.


Câu 11: Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở các tylacoic. Vì trên các tylacoic có các phân tử diệp lục.
Chọn B.


Câu 12: Pha sáng là pha oxi hoá nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng


thời giải phóng O2. Chọn B


Câu 13: Pha sáng là pha oxi hoá nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng


thời giải phóng O2. Chọn D


Câu 14: Trong pha sáng, giai đoạn quang phân li nước, nhờ diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời diễn ra
sau: H2O bị phân li → H+ + OH- + e


-+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục]



+ OH- liên kết → H


2O + O2 + e- bù cho diệp lục.


Chọn A.


Câu 15: Giai đoạn quang phân li nước: H2O bị phân li → H+ + OH- + e-


+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục]


+ OH- liên kết → H


2O + O2


+ e- bù cho diệp lục.


Chọn B.


Câu 16: Pha tối ở thực vật C3, C4, CAM


- Diễn ra trong chất nền [stroma] của lục lạp. [ở thực vật C3, C4, CAM diễn ra lục lạp của tế bào mô giậu]



[21]

- Thực vật C3 phân bố mọi nơi trên trái đất [gồm các loài rêu, cây gỗ trong rừng].


Chọn A.


Câu 17: Sơ đổ dưới đây mô tả chu trình Canvin - benson, pha tối của nhóm thực vật C3. Chọn A.


Câu 18: Chọn A
Câu 19: Chọn D


Câu 20: Chọn C
Câu 21: Chọn B
Câu 22: Chọn B
Câu 23: Chọn B
Câu 24: Chọn C
Câu 25: Chọn B
Câu 26: Chọn B
Câu 27:


- Chu trình CAM gần giống với chu trình C4, điểm khác biệt là về thời gian: cả 2 giai đoạn của chu trình


C4 đều diễn ra ban ngày; cịn chu trình CAM thì giai đoạn đầu cố định CO2 được thực hiện vào ban đêm


khi khí khổng mở và cịn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin thực hiện vào ban ngày khi khí


khổng đóng.


- Chu trình C4, CAM gồm 2 giai đoạn: giai đoạn đầu theo chu trình C4 diễn ra ở lục lạp của mô giậu, giai


đoạn 2 theo chu trình Canvin diễn ra trong lục lạp của tế bào bao bó mạch. Cịn thực vật CAM đều diễn ra
ở lục lạp của tế bào mô giậu.


Chọn B.
Câu 28:


Nhóm thực vật C4 CAM


Cố định CO2 khí quyển - Ngày


- Ở lục lạp của tế bào mô giậu



- Đêm


- Ở lục lạp của tế bào mô giậu


Tái cố định CO2 - Ngày


- Ở lục lạp của tế bào bó mạch


- Ngày


- Ở lục lạp của tế bào bó mạch
Chọn B.



[22]

Câu 30: Vai trị của q trình quang hợp là: tạo chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng, giữ trong sạch bầu khí
quyển và có vai trị quan trọng trong sự mở quang chủ động của khí khổng. Chọn D.


Câu 31: Về mặt năng lượng quang hợp là quá trình: biến đổi quang năng [phôton ánh sáng mặt trời]
thành hoá năng [trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ]. Chọn A.


Câu 32: Về bản chất hoá học quang hợp là q trình: ơxi hố - khử trong đó:
+ H2O bị ôxi hoá ở pha sáng.


+ CO2 bị khử ở pha tối.


Chọn B.
Câu 33:


Sản phẩm pha sáng của quang hợp là: ATP, NADPH, O2.



12H2O + 18ADP + 18Pvô cơ + 12NADP → 18ATP + 12NADPH + 6O2 Chọn C.


Câu 34: Nguyên liệu cho pha sáng của quang hợp là: H2O, ADP, NADP và các enzim,... Chọn D.


Câu 35: Nguyên liệu pha tối của quang hợp là: CO2, ATP, NADPH, Ribulôzơ - 1,5 - điphơtphat, các


enzim. CO2 lấy từ khơng khí, ATP và NADP lấy từ pha sáng, NADP là chất nhận của chu trình.


Trong pha sáng mới có q trình quang phân li nước. Chọn B.


