Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10

Bất phương trình

có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A.

A :14

B.

B : 3

C.

C: 0

D.

D : 4

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:

Phân tích:

. Vậy bất phương trình đã cho có
nghiệm nguyên dương lần lượt là
.

Đáp án đúng là B

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 12 lít thì số dầu còn lại bằng $\frac{1}{3}$ thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 5 lít thì còn lại trong thùng 49 lít. Tính số dầu lúc đầu ở thùng thứ nhất.

  • Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi 4 năm nữa tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?

  • Tính tổng: S = 1 + 2 + 3 + … + 48 + 49.

  • Tính tổng: S = 1 + 2 + 3 + … + 100.

  • Cho băng giấy gồm 13 ô với số ở ô thứ hai là 112 và số ở ô thứ bảy là 215. Biết rằng tổng của ba số ở ba ô liên tiếp luôn bằng 428. Tính tổng của các chữ số trên băng giấy đó.

  • Trong hộp có một số quả bóng gồm ba màu xanh, đỏ, vàng, trong đó có 20 quả , 15 quả màu xanh và 10 quả màu vàng. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để chắc chắn có ba quả bóng khác màu?

  • Có hai rổ đựng cam, ba rổ đựng quýt với số quả cam và số quả quýt có trong năm rổ là: 60; 45; 75; 65; 55. Không cho biết rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt, chỉ biết rằng số quả quýt gấp 2 lần số quả cam. Hỏi rổ nào đựng cam?

  • Lớp 4A có 42 học sinh. Trong đó có 25 học sinh thích Toán, 23 học sinh thích Tiếng Việt và 2 học sinh không thích môn nào. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn?

  • Một bạn học sinh viết liên tiếp các nhóm chữ CHAMHOCCHAMLAM thành dãy liên tiếp CHAMHOCCHAMLAMCHAMHOCCHAMLAM… Hỏi chữ cái thứ 1000 tính từ trái qua phải là chữ gì?

  • Một bạn học sinh viết liên tiếp các nhóm chữ EMHOCTOAN thành dãy liên tiếp EMHOCTOANEMHOCTOAN… Hỏi chữ cái thứ 100 tính từ trái qua phải là chữ gì?

Bất phương trình

có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn.

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:

Phân tích: ·Nếu

thì
Cho
;
;
Lập bảng xét dấu ta có:
. Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là
·Nếu
thì
Cho
;
;
Lập bảng xét dấu ta có:
. Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là
[loại] Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên.

Vậy đáp án đúng là B.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của Mg?

  • Thuốc thử thích hợp để làm mềm nước cứng tạm thời là:

  • Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch: MgCl2, KBr, NaI, AgNO3, NH4HCO3?

  • Thuốc thử thích hợp để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:

  • Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn Y gồm:

  • Có 3 mẫu hợp kim: Mg-Al, Mg-Na, Mg-Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết?

  • Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol

    và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nước cứng nào?

  • Đốt nóng 18,0 gam hỗn hợp Zn, Ag trong oxi dư đến khi khối lượng không đổi thu được 21,2 gam sản phẩm. Khối lượng Ag trong hỗn hợp ban đầu là:

  • Ứng dụng nào sau đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?

  • Phương pháp không dùng để điều chế Ca[OH]2 là:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 là


Câu 43314 Thông hiểu

Tập nghiệm của bất phương trình $3x + 7 > x + 9$ là


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm nghiệm và biểu diễn trên trục số

Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn --- Xem chi tiết

...

Trắc nghiệm PT và BPT Mũ Logarit [P2]

PAGE

PAGE 3

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727

184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

GV Trần Trung Thành

Lớp 12 CB Trang PAGE 1

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ngày 12 tháng 9 năm 2018

CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.MỨC ĐỘ 1

Phương trình có nghiệm là.A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. hoặc . B. . C. . D. .

Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. Vô nghiệm. C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. hoặc . B. . C. . D. .

CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.mức độ 2.

Tìm tích các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Cho phương trình . Nếu đặt thì trở thành phương trình nào ?

A. . B. . C. . D. .

Bất phương trình có tập nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. hoặc . B. . C. . D. hoặc .

Tập nghiệm của bất phương trình là . Tính giá trị của tích .

A. . B. . C. . D. .

Phương trình có bao nhiêu nghiệm dương?

