Đề thi cuối học kì 2 lớp 10
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2020 - 2021Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 của các trường THPT, Sở GD&ĐT các tỉnh trên cả nước. Show
Quảng cáo
Quảng cáo
>> (Hot) Đã có SGK lớp 10 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều năm học mới 2022-2023. Xem ngay!
24 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 (11 môn) Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2020 - 2021 gồm 24 đề kiểm tra cuối kì 2 của các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Sinh học, Hóa học, Địa lý, Lịch sử, GDCD, Công nghệ, Tin học. Trong mỗi đề thi kiểm tra cuối kì 2 đều có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, luyện giải đề để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 10. Đồng thời với đề kiểm tra này thầy cô có thể tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Phần 1: Đọc - hiểu (5.0 đ) Đọc bài thơ sau của Nguyễn Khoa Điềm và trả lời các câu hỏi : MẸ VÀ QUẢ Những mùa quả mẹ tôi hái đượcMẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồngNhững mùa quả lặn rồi lại mọc Như mặt trời, khi như mặt trăng Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lênCòn những bí và bầu thì lớn xuốngChúng mang dáng giọt mồ hôi mặn Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi. Và chúng tôi, một thứ quả trên đờiBảy mươi tuổi mẹ đợi chờ được háiTôi hoảng sợ, ngày bàn tay mẹ mỏi Mình vẫn còn một thứ quả non xanh. (Thơ Việt Nam 1945 - 1985, NXB Văn học, Hà Nội, 1985) Câu 1: Nêu chủ đề của bài thơ? (0.5 đ) Câu 2: Tìm phép điệp trong khổ thơ đầu và phép đối trong khổ thơ thứ hai. (0.5 đ) Câu 3: Trong nhan đề và bài thơ, chữ “quả” xuất hiện nhiều lần. Chữ “quả” ở dòng nào mang ý nghĩa tả thực? Chữ “quả” ở dòng nào mang ý nghĩa biểu tượng? (1.0 đ) Câu 4: Nghĩa của cụm từ in đậm trong hai dòng cuối của bài thơ “Tôi hoảng sợ ngày bàn tay mẹ mỏi - Mình vẫn còn một thứ quả non xanh”. (1.0 đ) Câu 5: Viết một đoạn văn (khoảng 15 đến 20 dòng), trình bày suy nghĩ của Anh/ chị về tình mẫu tử. (2.0 đ) Phần 2: Làm văn (5.0 đ) Phân tích tâm trạng của Thúy Kiều khi trao duyên trong 12 câu thơ đầu đoạn trích “Trao duyên”: “Cậy em, em có chịu lời, (Truyện Kiều - Nguyễn Du) Đáp án đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10I. Hướng dẫn chung Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của Hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm. Do đặc trưng của môn Ngữ văn nên giáo viên cần linh hoạt trong quá trình chấm, khuyến khích những bài viết có cảm xúc, sáng tạo nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. Việc chi tiết hóa điểm số của các câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi câu và được thống nhất trong các giáo viên chấm. II. Hướng dẫn chấm cụ thể Phần 1: Đọc hiểu (5.0 điểm) Câu 1: Chủ đề của bài thơ là sự nhận thức của người con về công ơn của mẹ.
Câu 2: * Phép điệp: Những mùa quả. * Phép đối: Lũ chúng tôi lớn lên – Bí và bầu lớn xuống.
Câu 3: * Chữ “quả” mang ý nghĩa tả thực: dòng 1 và dòng 3 của khổ đầu. * Chữ “quả” mang ý nghĩa biểu tượng: dòng 1 và dòng 4 của khổ cuối.
Câu 4: Nghĩa của cụm từ quả non xanh: Chưa đến độ chín, chưa trưởng thành; chưa làm được những điều xứng đáng với sự mong đợi của mẹ, chưa trở thành người tốt,...
Câu 5: Đoạn văn cần đáp ứng yêu cầu cả về hình thức và nội dung. Cụ thể nêu được những ý sau:
+ Có công sinh thành, nuôi dưỡng chăm sóc, dạy dỗ con cái nên người. + Luôn bao bọc, chở che, hi sinh tất cả vì con.