Câu 36: Sản phẩm pha tối của quang hợp là: các chất hữu cơ. Chọn A


Câu 37: Các hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hoá CO2 thành cacbohyđrat là:


ATP, NADPH. Chọn B


Câu 38: Quang hợp ở vi khuẩn không thải O2 vì: chất cung cấp hiđrơ và điện tử để khử CO2 không phải


là H2O. Chọn C


Câu 39: Trong quang hợp ở thực vật H2O đóng vai trị là: Chất cho hyđrô và điện tử để khử CO2. Chọn


D


Câu 40: Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào lá [7 tia sáng], diệp lục hấp thụ hầu hết ánh sáng vùng xanh tím
và vùng đỏ, cịn lại vùng xanh lục không hấp thụ nên màu xanh lục phản xạ lại làm ta nhìn thấy màu lục.
Chọn C


Câu 41: Hệ sắc tố của lá có cấu trúc [phân tử] rất đặc biệt và rất dễ bị kích thích bởi: các phơton ánh
sáng. Chọn B



Câu 42: Nhóm sắc tố có vai trị chính trong quang hợp là: Clorophyl [diệp lục: diệp lục a, b và
carotenoic: caroten và xantophyl] vì nó có vai trị chuyển năng lượng thu được từ các phơtơn ánh sáng
cho q trình quang phân li nước và các phản ứng quang hoá để hình thành ATP và NADPH. Chọn C
Câu 43: Nhóm clorophyl hấp thụ ánh sáng chủ yếu là: vùng đỏ và vùng xanh tím. Chọn D


Câu 44: Nhóm clorophyl là nhóm sắc tố chính vì: nó tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng
lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. Chọn C


Câu 45: Nhóm thực vật C3 quang hợp trong điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2 đều



[23]

Câu 46: Nhóm thực vật C4 quang hợp trong điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ


CO2 giảm. Chọn A


Câu 47: Nhóm thực vật có quá trình quang hợp được thực hiện ở hai khơng gian khác nhau là: thực vật
C4.


+ Giai đoạn cố định CO2 lần đầu [cacboxi hoá sơ cấp] xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu.


+ Giai đoạn tái cố định CO2 [tổng hợp [CH2O]n] xảy ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch.


Chọn C.
Câu 48:


- Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là [C3]: Axit phôtpho glixêric.


- Sản phẩm quang hợp đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển ở thực vật C4 và CAM: AOA.


Chọn D.



Câu 49: Sản phẩm quang hợp đầụ tiên của con đường cố định CO2 ở thực vật C4 [chu trình Hatch - slack]


và CAM là: Axit oxalô axetic [AOA]. Chọn A.


Câu 50: Nhận định khơng đúng về clorophyl là: Khi bị kích thích là tác nhân oxi hố. Vì clorophyl khi bị
kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang, chứ khơng là tác nhân oxi hố. Chọn B.
Câu 51: H2O phân li, thể hiện trong phản ứng quang phân li nước:


2H2O → 4H+ + 4e- + O2 với tác nhân là ánh sáng. Chọn B.


Câu 52: Điểm chung của hai chu trình C3 và C4 là: có chu trình tổng hợp mono saccarit [Canvin] giống


nhau. Chọn C


Câu 53: Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C3 là: Ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat. Chọn D.


Câu 54: Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C4 là: Phơtpho enol piruvat. Chọn A.


Câu 55: Điểm chung của chu trình C4 và chu trình CAM là: chu trình kép bao gồm chu trình cacboxy hố


sơ cấp và chu trình tổng hợp [CH2O]n. Chọn C


Câu 56: Một trong những đặc điểm của chu trình CAM phân biệt với chu trình C3 và C4 là: q trình


cacboxy hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm lúc khí khổng mở vì như vậy sẽ giảm thiểu sự mất nước. Chọn
A.


Câu 57: Một trong những đặc điểm của chu trình C4 phân biệt với chu trình C3 và CAM là: sự tổng hợp



[CH2O]n chỉ xảy ra ở tế bào bao bó mạch. Chọn B.


Câu 58: Chất là sản phẩm trực tiếp ra khỏi chu trình canvin và là nguyên liệu khởi đầu để hình thành nên
C6H12O6 là: A1PG [alhyđric phơtpho glyxêric]. Chọn B.


