Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào
Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?
Show
A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à PEP
B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à A1PG Đáp án chính xác
C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sảng) à A1PG
D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) à AM
Xem lời giải Chuyên đề quang hợp ở thực vật và năng suất cây trồng - THI247.com
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 28 trang ) (1) Chuyên đề 3: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 1. Khái quát về quang hợp Tóm tắt q trình quang hợp: Quang hợp là q trình hệ sắc tố cây xanh hấp thụ năng lượng ánh sáng và sử dụng năng lượng này để 1.2. Vai trò của quang hợp - Tạo chất hữu cơ: Quang hợp tạo ra hầu như toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất. - Tích luỹ năng lượng: Hầu hết các dạng năng lượng sử dụng cho các quá trình sống của các sinh vật - Giữ trong sạch bầu khí quyển: Cây xanh quang hợp đã hấp thụ CO2 và giải phóng O2 vào khí quyển. Nhờ đó tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển ln được cân bằng. 1.3. Bản chất hai pha của quang hợp. Quang hợp là q trình oxi hố - khử. pha sáng của quang hợp. Pha sáng hình thành ATP, - Q trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH do pha sáng phụ thuộc vào nhiệt độ, gọi là pha tối của quang hợp. Pha tối hình thành các hợp chất hữu cơ. 2. Bộ máy quang hợp (Lưu ý giảm tải của BGD ở SGK: Mục II. 1, Khơng giải thích câu lệnh hình 8.2, bỏ nội dung cấu tạo 2.1. Lá - cơ quan quang hợp: cấu trúc lá phù hợp với chức - Dạng bản mỏng, ln hướng vng góc với tia sáng mặt trời. - Các khoảng gian bào lớn chứa nguyên liệu quang hợp. (2) 2.2. Lục lạp - bào quan thực hiện chức năng quang hợp Chất nền (I), tylacoic hay các túi dẹt (II), 2 lớp màng lục lạp bao bọc (III) và các grana (IV). a. Hạt (grana): Gồm các tilacôit chứa hệ sắc tố, các chất truyền điện tử và các trung tâm phản ứng phù b. Cơ chất (strơma): Thể keo có độ nhớt cao, trong s't và chứa nhiều enzim cacbơxi hố phù hợp với 2.3. Hệ sắc tố quang hợp - Nhóm sắc tố chính (clorophyl = diệp lục) + Clorophyl b: C55H70O6N4Mg - Nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) + Xantôphyl: C40H56O( 1 - 6) b. Vai trị của các nhóm sắc tố trong quang hợp - Nhóm clorophyl hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và vùng xanh tím, chuyển năng lượng thu được từ NADPH. - Nhóm carơtenơit sau khi hấp thụ ánh sáng, đã chuyển năng lượng thu được cho clorophyl. 3. Quang hợp ở các nhóm thực vật (Lưu ý giảm tải của BGD ở SGK: Chỉ giới thiệu C3, C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên GV * Pha sáng là pha oxi hoà nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng thời giải (3) - Phản ứng kích thích clorophyl (diệp lục = DL): DL+ hv → DL* → DL** → DL- + e- (e- sử dụng tổng hợp ATP, NADPH) - H2O bị phân li → H+ + OH- + e -+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục) + OH- liên kết → H 2O + O2 + e- bù cho diệp lục (DL”) → DL. Tóm tắt: 12H2O + 18ADP + 18P vô cơ + 12NADP+→ 18ATP + 12NADPH + 6O2. 3.2. Pha tối * Pha tối là pha khử CO2 nhờ ATP và NADPH được hình thành trong pha sáng để tạo các hợp chất hữu cơ (C6H12O6). a. Con đường cố định CO2 ở thực vật C3 - chu trình canvin thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới, sống trong điều kiện khí hậu ơn hồ: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. - Sản phẩm quang hợp đầu tiên là axit phơtphoglixeric b. Con đường cố định CO2 ở thực vật C4 - Chu trình Hatch - slack - Nhóm thực vật C4 gồm một số thực vật ở miền nhiệt đới, sơng trong điều kiện nóng ẩm kéo dài: ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ CO2 giảm, nồng độ O2 tăng. - Sản phẩm quang hợp đầu tiên là một chất hữu cơ có 4C trong phân tử (axit ơxalơ axêtic - AOA). (4) c. Con đường cố định CO2 ở thực vật CAM - Nhóm thực vật CAM gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài. - Vì lấy được nước rất ít, nhóm thực vật này phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng cách đóng khí (Vì chương trình giảm tải, sơ đổ dưới đây chỉ dành cho thi HSG) Sơ đồ tóm tắt chu trình cố định CO2 ờ thực vật CAM So sánh quang hợp thực vật C3 và C4 Chỉ số so sánh Chu trình C3 Chu trình C4 (5) 2. Enzim cố định CO2. - Rib cacboxilaza (rubisco). - PEP cacboxilaza và rubisco. 3. Sản phẩm đầu tiên của pha tối. - Hợp chất 3C (APG: axit - Hợp chất 4C (AOA: axit oxalo 4. Ái lực của cacboxilaza với - Vừa phải. - Cao 5. Các tế bào quang hợp của lá. - Tế bào mô giậu. - Tê bào mơ giậu, Tê bào baọ bó 6. Các loại lục lạp. - Một loại. - Hai loại. 7. Tiến trình. - Một giai đoạn: chu trình canvin - Hai giai đoạn: * Giai đoạn cố định CO2 lần đầu xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu. ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch. B. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2. D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ Câu 2: Q trình quang hợp đã thải ra mơi trường sống những chất nào? A. CO2. B. O2. C. CO. D. N2. Câu 3: Quá trình quang hợp đã sử dụng từ mơi trường những chất nào sau đây cho q trình tổng hợp A. CO2 và H2O. B. O2 và H2O. C. CO và CO2. D. CO2 và O2. Câu 4: Bào quan của tế bào thực hiện quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ là gì? A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Bộ máy gongi. D. Lizoxôm. Câu 5: Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai? (6) Câu 6: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b. D. Carơtenơit. A. Có cuống lá, và nhiều gân lá. B. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng, phủ cu tin. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic. C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl. Câu 9: Hệ sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở A. Carotenoic → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Câu 10: Trong quang hợp, sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp để chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp A. Xantophyl. B. Diệp lục a. C. Diệp lục b. D. Caroten. Câu 11: Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở đâu? A. Ty thể. B. Tylacoic. C. Chất nền. D. Vùng cơ chất (stroma). Câu 12: Trong pha sáng quang hợp, nguyên liệu được cung cấp từ môi trường là gì? A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2. Câu 13: Trong pha sáng quang hợp, sản phẩm sinh ra và được thải ra mơi trường là gì? A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2. Câu 14: Trong pha sáng quang hợp, quá trình quang phân li nước hình thành nên: 2 và CO2. D. H+-, e-. Câu 15: Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu? A. Diệp lục bị kích động. B. Phân li H2O. C. Pha tối quang hợp. D. Điện phân H2O. Câu 16: Trong quang hợp, pha tối ở nhóm thực vật C3, C4, CAM diễn ra ở đâu? (7) Câu 17: Sơ đồ dưới đây mơ tả q trình nào ở thực vật? A. Pha tối ở nhóm thực vật C3. B. Pha tối ở nhóm thực vật C4. C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM. D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3. Câu 18: Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì? A. Rib -1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG. Câu 19: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì? A. Rib - 1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG. Câu 20: Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào? A. Rib -1,5 điP + CO2 → PEP B. Rib -1,5 điP + CO2 → AOA. C. Rib -1,5 điP + CO2 → APG. D. Rib -1,5 điP + CO2 → AIPG Câu 21: Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào? A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP. B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG. A. Rib -1,5 điP B. PEP C. AOA D. APG Câu 23: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C4 là gì? A. Rib -1,5 điP. B. PEP. C. AOA. D. APG. Câu 24: Giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối của nhóm thực vật C4, CAM được tóm tắt như thế nào? A. AOA + CO2 → PEP. B. Rib - 1,5 điP + CO2 → AOA. C. PEP + CO2 → AOA . D. PEP + CO2 → APG. Câu 25: Giai đoạn khử trong pha tối, diễn ra ở tế bào mơ giậu của nhóm thực vật C4, CAM được tóm tắt như thế nào? (8) Câu 26: Giai đoạn khử trong pha tổi, diễn ra ở tế bào mơ bó mạch của nhóm thực vật C4 được tóm tắt như thế nào? A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP. Câu 27: Điểm giống nhau cơ bản của pha tối ở nhóm thực vật C4 và CAM là gì? A. Cả 2 giai đoạn cố định đều diễn ra ban ngày. B. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ở tế bào mô giậu. C. Giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày. D. Giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra ở tế bào mơ bó mạch. Câu 28: Điểm khác nhau cơ bản của pha tối ở nhóm thực vật C4 so với thực vật CAM là gì? A. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban đêm. B. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày. C. Thực vật CAM có giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra ban đêm. D. Thực vật CAM có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày. Câu 29: Sơ đổ dưới đây mô tả tóm tắt pha tối của thực vật C3, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? (1). Giai đoạn cố định CO2 khí quyển là (I). (2). Giai đoạn khử (II), nhờ chất khử NADPH, ATP do pha sáng cung cấp (V). (4). Sản phẩm đầu tiên trong pha tối ở thực vật C3 là APG (IV). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Khi nói đến vai trị q trình quang hợp, có bao nhiêu có phát biểu sau đây đúng? II. Tích luỹ năng lượng. III. Giữ trong sạch bầu khí quyển. IV. Tác động đến q trình đóng, mở khí khổng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (9) A. Biến đổi quang năng thành hoá năng. B. Phân giải hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. D. Tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng của các phản ứng hoá học. A. Ơxi hố nước nhờ năng lượng ánh sang. B. Ơxi hố - khử trong đó H2O bị ơxi hoá và CO2 bị khử. C. Khử CO2 nhờ ATP và NADPH. D. Ơxi hố - khử trong đó H2O bị khử và CO2 bị ơxi hố. Câu 33: Trong pha sáng q trình quang hợp, sản phẩm được tạo ra là gì? C. ATP, NADPH, O2 . D. ATP, O2. Câu 34: Trong pha sáng quá trình quang hợp, nguyên liệu tham gia là: A. ATP, NADPH. B. ATP, H2O. C. ADP, O2. D. H2O, ADP, NADP. Câu 35: Trong pha tối quá trình quang hợp ở thực vật C3, những chất nào là nguyên liệu tham gia? A. H2O, ATP, NADPH, Rib -1,5 điP, enzim. B. CO2, ATP, NADPH, Rib -1,5 điP, enzim . C. CO2, ATP, H2O, các enzim. D. CO2, NADPH, H2O, Rib -1,5 điP. Câu 36: Trong pha tối quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm sinh ra là gì? A. Các chất hữư cơ. B. ATP, NADPH. C. Các chất hữu cơ và ATP. D. CO2, các chất hữu cơ. Câu 37: Các hợp chất được tổng hợp ở pha sáng, tham gia vào pha tối để đổng hoá CO2 thành cacbohyđrat là gì? A. ADP, NADP. B. ATP, NADPH. C. O2, ATP, NADPH. D. Cacbohyđrat. Câu 38: Vì sao, quang hợp ở vi khuẩn không thải O2? A. Do không có sự tham gia của chất cung cấp hiđrơ và điện tử để khử CO2. B. Do khơng có sự tham gia của CO2. C. Do chất cung cấp hiđrô và điện tử để khử CO2 không phải là H2O. . D. Do chất cung cấp hiđrô và điện tử để khử CO2 là H2O. Câu 39: Trong quang hợp ở thực vật, H2O đóng vai trị gì? A. Chất nhận điện tử. B. Chất cho điện tử để oxi hố CO2. C. Chất nhận hyđrơ.. D. Chất cho hydro và điện tử để khử CO2.. Câu 40: Vì sao khi ta nhìn vào một số lá cây thấy có màu xanh lục? (10) C. Do hấp thụ hầu hết ánh sáng vùng xanh tím và vùng đỏ, để lại vùng xanh lục. A. nhiệt độ mơi trường . B. các phôton ánh sang. C. nồng độ CO2 trong không khí. D. hàm lượng glucozo trong tế bào khí khổng. Câu 42: Nhóm sắc tố có vai trị chính trong quang hợp là gì? A. Caroten. B. Xantophyl C. Clorophyl D. Phycobilin Câu 43: Nhóm clorophyl, hấp thụ ánh sáng nào chủ yếu? A. Vùng lục, vùng da cam. B. Vùng đỏ, vùng da cam. C. Vùng xanh tím. D. Vùng đỏ và vùng xanh tím. Câu 44: Vì sao nói, clorophyl là nhóm sắc tố chính? A. Nó có thể hấp thu ánh sáng ở vùng có bước sóng ngắn và gia vào q trình chuyển hoá năng lượng B. Nó truyền năng lượng thu được cho carôtênôit và gia vào quá trình chuyển hố năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. C. Nó tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên D. Nó hấp thụ được ánh sáng ở tất cả các bước sóng thuộc vùng nhìn thấy. A. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 bình thường. B. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 thấp. C. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 cao. D. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2 đều bình thường. Câu 46: Nhóm thực vật C4 quang hợp trong điều kiện nào? A. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 giảm. B. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2, nồng độ CO2 đều cao. C. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2, nồng độ CO2 đều bình thường. D. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 đều cao, nồng độ O2 thấp. Câu 47: Nhóm thực vật nào có q trình quang hợp được thực hiện ở hai không gian khác nhau? Câu 48: Trong pha tối ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên là gì? A. Axit malic (AM). B. Anhyđric phôt pho glixêric (AIPG). Câu 49: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường cố định CO2 ở thực vật C4 (chu trình Hatch - slack) là gì? (11) C. Anhyđric phôtpho glixêric (AIPG). D. Axit piruvic (C3H4O3). Câu 50: Khi nói đến sắc tố clorophyl, phát biểu nào sau đây sai? A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy. C. Khi bị kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang. Câu 51: O2 được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. CO2. B. H2O. C. [CH2O]n. D. chất hữu cơ. Câu 52: Điểm chung của hai chu trình C3 và C4 là gì? A. Chỉ 1 giai đoạn cố định CO2. B. Sản phẩm ổn định đầu tiên là APG. C. Có chu trình Canvin. D. Chất nhận CO2 đầu tiên đều là Ri-l,5DiP. Câu 53: Chất nhận CO2 của chu trình C3 là gì? A. Axit malic (AM). B. Axit piruvic (C3H4O3). C. Axit phôtphoglixeric (APG). D. Ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat. A. Phơtpho enol piruvat (PEP). B. Axit piruvic (C3H4O3). C. Axit malic (AM). D. Axit oxalơaxetic (AOA). Câu 55: Điểm chung của chu trình C4 và chu trình CAM là gì? A. Quá trình cacboxy hoá sơ cấp được thực hiện vào ban đêm lúc khí khổng mở. C. Chu trình kép bao gồm chu trình cacboxy hố sơ cấp và chu trình tổng hợp [CH2O]n. D. Q trình cacboxy hố sơ cấp được thực hiện vào ban ngày lúc khí khổng mở. A. Q trình cacboxy hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm. B. Quá trình tổng hợp mono saccaric (glucozơ, fructozơ) xảy ra vào ban ngày. D. Sự tổng hợp [CH2O]n chỉ được thực hiện ở lục lạp tế bào bao bó mạch. Câu 57: Đặc điểm phân biệt giữa chu trình C4 với chu trình C3 và CAM là gì? A. Sự tổng hợp [CH2O]n xảy ra ở tế bào chứa diệp lục. B. Sự tổng hợp [CH2O]n chỉ xảy ra ở tế bào bao bó mạch. C. Là chu trình kép có con đường cố định CO2 được phân biệt về mặt thời gian. D. Chất nhận CO2 đầu tiên là Rib -1,5 điP. Câu 58: Chất nào trực tiếp tách ra khỏi chu trình canvin và làm nguyên liệu để hình thành nên C6H12O6? (12) I. H2O là nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp với việc cung cấp H+ và điện tử cho phản ứng sáng. II. H2O ảnh hưởng đến khả năng sinh sinh trưởng. III. H2O ảnh hưởng đến sự vận chuyển các sản phẩm quang hợp. IV. H2O là nguyên liệu cho phản ứng tối của quá trình quang hợp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 60: Pha tối của quá trình quang hợp được thực hiện ở hai thời điểm khác nhau, thuộc nhóm thực A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4. D. Thực vật C4 và CAM. Câu 61: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi của thực vật mọng nước đối với mơi trường khô hạn ở sa A. giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm. B. có giai đoạn tái cố định CO2 thực hiện vào ban đêm. C. có sự tạo thành axit oxaloaxêtic. Câu 62: Trong quá trình quang hợp, quá trình quang phân li nước xảy ra ở đâu? A. Màng sinh chất. B. Xoang tilacôit. C. Chất nền stroma. D. Màng ngồi của lục lạp. A. Ánh sáng, O2, H2O, bộ máy quang hợp. B. Ánh sáng, CO2, H2O, bộ máy quang hợp. C. Ánh sáng, H2O, bộ máy quang hợp. D. Ánh sáng, CO2, O2, H2O. Câu 64: Trong quang hợp, khi nói về vai trị năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phát biểu sau I. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quĩ đạo. II. Quang phân li H2O cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất. III. Quang phân li H2O giải phóng O2. IV. Thực hiện quá trình khử CO2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65: Trong quá trình quang hợp, chuỗi phản ứng pha tối cần sử dụng nguyên liệu nào? A. Phân tử diệp lục, CO2, ATP. B. CO2, ATP, NADPH. C. O2, ATP, NADPH. D. CO2, O2, H2O. Câu 66: Sản phẩm chính của q trình quang hợp là gì? A. O2, C6H12, ATP. B. CO2, C6H12Oó. C. O2, C6H12Oó. D. CO2, C6H12Oó+ ATP. Câu 67: Trong pha tối của quang hợp ở thực vật CAM, sản phẩm đầu tiên của sự cố định CO2 là gì? A. Axit phơtpho glixêric. B. Anhydricphơtpho glixêric . (13) Câu 68: Khi nói đến trình canvin của quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Chỉ xảy ra vào ban đêm. B. Cần ATP. C. Cần NADPH. D. Tạo ra APG. Câu 69: Lợi thế của thực vật C4 so thực vật C3 là gì? A. Quang hợp C4 cần lượng chất khống hút từ đất ít hơn so với quang hợp C3. B. Quang hợp C4 có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với quang hợp C3. C. Quang hợp C4 cần ít lượng tử ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2. D. Quang hợp C4 cố định CO2 vào ban ngày. Câu 70: Khi nói đến pha tối của quang hợp ở thực vật C4, điều nào sau đây sai? A. Xảy ra vào ban ngày. B. Q trình cacboxi hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm. C. Có thể xảy ra khi nồng độ CO2 trong môi trường quá thấp. D. Sự tổng hợp chất hữu cơ xảy ra ở tế bào bao bó mạch. Câu 71: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của quang hợp, có bao I. Nguyên liệu của pha sáng là nước. III. Nguyên liệu sử dụng trong pha sáng là sản phẩm của pha tối. V. Nguyên liệu pha tối là NADPH, ATP và CO2. VI. Pha tối tổng hợp chất hữu cơ cacbpohidrat. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 72: Dựa trên hình vẽ minh họa về một chu trình quang hợp ở một nhóm thực vật, có bao nhiêu phát (14) (2) Chú thích (I) là chất nhận CO2 khí quyển đầu tiên có tên là Rib -1,5 điP. (3) Chú thích (II) là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên có tên là APG. (4) Chú thích (IV) là sản phẩm của giai đoạn khử có tên là AM (acid malic). (5) Chú thích (III) là nguyên liệu tham gia giai đoạn khử APG lấy từ pha sáng cung cấp cho, có tên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 73: Khi nói đến pha tối của quang hợp ở thực vật CAM, điều nào sau đây sai? B. Chất nhận CO2 là axit oxaloaxêtic. C. Q trình cacboxi hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm. A. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. B. Nồng độ CO2 tối thiểu để cây quang hợp được. C. Nồng độ CO2 cực thuận cho quá trình quang hợp của cây. D. Nồng độ CO2 tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hơ hấp. Câu 75: Điểm bảo hồ CO2 là gì? A. Nồng độ CO2 tối thiểu để cây quang hợp được. B. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. D. Nồng độ CO2 tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hô hấp. Câu 76: Điểm bù ánh sáng là gì? A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Câu 77: Điểm bão hồ ánh sáng là gì? A. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cây có thể quang hợp được. B. Cường độ ánh sáng tối thiểu mà ở đó cường độ quang hợp bắt đầu lớn hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. A. Xanh tím. B. Đỏ. C. Xanh lục. D. Da cam. Câu 79: Nhóm thực vật nào thích ứng với nhiệt độ cao khi quang hợp và sinh trưởng? (15) Câu 80: Khi nói đến sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? B. Nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm. C. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng và thường đạt cực đại ở 25°C → 35°C. Câu 81: Vì sao nói quang hợp góp phần hạn chế hiệu ứng nhà kính? C. Tích luỹ năng lượng. D. Giải phóng O2. Câu 82: Cây dưới tán rừng rậm thường hấp thụ được tia sáng có bước sóng ngắn, vì chứa nhiều: A. Cây ẩm sinh. B. Cây trung sinh. C. Cây hạn sinh. D. Cây ẩm sinh. A. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với nồng độ CO2. B. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với nồng độ CO2, đến khi đạt giá trị bão hòa. C. Cường độ quang hợp tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. Câu 85: Khi nói đến quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 trong giới hạn, thì cường độ quang hợp tang. B. Nồng độ CO2 thích hợp, nếu tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng mạnh. C. Nồng độ CO2 thích hợp, khi cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp tăng cho đến điểm no ánh sáng. D. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng thấp hơn cây dưới tán rừng. A. Đa số thực vật và phân bố khắp nơi. B. Một số loài thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. Những lồi mọng nước sống ở vùng hoang mạc khơ hạn Câu 87: Cường độ quang hợp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? C. Các sắc tố có trong lục lạp của nó. D. Cường độ hô hấp của cây. Câu 88: Thực vật chịu hạn (sa mạc), để giảm đến mức tối đa sự mất nước, chúng đã thực hiện quá trình A. Dự trữ nước trong lá lớn, do cấu tạo lá có khoang chứa. (16) D. Sử dụng con đường quang hợp C4. Câu 89: Sắc tố hấp thụ ánh sáng đỏ và xanh tím là gì? A. Clorophyl. B. Carotenoic. C. Phycobilin. D. Xartophyl. Câu 90: Trong cơ thể thực vật clorophyl được định vị ở đâu? A. Lục lạp trong tilacoit của tế bào mô giậu lá . Câu 91: Vùng quang phổ ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp là: A. đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. xanh lục. Câu 92: Điểm giống nhau giữa quang hợp ở thực vật C3 và C4 là gì? A. Chất nhận CO2. B. Enzim cố định CO2. C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối. D. Thời gian cố định CO2. Câu 93: Điểm khác nhau giữa quang hợp ở thực vật C4 và CAM là gì? A. Chất nhận CO2. B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên . C. Thời gian cố định CO2 khí quyển. D. Enzim cố định CO2 Câu 94: Đặc điểm sắp xếp lá cây khơng che khuất nhau tạo điều kiện cho Câu 95: Có bao nhiêu đặc điểm cấu tạo của lá sau đây phù hợp với chức năng quang hợp? II. Thịt lá gồm nhiều lớp tế bào có màng mỏng và có nhiều diệp lục. IV. Có số lượng lớn các ty thể. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96: Loại bào quan nào của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng? (17) (1) Chú thích (I) là oxi được tạo ra từ quang phân li nước. (2) Chú thích (II) là NADPH được tạo ra từ pha sáng của quang hợp. (4) Sản phẩm được tạo ra là ATP và NADPH của pha sáng được sử dụng cho pha tối. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 98: Trong pha tối của thực vật C4 và thực vật CAM đã diễn ra: A. hai giai đoạn cố định CO2. B. một giai đoạn cố định CO2. C. hai giai đoạn cố định CO2 khí quyển. D. một giai đoạn oxi hóa CO2 khí quyển. Câu 99: Hình minh họa về cấu tạo lá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Lá có diện tích bề mặt lớn, giúp hấp thụ được nhiều tia sáng. (2) Trong lớp biểu bì lá có các khí khổng, giúp O2 khuếch tán vào trong, cung cấp cho quang hợp. (3) Hệ gân lá (mạch gỗ và rây) từ bó mạch cuống lá đến tận tế bào nhu mô lá. (4) Dưới lớp biểu bì mặt trên là các tế bào mơ giậu có chứa nhiều diệp lục, thuận tiện cho sự hấp thụ năng (5) Lớp biểu bì trên (I), lớp biểu bì dưới (II), lục lạp ở tế bào mơ giậu (III), bó mạch (IV) và khí khổng (18) Câu 100: Dựa trên hình vẽ minh họa về cấu tạo lục lạp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Lục lạp được cấu tạo bởi 2 lớp màng. (2) Chất nền (I), tylacoic hay các túi dẹt (II), 2 lớp màng lục lạp bao bọc (III) và các grana (IV). (4) Chỉ có trong chất nền (stroma) mới có các phân tử diệp lục. (19) C. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 01. C 02. B 03. A 04. A 05. D 06. A 07. BC 08. C 09. B 10. B 11. B 12. B 13. D 14. A 15. B 16. A 17. A 18. A 19. D 20. C 21. B 22. B 23. B 24. C 25. B 26. B 27. B 28. B 29. D 30. D 31. A 32. B 33. C 34. D 35. B 36. A 37. B 38. C 39. D 40. C 41. B 42. C 43. D 44. C 45. D 46. A 47. C 48. D 49. A 50. B 51. B 52. C 53. D 54. A 55. C 56. A 57. B 58. B 59. D 60. A 61. A 62. B 63. B 64. D 65. B 66. C 67. D 68.A 69. B 70. B 71. D 72. B 73. B 74. A 75. B 76. C 77. D 78. B 79. B 80. C 81. B 82. C 83. C 84. D 85. D 86. B 87. A 88. C 89. A 90. C 91. D 92. D 93. C 94. C 95. D 96. D 97. B 98. A 99. C 100. B Câu 1: Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp Câu 2: Trong quang hợp, nhờ có diệp lục đã hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước 6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O Chọn B. Câu 3: Trong quang hợp, nhờ có diệp lục đã hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước 6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O Chọn A. Câu 4: Chọn A. - Lục lạp có màng kép, bên trong là 1 khối cơ chất khơng màu gọi là chất nền (stroma), có các hạt grana - Dưới kính hiển vi điện tử 1 hạt grana có dạng các túi dẹt xếp chồng lên nhau gọi là tilacoit (chứa diệp Chọn D. Câu 6: Hệ sắc tố quang hợp: - Lục lạp chứa hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục (a và b) và carotenoit (caroten và xantophyl) phân bố - Các sắc tố này hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng cho diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Tại đó năng Chọn A. (20) - Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng. - Trong lớp biểu bì của mặt lá có chứa tế bào khí khổng để khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp. - Hệ gân lá có mạch dẫn (gồm mạch gỗ và mạch rây), xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đến tận từng tế bào - Trong lá có nhiều hạt màu lục gọi là lục lạp. Câu 8: Hệ sắc tố quang hợp của cây xanh gồm diệp lục và carotenoic. + Nhóm sắc tố phụ carotenoic gồm caroten và xantophyl. Câu 9: Hệ sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở Câu 10: Trong quang hợp, chỉ có diệp lục a là sắc tố tham gia trực tiếp để chuyển hóa năng lượng ánh Câu 11: Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở các tylacoic. Vì trên các tylacoic có các phân tử diệp lục. Câu 12: Pha sáng là pha oxi hoá nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng thời giải phóng O2. Chọn B Câu 13: Pha sáng là pha oxi hoá nước để sử dụng H+ và e- cho việc hình thành ATP và NADPH đồng thời giải phóng O2. Chọn D Câu 14: Trong pha sáng, giai đoạn quang phân li nước, nhờ diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời diễn ra -+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục) + OH- liên kết → H 2O + O2 + e- bù cho diệp lục. Chọn A. Câu 15: Giai đoạn quang phân li nước: H2O bị phân li → H+ + OH- + e- + H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADPH, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục) + OH- liên kết → H 2O + O2 + e- bù cho diệp lục. Chọn B. Câu 16: Pha tối ở thực vật C3, C4, CAM - Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. (ở thực vật C3, C4, CAM diễn ra lục lạp của tế bào mô giậu) (21) - Thực vật C3 phân bố mọi nơi trên trái đất (gồm các loài rêu, cây gỗ trong rừng). Chọn A. Câu 17: Sơ đổ dưới đây mô tả chu trình Canvin - benson, pha tối của nhóm thực vật C3. Chọn A. Câu 18: Chọn A Câu 20: Chọn C Câu 21: Chọn B Câu 22: Chọn B Câu 23: Chọn B Câu 24: Chọn C Câu 25: Chọn B Câu 26: Chọn B Câu 27: - Chu trình CAM gần giống với chu trình C4, điểm khác biệt là về thời gian: cả 2 giai đoạn của chu trình C4 đều diễn ra ban ngày; cịn chu trình CAM thì giai đoạn đầu cố định CO2 được thực hiện vào ban đêm khi khí khổng mở và cịn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin thực hiện vào ban ngày khi khí khổng đóng. - Chu trình C4, CAM gồm 2 giai đoạn: giai đoạn đầu theo chu trình C4 diễn ra ở lục lạp của mô giậu, giai đoạn 2 theo chu trình Canvin diễn ra trong lục lạp của tế bào bao bó mạch. Cịn thực vật CAM đều diễn ra Chọn B. Nhóm thực vật C4 CAM Cố định CO2 khí quyển - Ngày - Ở lục lạp của tế bào mô giậu - Đêm - Ở lục lạp của tế bào mô giậu Tái cố định CO2 - Ngày - Ở lục lạp của tế bào bó mạch - Ngày - Ở lục lạp của tế bào bó mạch (22) Câu 30: Vai trị của q trình quang hợp là: tạo chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng, giữ trong sạch bầu khí Câu 31: Về mặt năng lượng quang hợp là quá trình: biến đổi quang năng (phôton ánh sáng mặt trời) Câu 32: Về bản chất hoá học quang hợp là q trình: ơxi hố - khử trong đó: + CO2 bị khử ở pha tối. Chọn B. Sản phẩm pha sáng của quang hợp là: ATP, NADPH, O2. 