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Bất phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. hoặc . D. Vô nghiệm.

Phương trình có tập nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. .

Số nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. .

Bất phơng trình có tập nghiệm là.A. . B. . C. . D. .

Phương trình có nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là tập con của tập:

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng.

A. . B. . C. . D. hoặc .

Cho phương trình: và các phát biểu sau:

[1]. là nghiệm duy nhất của phương trình. [2]. Phương trình có nghiệm dương.

[3]. Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1. [4]. Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng .

Số phát biểu đúng là: A. . B. . C. . D. .

Phương trình có các nghiệm thực là:

A. . B. . C. . D. .

Gọi , là hai nghiệm thực của phương trình . Chọn mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

Cho phương trình . Nếu đặt thì trở thành phương trình nào sau đây ? A. . B. . C. . D. .

Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Nghiệm của bất phương trình là.

A. . B. hoặc . C. hoặc . D. .

CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.mức độ 3.

Tìm tổng các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng.

A. . B. . C. . D. .

Phương trình có hai nghiệm .Khi đó giá trị biểu thức bằng. A. . B. . C. . D. .

Giải bất phương trình : có tập nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Bất phương trình : có tập nghiệm là:

A. . B. Kết quả khác. C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

Phương trình có hai nghiệm . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Tổng số mọi số thực sao cho là?

A. . B. . C. . D. .

Tìm để phương trình sau có đúng ba nghiệm .

A. . B. . C. . D. .

CHỦ ĐỀ 4.3 Phương pháp logarit hóa.mức độ 2.

Biết phương trình có nghiệm là . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Tìm tập nghiệm thực của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Số nghiệm của phương trình là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1..

Tập nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Giải bất phương trình được tập nghiệm là . Hãy tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

CHỦ ĐỀ 4.3 Phương pháp logarit hóa.mức độ 3.

Biết rằng phương trình có 2 nghiệm là . Khi đó có giá trị bằng.

A. . B. . C. . D. .

Áp suất không khí [đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là ] suy giảm mũ so với độ cao [đo bằng mét], tức là giảm theo công thức , với là áp suất ở mức nước biển là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao áp suất của không khí là . Hỏi áp suất không khí là ở độ cao bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. .

D06 phương pháp hàm số, đánh giá muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [314.41 KB, 12 trang ]

Câu 34: [2D2-5.6-3] [THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018] Gọi
hơn

của phương trình

A.

là một nghiệm lớn

. Giá trị của

.

B.

Chọn D
Điều kiện xác định:

.

.

C.
Lời giải

. Xét hàm số

.

D.


[2D2-5.6-3]
dương

.

,
,

Câu 43:



,

. Vậy

.

[THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN] Xét các số thực

thoả mãn

. Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức

bằng
A.

B.



C.

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có

Xét hàm:
Suy ra:
Do đó hàm

đồng biến trên khoảng

.


Khi đó:
KL:
Câu 43:

khi

[2D2-5.6-3]

.
[THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018] Xét các số thực dương

thoả mãn


A.

. Giá trị nhỏ nhất
B.

C.
Lời giải

Chọn C
Ta có

D.

của biểu thức

bằng


Xét hàm:
Suy ra:
Do đó hàm

đồng biến trên khoảng

.


Khi đó:
KL:
Câu 44:



khi

.

[2D2-5.6-3] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Giá trị của
để phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đặt
với
. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
[*].
Phương trình đề cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có ít nhất một nghiệm dương.
Xét hàm số



. Xét

.

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình



có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
.

Câu 34: [2D2-5.6-3] [THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN] Tìm số thực
phương trình:
A.

, chỉ có duy nhất một nghiệm thực

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn A
Giả sử
Khi đó

là nghiệm của phương trình. Ta có

.



cũng là nghiệm của phương trình.

Thật vậy
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Với

.

.

.

để


Ngược lại, với

, phương trình

.

+
+
Khi đó dấu

xảy ra khi và chỉ khi

Vậy


Câu 41:

.

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

[2D2-5.6-3]

[Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN] Gọi

của tham số

.
là tập tất cả các giá trị thực

sao cho tập nghiệm của phương trình

phần tử. Tìm số phần tử của
A.

có hai

.

B. Vô số

C.

D.


Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
.
Mà phương trình

có hai nghiệm là

;

.

Thật vậy: dựa vào hình vẽ
 Với
 Với

Do đó tập
Câu 48.
A.

.

Chọn B
Đk:
Đặt

hoặc

thì


thì

, đẳng thức xảy ra khi
phương trình

có hai phần tử khi

hoặc

hoặc

.

vô nghiệm.

.

[2D2-5.6-3] [Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN] Số nghiệm của phương trình
là:
B. .
C. .
D. .
Lời giải

, phương trình đã cho trở thành
[1]


Dễ thấy hàm số


nghịch biến trên

duy nhất
.
Với
, ta có
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất



nên phương trình [1] có nghiệm

.

Câu 108:

[2D2-5.6-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình
có tổng các nghiệm là ?
A. .
B. .
C. .

D.

Lời giải
Chọn A.

Đặt

Khi đó:


Với

Đặt

. Khi đó:

Với
Với
Câu 109:

[2D2-5.6-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
A.
B.
C.

D.

Lời giải
Chọn A.

Xét hàm số

, ta có :
. Do đó hàm số

Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là

.
đồng biến trên



.

.


BÌNH LUẬN
Có thể đặt

sau đó tính delta theo

Câu 45:
[2D2-5.6-3][CHUYÊN VINH LẦN 3-2018] Biết rằng là số thực
dương sao cho bất đẳng thức
đúng với mọi số thực . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có

.
Ta thấy


Do đó,

.
đúng với mọi số thực

.
Câu 39:
[2D2-5.6-3][THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018] Có bao
nhiêu số nguyên
để phương trình
có hai nghiệm
phân biệt.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy phương trình
có nghiệm
với mọi .
Khi

ta có

Xét hàm số


.
,

ta có

Đặt
Ta có bảng biến thiên

.

. Giải phương trình



Từ bảng biến thiên ta có
Bảng biến thiên
+

,

.

+

.


Từ bảng biến thiên ta có thấy phương trình
biệt
Do



có hai nghiệm phân

.


nên có

giá trị.

Câu 26.
[2D2-5.6-3] [NGUYỄN TRÃI – HD – 2017] Phương trình
có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A.

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn D
Ta có
Hàm số

đồng biến trên

nên
hoặc



Tổng các nghiệm bằng

Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”
Nếu phương trình
có ba nghiệm , ,
thì:

Câu 21:

[2D2-5.6-3]

[THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN] Số nghiêm của

phương trình
A. Vô hạn.

trên khoảng
B.

.

là:

C. .
Lời giải

D. .

Chọn D



Xét
Ta có

Vậy
Bảng biến thiên

. Thế

vào ta có

Hàm số nghịch biến trên

.


Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy phương trình

có một nghiệm trên

.

Câu 21: [2D2-5.6-3][CHUYEN PHAN BOI CHAU_NGHE AN_L4_2018_BTN_6ID_HDG]
nghiệm của phương trình
A. Vô hạn.

trên khoảng

B.


.

C. .
Lời giải

Số

là:
D. .

Chọn D
Xét hàm số

, trên

Ta có

, với mọi

.

, Suy ra

.

Nên ta có
hàm số nghịch biến trên

.
Vậy phương trình có duy nhất 1 nghiệm.


Câu 26:
[2D2-5.6-3] [THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 BTN] Tích tất cả các giá trị của
thỏa mãn phương trình
bằng
A.

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn B
Phương trình

Xét phương trình

:

Xét phương trình

: Xét hàm

.
trên

.

Hàm


liên tục và
nên
là hàm đồng
biến trên
Khi đó,
. Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng
.
Câu 33: [2D2-5.6-3] [SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN] Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
A.

để phương trình

có nghiệm là

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn B
Đặt
Xét hàm

. Khi đó:
. Hàm số luôn đồng biến.

.




. Phương trình có nghiệm:

.

Câu 3157:

[2D2-5.6-3] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Phương trình
có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Hàm số

.
đồng biến trên

nên.
hoặc

Tổng các nghiệm bằng



.

.

Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”
Nếu phương trình
có ba nghiệm , ,
thì:
.
Câu 3162:

[2D2-5.6-3] [TTLT ĐH Diệu Hiền] Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
Gọi
là tập

nghiệm của bất phương trình
khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm
A.
.
B.
.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
.
C.
Lời giải



.