Câu 59: H2O là nguyên liệu cho phản ứng sáng của quá trình quang hợp [quang phân li H2O]; còn


nguyên liệu phản ứng tối là CO2. Vậy câu sai là phương án D. Chọn D



[24]

Câu 61: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi sinh lí của thực vật mọng nước đối với mơi trường khơ
hạn ở sa mạc vì: có giai đoạn cố định CO2 thực hiện vào ban đêm, ban ngày khí khổng đóng tiết kiệm


thốt hơi nước. Chọn A


Câu 62: Trong quá trình quang hợp, quá trình quang phân li nước xảy ra ở xoang tilacơit [trên xoang này
có rất nhiều phân tử diệp lục]. Chọn B.


Câu 63: Để q trình quang hợp thực hiện cần phải có: ánh sáng, CO2, H2O, bộ máy quang hợp. Chọn B.


Câu 64: Ánh sáng mặt trời:


- Phản ứng kích thích clorophyl [diệp lục]:
Chdl + hv → Chdl* → Chdl* * → Chdl- + e


-[e- sử dụng tổng hợp ATP, NADPH]


- H2O bị phân li → H+ + OH- + e


-+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADP, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục]



+ OH- liên kết → H


2O + O2 + e- bù cho diệp lục [Chdl- ] → Chdl


Chọn D.


Câu 65: Chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp cần sử dụng: CO2, ATP, NADPH.


+ CO2 tham gia vào giai đoạn cố định CO2 khí quyển để tạo sản phẩm đầu tiên [ở thực vật C3 là APG, C4


và CAM là AOA]


+ ATP, NADPH tham gia vào giai đoạn khử [ở thực vật C3 là khử APG → A1PG, C4 và CAM là khử


AOA → AM]
Chọn B.


Câu 66: Sản phẩm của quá trình quang hợp là O2, C6H12O6. Phương trình quang hợp:


Năng lượng ánh sáng


2 2 Hệsắc tố 6 12 6 2


6CO 6H OC H O 6O


Chọn C.


Câu 67: Sản phẩm đầu tiên của sự cố định CO2 ở thực vật CAM là Axit oxalo axêtic và axit malic [từ


PEP + CO2/khơng khí → AOA hoặc AM].



Chọn D


Câu 68: Chu trình canvin [pha tối ở thực vật C3] xảy ra vào ban ngày. Vì ban ngày mới diễn ra pha sáng,


pha sáng sinh ra ATP, NADPH. Chọn A.
Câu 69:


C3 C4


Cường độ quang hợp Thấp Cao


Nhu cầu nước Cao Thấp


Năng suất sinh học Trung bình Cao


Điểm bù CO2 Cao Thấp



[25]

Câu 70: C4 quá trình cacboxi hoá sơ cấp ở thực vật C4 xảy ra vào ban ngày. Chọn B.


Câu 71:


I. II, IV, V, VI → đúng.


III. → sai. Vì nguyên liệu sử dụng trong pha tối [ATP, NADPH] là sản phẩm của pha sáng tạo ra.
Chọn D.


Câu 72:


[1] → sai. Vì đây là pha tối của nhóm thực vật C3.



[2] , [3], [5] → sai. 


[4] → sai. Vì [IV] là sản phẩm của giai đoạn khử ở thực vật C3 có tên là A1PG.


Chọn B.


Câu 73: Chất nhận CO2 đầu tiên không phải là axit oxaloaxêtic [AOA], mà là phôtpho enol pyruvic


[PEP]. Axit oxaloaxêtic là sản phẩm đẩu tiên của chu trình. Chọn B.


Câu 74: Điểm bù CO2 là: nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Chọn A.


Câu 75: Điểm bảo hoà CO2 là: nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. Chọn B.


Câu 76: Chọn C.


Câu 77: Điểm bão hoà ánh sáng là: cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. Chọn
D


Câu 78: Bước sóng ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là ánh sáng đỏ vì cùng một mức năng
lượng thì số lượng proton của ánh sáng đỏ nhiều gấp 2 lần số lượng proton của ánh sáng xanh tím. Cường
độ quang hợp chỉ phụ thuộc vào số lượng proton ánh sáng mà không phụ thuộc vào năng lượng proton
ánh sáng [cứ 8 photon thì kích thích 1 phân tử CO2]. Chọn B


Câu 79: Nhóm thực vật thích ứng với nhiệt độ cao khi quang hợp và trong q trình sinh trưởng là: nhóm
thực vật C4 và CAM. Chọn B.