12H2O + 18ADP + 18Pvô cơ + 12NADP → 18ATP + 12NADPH + 6O2 Chọn C. Câu 34: Nguyên liệu cho pha sáng của quang hợp là: H2O, ADP, NADP và các enzim,... Chọn D. Câu 35: Nguyên liệu pha tối của quang hợp là: CO2, ATP, NADPH, Ribulôzơ - 1,5 - điphơtphat, các enzim. CO2 lấy từ khơng khí, ATP và NADP lấy từ pha sáng, NADP là chất nhận của chu trình. Trong pha sáng mới có q trình quang phân li nước. Chọn B. Câu 36: Sản phẩm pha tối của quang hợp là: các chất hữu cơ. Chọn A Câu 37: Các hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hoá CO2 thành cacbohyđrat là: ATP, NADPH. Chọn B Câu 38: Quang hợp ở vi khuẩn không thải O2 vì: chất cung cấp hiđrơ và điện tử để khử CO2 không phải là H2O. Chọn C Câu 39: Trong quang hợp ở thực vật H2O đóng vai trị là: Chất cho hyđrô và điện tử để khử CO2. Chọn D Câu 40: Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào lá (7 tia sáng), diệp lục hấp thụ hầu hết ánh sáng vùng xanh tím Câu 41: Hệ sắc tố của lá có cấu trúc (phân tử) rất đặc biệt và rất dễ bị kích thích bởi: các phơton ánh Câu 42: Nhóm sắc tố có vai trị chính trong quang hợp là: Clorophyl (diệp lục: diệp lục a, b và Câu 44: Nhóm clorophyl là nhóm sắc tố chính vì: nó tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng Câu 45: Nhóm thực vật C3 quang hợp trong điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2 đều (23) Câu 46: Nhóm thực vật C4 quang hợp trong điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 giảm. Chọn A Câu 47: Nhóm thực vật có quá trình quang hợp được thực hiện ở hai khơng gian khác nhau là: thực vật + Giai đoạn cố định CO2 lần đầu (cacboxi hoá sơ cấp) xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu. + Giai đoạn tái cố định CO2 (tổng hợp [CH2O]n) xảy ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch. Chọn C. - Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là (C3): Axit phôtpho glixêric. - Sản phẩm quang hợp đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển ở thực vật C4 và CAM: AOA. Chọn D. Câu 49: Sản phẩm quang hợp đầụ tiên của con đường cố định CO2 ở thực vật C4 (chu trình Hatch - slack) và CAM là: Axit oxalô axetic (AOA). Chọn A. Câu 50: Nhận định khơng đúng về clorophyl là: Khi bị kích thích là tác nhân oxi hố. Vì clorophyl khi bị 2H2O → 4H+ + 4e- + O2 với tác nhân là ánh sáng. Chọn B. Câu 52: Điểm chung của hai chu trình C3 và C4 là: có chu trình tổng hợp mono saccarit (Canvin) giống nhau. Chọn C Câu 53: Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C3 là: Ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat. Chọn D. Câu 54: Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C4 là: Phơtpho enol piruvat. Chọn A. Câu 55: Điểm chung của chu trình C4 và chu trình CAM là: chu trình kép bao gồm chu trình cacboxy hố sơ cấp và chu trình tổng hợp [CH2O]n. Chọn C Câu 56: Một trong những đặc điểm của chu trình CAM phân biệt với chu trình C3 và C4 là: q trình cacboxy hố sơ cấp xảy ra vào ban đêm lúc khí khổng mở vì như vậy sẽ giảm thiểu sự mất nước. Chọn Câu 57: Một trong những đặc điểm của chu trình C4 phân biệt với chu trình C3 và CAM là: sự tổng hợp [CH2O]n chỉ xảy ra ở tế bào bao bó mạch. Chọn B. Câu 58: Chất là sản phẩm trực tiếp ra khỏi chu trình canvin và là nguyên liệu khởi đầu để hình thành nên Câu 59: H2O là nguyên liệu cho phản ứng sáng của quá trình quang hợp (quang phân li H2O); còn nguyên liệu phản ứng tối là CO2. Vậy câu sai là phương án D. Chọn D (24) Câu 61: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi sinh lí của thực vật mọng nước đối với mơi trường khơ thốt hơi nước. Chọn A Câu 62: Trong quá trình quang hợp, quá trình quang phân li nước xảy ra ở xoang tilacơit (trên xoang này Câu 63: Để q trình quang hợp thực hiện cần phải có: ánh sáng, CO2, H2O, bộ máy quang hợp. Chọn B. Câu 64: Ánh sáng mặt trời: - Phản ứng kích thích clorophyl (diệp lục): -(e- sử dụng tổng hợp ATP, NADPH) - H2O bị phân li → H+ + OH- + e -+ H+ tham gia vào khử NADP+ để tạo NADP, nhờ có năng lượng giải phóng từ diệp lục) + OH- liên kết → H 2O + O2 + e- bù cho diệp lục (Chdl- ) → Chdl Chọn D. Câu 65: Chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp cần sử dụng: CO2, ATP, NADPH. + CO2 tham gia vào giai đoạn cố định CO2 khí quyển để tạo sản phẩm đầu tiên (ở thực vật C3 là APG, C4 và CAM là AOA) + ATP, NADPH tham gia vào giai đoạn khử (ở thực vật C3 là khử APG → A1PG, C4 và CAM là khử AOA → AM) Câu 66: Sản phẩm của quá trình quang hợp là O2, C6H12O6. Phương trình quang hợp: Năng lượng