Đèn bàn học tiếng anh là gì năm 2024

Trở lại chuyên mục các đồ gia dụng trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ nói về cái đèn. Đèn là một loại đồ điện gia dụng dùng để thắp sáng, trang trí và đôi khi còn dùng để sưởi ấm nữa. Tuy nhiên cũng có rất nhiều loại đèn khác nhau như đèn sợi đốt, đèn LED, đèn huỳnh quang, đèn trang trí, đèn halogen, … Mỗi loại đèn đều có tên gọi khác nhau và bạn có biết cái đèn tiếng anh là gì không. Nếu không thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái ghế tiếng anh là gì
  • Cái giá sách tiếng anh là gì
  • Cái bàn tiếng anh là gì
  • Cái tủ lạnh tiếng anh là gì
  • Cái bình nóng lạnh tiếng anh là gì

Đèn bàn học tiếng anh là gì năm 2024
Cái đèn tiếng anh là gì

Cái đèn trong tiếng anh là light, phiên âm đọc là /laɪt/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại đèn khác nhau chứ không chỉ cụ thể về một loại đèn nào cả. Cụ thể từng loại đèn khác nhau sẽ có những tên gọi khác nhau.

Light /laɪt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/light.mp3

Về vấn đề đọc cái đèn tiếng anh như thế nào thì các bạn cứ nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc lại theo là được. Nếu muốn chuẩn hơn thì bạn hãy nghe sau đó đọc theo cả phiên âm nữa. Bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm để biết cách đọc các ký tự phiên âm nhé.

Đèn bàn học tiếng anh là gì năm 2024
Cái đèn tiếng anh là gì

Tên một số loại đèn trong tiếng anh

  • Lamp: đèn bàn, đèn học, đèn ngủ
  • LED light: đèn LED, sử dụng các bóng bán dẫn để tạo ánh sáng
  • LED tube: đèn tuýp LED, loại đèn LED ống dài
  • Fluorescent light: đèn huỳnh quang, loại đèn với bóng dạng ống dài bằng thủy tinh bên trong phủ huỳnh quang
  • Light bulb: chỉ chung cho loại đèn có phần bóng dạng tròn hoặc tương đối tròn
  • Incandescent light bulb: đèn sợi đốt
  • Decorative lights: đèn trang trí
  • Halogen lamp: đèn halogen, loại đèn này thường không phát sáng hoặc phát sáng ít nhưng tỏa nhiệt nhiều. Vì đặc tính này nên đèn halogen được dùng nhiều trong các đèn sưởi hoặc máy ấp trứng để tạo nhiệt.
  • Chandelier: đèn chùm, loại đèn dùng để trang trí
  • Traffic light: đèn giao thông
  • Oil lamp: đèn dầu
  • Flash light: đèn nháy, đèn nhấp nháy, đây là một loại đèn trang trí
    Đèn bàn học tiếng anh là gì năm 2024
    Cái đèn tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

  • Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
  • Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
  • Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • House /haus/: ngôi nhà
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
  • Mattress /’mætris/: cái đệm
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
  • Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
  • grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Comb /kəʊm/: cái lược
    Đèn bàn học tiếng anh là gì năm 2024
    Cái đèn tiếng anh là gì

Như vậy, cái đèn trong tiếng anh nói chung là light, phiên âm đọc là /laɪt/. Còn nếu bạn đang muốn nói về loại đèn cụ thể nào đó thì phải dùng những tên gọi cụ thể như lamp, flash light, oil lamp, traffic light, chandelier, halogen lamp, led tube, leb bulb, …

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho đèn bàn trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • opium-tray

Như các bạn trông chờ, đây là một cái đèn bàn.

As you would expect, it's a light, a desk lamp.

Ông tắt đèn bàn, chỉ để lại ngọn nến.

He snapped off the desk light, leaving only the candle.

Khi bạn đọc, đèn bàn sẽ tỏa sáng hơn.