Câu 80: Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng và thường đạt cực đại ở 25°C → 35°C rồi sau đó
giảm mạnh đến 0. Chọn C



Câu 81: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì nó hấp thụ CO2, hạn chế lượng CO2 thải ra


gây hiệu ứng nhà kính. Chọn B


Câu 82: Cây dưới tán rừng rậm thường hấp thụ được tia sáng có bước sóng ngắn [bước sóng ngắn có khả
năng xuyên sâu hơn] thường chứa nhiều diệp lục b. Chọn C


Câu 83: Trong môi trường thiếu nước, nhóm cây có thể duy trì quang hợp ổn định nhất là cây hạn sinh
[cây này thích nghi môi trường thiếu nước]. Chọn C.


Câu 84: Quang hợp tăng tỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho đến trị số bão hồ, trên ngưỡng đó quang hợp


giảm. Chọn B



[26]

Thực vật CAM: những loài mọng nước sống ở vùng hoang mạc khô hạn. Thực vật C4 gồm: một số loài


thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đói [mía, dền, ngơ, cao lương, kê,...] sống trong điều kiện khí hậu nóng ẩm
kéo dài. Chọn B.


Câu 87: Cường độ quang hợp phụ thuộc chủ yếu vào: số lượng phơton ánh sáng [cứ 8 phơton thì kích
thích 1 phân tử CO2]. Chọn A


Câu 88: Thực vật chịu hạn giảm đến mức tối thiểu sự mất nước nhờ sử dụng theo con đường quang hợp
CAM, cố định CO2 vào ban đêm, khí khổng chỉ mở vào ban đêm, ban ngày khí khổng đóng tránh được


thốt hơi nước qua khí khổng. Chọn C


Câu 89: Sắc tố hấp thụ ánh sáng có năng lượng thấp nhất và năng lượng cao nhất thuộc vùng ánh sáng
nhìn thấy là clorophyl, đó là ánh sáng đỏ và ánh sáng xanh tím. Chọn A.



Câu 90: Trong cơ thể thực vật clorophyl được định vị ở tilacoit trong lục lạp của tế bào mô giậu lá.
Chọn C.


Câu 91:


- Vùng quang phổ ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp là xanh lục.
- Vùng quang phổ có hiệu quả nhất đối với quang hợp là xanh tím.
Chọn D.


Câu 92: Quang hợp ở thực vật C3 và C4 giống nhau ở: thời gian cố định CO2, thực hiện vào ban ngày lúc


khí khổng mở.


C3 C4


Chất nhận CO2 Ri-l,5DiP PEP


Enzim cố định CO2. Rubisco - PEP- cacboxilaza


- Rubisco


Sản phẩm đầu tiên của pha tối. APG AOA


Thời gian cố định CO2. Ban ngày Ban ngày


Chọn D.


Câu 93: Quang hợp ở thực vật C4 và CAM khác nhau ở: quang hợp ở thực vật C4 cố định CO2 xảy ra vào



ban ngày, ở thực vật CAM cố định CO2 xảy ra vào ban đêm lúc khí khổng mở nhằm hạn chế thoát hơi


nước. Chọn C


C3 C4


Chất nhận CO2 PEP PEP


Enzim cố định CO2. - PEP- cacboxilaza


- Rubisco


- PEP- cacboxilaza
- Rubisco


Sản phẩm đầu tiên của pha tối. AOA AOA


Thời gian cố định CO2. Ban ngày Ban đêm lúc khí khổng mở nhằm



[27]

Câu 94: Đặc điểm sắp xếp lá cây không che khuất nhau tạo điều kiện cho: các lá đều nhận được ánh sáng
để thực hiện chức năng quang hợp. Chọn C


Câu 95: Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp là lá ln hướng vng góc với tia sáng mặt
trịi, thịt lá gồm nhiều lớp tế bào có màng mỏng và có nhiều diệp lục, có số lượng lớn tế bào khí khổng.
Chọn D


Câu 96:


Ty thể Lạp thể



Ty thể, lạp thể: cả hai đều có lớp màng kép bao bọc, bên trong là chất nền, đều là bào quan của tế bào
nhân thực chứa nhiều loại enzim, có ADN dạng vịng và riboxơm, số lượng thay đổi tùy loại tế bào.


Ti thế có ở mọi tế bào nhân thực, có nhiều hình
dạng, màng ăn sâu vào chất nền tạo thành các mào,
không chứa sắc tố, chứa nhiều enzim hô hấp.


- Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng.


Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật, có dạng bầu dục
lớp màng kép, có sắc tố quang hợp, có enzim xúc
tác cho quá trình quang hợp.