ánh sáng 2 2 Hệsắc tố 6 12 6 2 6CO 6H OC H O 6O Chọn C. Câu 67: Sản phẩm đầu tiên của sự cố định CO2 ở thực vật CAM là Axit oxalo axêtic và axit malic (từ PEP + CO2/khơng khí → AOA hoặc AM). Chọn D Câu 68: Chu trình canvin (pha tối ở thực vật C3) xảy ra vào ban ngày. Vì ban ngày mới diễn ra pha sáng, pha sáng sinh ra ATP, NADPH. Chọn A. C3 C4 Cường độ quang hợp Thấp Cao Nhu cầu nước Cao Thấp Năng suất sinh học Trung bình Cao Điểm bù CO2 Cao Thấp (25) Câu 70: C4 quá trình cacboxi hoá sơ cấp ở thực vật C4 xảy ra vào ban ngày. Chọn B. Câu 71: I. II, IV, V, VI → đúng. III. → sai. Vì nguyên liệu sử dụng trong pha tối (ATP, NADPH) là sản phẩm của pha sáng tạo ra. Câu 72: (1) → sai. Vì đây là pha tối của nhóm thực vật C3. (2) , (3), (5) → sai. (4) → sai. Vì (IV) là sản phẩm của giai đoạn khử ở thực vật C3 có tên là A1PG. Chọn B. Câu 73: Chất nhận CO2 đầu tiên không phải là axit oxaloaxêtic (AOA), mà là phôtpho enol pyruvic (PEP). Axit oxaloaxêtic là sản phẩm đẩu tiên của chu trình. Chọn B. Câu 74: Điểm bù CO2 là: nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Chọn A. Câu 75: Điểm bảo hoà CO2 là: nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. Chọn B. Câu 76: Chọn C. Câu 77: Điểm bão hoà ánh sáng là: cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. Chọn Câu 78: Bước sóng ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là ánh sáng đỏ vì cùng một mức năng Câu 79: Nhóm thực vật thích ứng với nhiệt độ cao khi quang hợp và trong q trình sinh trưởng là: nhóm Câu 80: Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng và thường đạt cực đại ở 25°C → 35°C rồi sau đó Câu 81: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì nó hấp thụ CO2, hạn chế lượng CO2 thải ra gây hiệu ứng nhà kính. Chọn B Câu 82: Cây dưới tán rừng rậm thường hấp thụ được tia sáng có bước sóng ngắn (bước sóng ngắn có khả Câu 83: Trong môi trường thiếu nước, nhóm cây có thể duy trì quang hợp ổn định nhất là cây hạn sinh Câu 84: Quang hợp tăng tỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho đến trị số bão hồ, trên ngưỡng đó quang hợp giảm. Chọn B (26) Thực vật CAM: những loài mọng nước sống ở vùng hoang mạc khô hạn. Thực vật C4 gồm: một số loài thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đói (mía, dền, ngơ, cao lương, kê,...) sống trong điều kiện khí hậu nóng ẩm Câu 87: Cường độ quang hợp phụ thuộc chủ yếu vào: số lượng phơton ánh sáng (cứ 8 phơton thì kích Câu 88: Thực vật chịu hạn giảm đến mức tối thiểu sự mất nước nhờ sử dụng theo con đường quang hợp thốt hơi nước qua khí khổng. Chọn C Câu 89: Sắc tố hấp thụ ánh sáng có năng lượng thấp nhất và năng lượng cao nhất thuộc vùng ánh sáng Câu 90: Trong cơ thể thực vật clorophyl được định vị ở tilacoit trong lục lạp của tế bào mô giậu lá. Câu 91: - Vùng quang phổ ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp là xanh lục. Câu 92: Quang hợp ở thực vật C3 và C4 giống nhau ở: thời gian cố định CO2, thực hiện vào ban ngày lúc khí khổng mở. C3 C4 Chất nhận CO2 Ri-l,5DiP PEP Enzim cố định CO2. Rubisco - PEP- cacboxilaza - Rubisco Sản phẩm đầu tiên của pha tối. APG AOA Thời gian cố định CO2. Ban ngày Ban ngày Chọn D. Câu 93: Quang hợp ở thực vật C4 và CAM khác nhau ở: quang hợp ở thực vật C4 cố định CO2 xảy ra vào ban ngày, ở thực vật CAM cố định CO2 xảy ra vào ban đêm lúc khí khổng mở nhằm hạn chế thoát hơi nước. Chọn C C3 C4 Chất nhận CO2 PEP PEP Enzim cố định CO2. - PEP- cacboxilaza - Rubisco - PEP- cacboxilaza Sản phẩm đầu tiên của pha tối. AOA AOA Thời gian cố định CO2. Ban ngày Ban đêm lúc khí khổng mở nhằm (27) Câu 94: Đặc điểm sắp xếp lá cây không che khuất nhau tạo điều kiện cho: các lá đều nhận được ánh sáng Câu 95: Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp là lá ln hướng vng góc với tia sáng mặt Câu 96: Ty thể Lạp thể Ty thể, lạp thể: cả hai đều có lớp màng kép bao bọc, bên trong là chất nền, đều là bào quan của tế bào Ti thế có ở mọi tế bào nhân thực, có nhiều hình - Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật, có dạng bầu dục - Tổng hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng. Câu 97: (1); (2); (4) → đúng. (3) → sai. Vì chú thích (III) là pha sáng của quang hợp. Câu 98: 2 giai đoạn cố định CO2 của pha tối (Chu trình Hatch - slack) ở nhóm thực vật C4 và CAM. Chọn A. Câu 99: (1), (3), (4), (5) → đúng. (2)→ sai. Trong lớp biểu bì lá có các khí khổng, giúp O2 khuếch tán vào trong, cung cấp cho quang hợp. (28) Chọn C. (4)→ sai. Vì chỉ có trong chất nền (stroma) mới có các phân tử diệp lục. Bài 8. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM - Sinh học 11Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng và pha tối.Sự khác nhau trong quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây Chưa làm bài |