D.

.

Chọn C
+] Xét bất phương trình
.
Ta có hàm số

là hàm nghịch biến trên

Do đó bất phương trình trên có nghiệm



.

.

+] Xét bất phương trình
+] Xét bất phương trình

.

.
Từ đó suy ra
Câu 3163:



.

[2D2-5.6-3] [TT Tân Hồng Phong] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B


Đặt:

.
.

Xét hàm

.

Vậy hàm

là hàm đơn điệu tăng trên

Tương tự ta có hàm


là hàm đơn điệu tăng trên



nên

.

.

Suy ra

Câu 3164:

.

.
.

[2D2-5.6-3] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Tổng các nghiệm của phương trình
bằng.

A. 3.

B. 5.

C. 4.
Lời giải

D. 2.

Chọn B
.


.

.

PT

.

PT

.

Xét hàm số

.
.
có 1 nghiệm.

có không quá

nghiệm. Mà nhẩm thấy



nghiệm của PT

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:
Câu 3186:

.



[2D2-5.6-3] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Tìm giá trị
có nghiệm duy nhất.

A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn B

.

.

để phương trình
D.

.


Nếu
là nghiệm của phương trình thì
phương trình có nghiệm duy nhất thì


Do đó:
.
Câu 3188:

cũng là nghiêm của phương trình. Do đó
.

[2D2-5.6-3] [208-BTN] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
có nghiệm thực.

A.

.

B.

.

C.

.

để phương trình

D.

.

Lời giải
Chọn C


.
Xét hàm số
TXĐ :

có tập xác định.
.
.
.

Bảng biến thiên.

.

Suy ra

.

Do đó phương trình
Câu 3189:

có nghiệm thực khi và chỉ khi

[2D2-5.6-3] [BTN 175] Gọi

.

là hai nghiệm của phương trình

. Tính giá trị biểu thức
A.



.

B.

.

.

C.
Lời giải

Chọn A
Phương trình tương đương:

.

D.

.

.

Xét hàm số

hàm số đồng biến.

Ta có:

.


.

Câu 1161: [2D2-5.6-3] [SGD – HÀ TĨNH] Cho các số thực
phương trình nào vô nghiệm trên ?
A.
C.

.

. Trong các phương trình sau,

B.
.

D.

.
.


Lời giải:
Chọn D
+ Xét đáp án A:
[có nghiệm]
+Xét đáp án B
[có nghiệm]
+ Xét đáp án C
[có nghiệm]
+Xét đáp án D
TH1: Nếu


Phương trình vô nghiệm.
TH2: Nếu
Phương trình vô nghiệm.
Câu 90: [2D2-5.6-3] [CHUYÊN ĐHSP HN] Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

A. 2.

B. 3.

C. 1.
Lời giải

D. 0.

Chọn D
Điều kiện
- Nếu

, dấu bằng xẩy ra khi

dấu bằng xẩy ra khi



,

suy ra

- Nếu


, dấu bằng xẩy ra khi



, dấu bằng xẩy ra khi

Suy ra
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
BÌNH LUẬN
Sử dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương
Câu 34:

[2D2-5.6-3]
của
A.

, dấu “=” xảy ra khi

[Sở Quảng Bình - 2018 - BTN – 6ID – HDG]Có bao nhiêu giá trị nguyên

để phương trình

Chọn C

có nghiệm?
B.

C.
Lời giải


D.


Phương trình tương đương:

Đặt

với

.

ta được

.

Xét

với

Hàm số

nghịch biến trên

.

.



.



Phương trình có nghiệm
Vậy có
Câu 23:

hay

giá trị nguyên

[2D2-5.6-3]

.

để phương trình có nghiệm.

[THPT Sơn Tây - Hà Nội - 2018 – BTN – 6ID – HDG] Tìm

phương trình
A.

có đúng
B.

nghiệm.
C.

để

D.


Lời giải
Chọn B
.
Đặt

suy ra



thì có

Ta được phương trình:
Suy ra
Suy ra

nghiệm. Vậy

;

thì có

. Yêu cầu bài toán

. Khi đó


nghiệm

.
.



nghiệm

thỏa

có nghiệm

.
.



Video liên quan

Chủ Đề