- Tổng hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng.
Chọn D.


Câu 97:


[1]; [2]; [4] → đúng.


[3] → sai. Vì chú thích [III] là pha sáng của quang hợp.
[5] → sai. Vì chú thích [IV] là pha tối của quang hợp.
Chọn B.


Câu 98:


2 giai đoạn cố định CO2 của pha tối [Chu trình Hatch - slack] ở nhóm thực vật C4 và CAM. Chọn A.


Câu 99:



[1], [3], [4], [5] → đúng.


[2]→ sai. Trong lớp biểu bì lá có các khí khổng, giúp O2 khuếch tán vào trong, cung cấp cho quang hợp.



[28]

Chọn C.
Câu 100:
1], [2], [3] đúng.


[4]→ sai. Vì chỉ có trong chất nền [stroma] mới có các phân tử diệp lục.
Trên các túi dẹt có các phân tử diệp lục.





Bài 8. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM - Sinh học 11

Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng và pha tối.Sự khác nhau trong quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Bài tập

Chưa làm bài

Chủ đề 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

A. Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải
Quá trình quang hợp chia thành 2 pha : pha sáng và pha tối.
Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4và CAM chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối

I. THỰC VẬT C3
1. Pha sáng

- Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- Pha sáng diễn ra ở tilacoit
- Nguyên liệu : năng lượng ánh sáng mặt trời và ôxi được giải phóng qua quang phân li nước

- Sản phẩm của pha sáng: ATP, NADPH và O2.

2. Pha tối
- Pha tối [pha cố định CO2diễn ra ở chất nền [strôma] của lục lạp.
- Nguyên liệu : CO2và sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH
- Sản phẩm : cacbohidrat
- Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin, có 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn cố định CO2: CO2bị khử để tạo nên sản phẩm đầu tiên của quang hợp là hợp chất 3C axit photphoglixeric [APG]
+ Giai đoạn khử axit photphoglixeric [APG] thành aldehit photphoglixeric [AlPG]
+ Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu là ribulozo – 1,5 – điphotphat [Rib – 1,5 – điP]
Kết thúc giai đoạn khử có phân tử AlPG, là chất khởi đầu để tổng hợp nên C6H12O6, rồi từ đó tổng hợp nên tinh bột, saccarozo, axit amin, lipit trong quang hợp.

II. THỰC VẬT C4
1. Đại diện

Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới như : mía, rau dền, ngô, cao lương, kê…

2. Chu trình quang hợp ở thực vật C4
Pha tối gồm chu trình quang hợp ở thực vật C4bao gồm: cố định CO2tạm thời [chu trình C4] và tái cố định CO2theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình đều diễn ra vào ban ngày, nhưng ở 2 loại tế bào khác nhau trên lá.
- Giai đoạn cố định CO2tạm thời diễn ra ở tế bào mô giậu
+ Chất nhận CO2đầu tiên là 1 hợp chất 3C [photphoenol pyruvic – PEP]
+ Sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C [axit oxaloaxetic – AOA], sau đó chuyển hóa thành một hợp chất 4C khác là axit malic [AM] trước khi chuyển vào tế bào bao bó mạch
- Giai đoạn tái cố định CO2diễn ra ở tế bào bao bó mạch
+ AM bị phân hủy để giải phóng CO2cung cấp cho chu trình Canvin và hình thành nên hợp chất 3C là axit pyruvic
+ Axit pyruvic quay lại tế bào mô giậu để tái tạo chất nhận CO2đầu tiên là PEP
+ Chu trình C3diễn ra như ở thực vật C3
- Thực vật C4ưu việt hơn thực vật C3: cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2thấp hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, thoát hơi nước thấp hơn. Nhờ vậy, thực vật C4có năng suất cao hơn thực vật C3.

III. THỰC VẬT CAM
- Thực vật CAM gồm những loài mọng nước, sống ở vùng hoang mạc khô hạn [xương rồng] và các loài cây trồng như dứa, thanh long. Để tránh mất nước do thoát hơi nước, khí khổng của các loài này đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. Do đó thực vật CAM cố định CO2theo con đường CAM.
- Con đường CAM giống với con đường C4chỉ khác là về thời gian: cả hai giai đoạn của con đường C4đều diễn ra vào ban ngày, còn đối với con đường CAM thì : giai đoạn cố định CO2tạm thời được thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.

Video liên quan

Chủ Đề