When you read, the desk lamp would get brighter.

Cô có nghĩ là mình muốn mở cây đèn bàn không?

Do you mind awfully turning on the table light?

● Đặt một đèn bàn hoặc đèn pin gần giường ngủ để bạn dễ với tới.

● Keep a lamp or a flashlight within reach when you are in bed.

Tất cả mọi thứ đều nằm bên trong, và nó nhảy vì bạn sinh viên bật đèn bàn kế bên nó.

Everything is onboard, and it jumped in response to the student just flicking on a desk lamp next to it.

Kiên buông bút, đưa tay tắt ngọn đèn bàn khẽ ẩy ghế ra đứng dậy, lặng lẽ đến bên cửa sổ.

He turns off the table lamp, pushes his chair away, stands up and silently walks to the window.

2 Bởi gian thứ nhất của lều được dựng nên, trong đó có chân đèn,+ bàn và những chiếc bánh dâng hiến;*+ đó gọi là Gian Thánh.

2 For a first tent compartment was constructed, in which were the lampstand+ and the table and the display of the loaves of presentation;*+ and it is called the Holy Place.

Lần đầu tiên xem phim "Luxo Jr." của Pixar tôi vô cùng ngạc nhiên với nhiều cảm xúc họ có thể truyền vào những vật bình thường như chiếc đèn bàn.

When I first saw Pixar's "Luxo Jr.," I was amazed by how much emotion they could put into something as trivial as a desk lamp.

Dấu vân tay của ông ta đều có hết trên cái đèn bàn trên khẩu súng, và những viên đạn và trong móng tay cô ấy có 1 ít da của vị bác sĩ.

His fingerprints are all over the lamp the gun and the bullets and the good doctor's skin is under her fingernails.

Các dây cắm điện của đèn bàn và những thứ tương tự nên gắn vào tường hay vào bàn ghế để trẻ nhỏ không thể kéo đổ đèn và bị đèn rơi vào người.

Cords for table lamps and the like should be attached to the wall or to furniture so that the child cannot pull down the lamp and be struck by it.

Phòng trước thoáng đãng trong ánh đèn, khi mẹ đặt cây đèn trên bàn ăn.

The front room was spacious in the lamplight when Ma set the lamp on the supper-table.

Ngọn đèn từ bàn ăn bây giờ lập lòe, giống như một vì sao rớt vào khe hở của núi đá.

The light from the diner was now just a speck, like a star that had fallen into a crevice.

Khóa chế độ thức một phần đảm bảo CPU đang chạy nhưng đèn nền bàn phím và màn hình được phép tắt.

A partial wake lock ensures the CPU is running but the screen and keyboard backlight will be allowed to turn off.

Stuart tạo ra những chiếc đèn, gương, bàn và tủ theo phong cách và một vài đồ trang trí khác theo phong cách découpage.

Stuart created découpaged lamps, mirrors, tables, chests and other one of a kind objets d'art.

Ồ, đúng rồi, các thầy tế lễ ở đó làm bổn phận trong đền thờ, đóng cửa trong nơi đền thánh, thắp đèn trên bàn thờ.

(Malachi 1:10) Oh, yes, the priests were there performing temple duty, locking the doors of the sanctuary, lighting the altars.

Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

I do not like a big desk lamp.

Như thường lệ, các cô mang sách vở tới dưới ánh đèn sáng trên bàn.

As usual, they brought their books to the lamplit table.

+ 31 Nhiệm vụ của họ là coi sóc Hòm Chứng Tích,+ cái bàn,+ chân đèn,+ các bàn thờ,+ các vật dụng+ được dùng khi phục vụ trong nơi thánh, bức màn phân cách+ và mọi công việc liên quan đến các vật dụng đó.

+ 31 Their responsibility was to care for the Ark,+ the table,+ the lampstand,+ the altars,+ the utensils+ used to minister in the holy place, the screen,*+ and all the service connected with these.

Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.