Phần 2: Làm văn (5.0 điểm) 1. Yêu cầu chung:Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận văn học để tạo lập văn bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; văn viết có cảm xúc; hiểu biết về văn bản; diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp. 2. Yêu cầu cụ thể: a) Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận (1,0 điểm): - Điểm 1,0 điểm: Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết luận. Phần Mở bài biết dẫn dắt hợp lí và nêu được vấn đề; phần Thân bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng tỏ vấn đề; phần Kết bài khái quát được vấn đề và thể hiện được ấn tượng, cảm xúc sâu đậm của cá nhân. - Điểm 0,5: Trình bày đầy đủ ba phần Mở bài, Thân bài, Kết luận, nhưng các phần chưa thể hiện được đầy đủ yêu cầu trên; phần Thân bài chỉ có 1 đoạn văn. - Điểm 0,0: Thiếu Mở bài hoặc Kết luận, Thân bài chỉ có 1 đoạn văn hoặc cả bài viết chỉ có 1 đoạn văn. b) Xác định đúng vấn đề cần nghị luận (0,5 điểm): - Điểm 0,5: Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Tâm trạng đau đớn, xót xa của Kiều khi thuyết phục Vân nhận lời trao duyên. - Điểm 0,25: Xác định chưa rõ vấn đề cần nghị luận, chỉ nêu chung chung. - Điểm 0,0: Xác định sai vấn đề cần nghị luận, trình bày lạc sang vấn đề khác. c) Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được triển khai theo trình tự hợp lí, có sự liên kết chặt chẽ; sử dụng tốt các thao tác lập luận để triển khai các luận điểm; biết kết hợp giữa nêu lí lẽ và đưa dẫn chứng (3,0 điểm): - Điểm 3,0: Đảm bảo các yêu cầu trên; có thể trình bày theo định hướng sau: - Mở bài: Giới thiệu tác giả, tác phẩm; xuất xứ, hoàn cảnh đoạn trích, nêu vấn đề. - Thân bài: Thúy Kiều nói lời trao duyên trong tâm trạng đau đớn, xót xa, tuyệt vọng. + Hoàn cảnh trao duyên. + Lí lẽ trao duyên của Kiều. + Lí lẽ thuyết phục Vân của Kiều. + Phẩm chất của Kiều: khôn ngoan, sắc sảo, thông minh, thủy chung, luôn nghĩ đến người khác hơn cả bản thân mình. + Nghệ thuật diễn tả nội tâm, sử dụng từ ngữ khéo léo, sức thuyết phục cao. Kết bài: Khái quát vấn đề đã nghị luận, liên hệ bản thân - Điểm 2,5 - 3,0: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, song một trong các luận điểm còn chưa được trình bày đầy đủ hoặc liên kết chưa thực sự chặt chẽ. - Điểm 1,75 - 2,25 : Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu cầu trên. - Điểm 1,0 - 1,5: Đáp ứng được 1/3 các yêu cầu trên. - Điểm 0,75: Hầu như không đáp ứng được yêu cầu nào trong các yêu cầu trên. - Điểm 0,0: Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên. d) Chính tả, dùng từ, đặt câu (0,5 điểm): - Điểm 0,5: Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Điểm 0,25: Mắc một số lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Điểm 0,0: Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. ................ Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10
A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10 ( 2020 - 2021)
B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn ToánI. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là Câu 2: Biểu thức f(x)=3 x+5 nhân giá trị dương khi và chỉ khi: Câu 3: Cho hệ bất phương trình Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. P(3 ;-1). B. N(2 ; 2). C. M(2 ; 3). D. Q(-1 ;-5) Câu 4: Cho biểu thức và . Chọn khẳng định đúng? A. Khi thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi B. Khi thì f(x) trái dấu với hệ số a với mọi C. Khi thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi D. Khi thì f(x) luôn trái dấu hệ số a với mọi Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình B. C. D. [-1 ; 2017]. Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình nghiệm đúng với mọi x A. . B. C. D. Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6.8. B. 6,4 C. 7,0 D. 6.7 Câu 8: Cho . Hãy chọn khẳng định đúng? B. C. D. Câu 9: Chon khắng đinh đúng ? A. B. C. D. Câu 10: Chọn khắng đinh đúng? B. C. D. Câu 11: Tính giá tri của biểu thức biết A. -1 B. C. D. 1 . ............. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10
Nội dung kiến thức cần đánh giá: * Reading: +-Part 1: Read the message & notice then choose the correct explanation +-Part 2: Read the passage and choose the best word to fill in the blank +-Part 3: Read a passage of about 240-270 words for general and specific * Writing: Rewrite sentences using : + comparative and superative + conditional sentences -Write an announcement Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn tiếng AnhANSWERS for Listening and Reading parts:
II. LISTENING:(2.5p) Part 1: Listen to Jan talking to Steve about getting a student travel card and choose the best answer. FILE NGHE: 1.How is Steve going to go to London? A. by bus B. by car C. by train 2. How much is a travel card? A. £6 B.£16 C.£70 3. Jan will need........ A. some cards B. some photographs C. some books 4. Photos in the photographer’s shop are.... A. cheaper B. more expensive C. old 5. For the travel card, Jan must take....... A. a letter B. her passport C. her driving licence Part 2: Listen to some information about a pop concert and fill in the gaps. FILE NGHE:
III. READING: (3.0 points) Part 1: Read the message and notices and then, choose the correct explanation (1.0 point) 11.
12.
13.
14.
Part 2: Read the passage and choose the best answer for each blank (1.0 point). Cuc Phuong, the first national park in Viet Nam, was oficially opened 1960. It (15) ……….. 160 kilometers south west of Ha Noi spanning. Ninh Binh, Hoa Binh and Thanh Hoa provinces Cuc Phuong National Park contains over 200 square kilometers of rainforest. It attracts (16) ………… tourists and scientists. In 2002, nearly 100,000 visitors made their way to Cuc Phuong. Tourists come there to study butterflies, visit caves, hike mountains and look at the (17) ….…. tree. Many come to see the work being done to protect endangered species. According, to scientists, there are about 2,000 different species (18) ……… and 450 species of fauna in the park. 15. A. is located B. is locating C. locates D. located 16. A. every B. both C. neither D. either 17. A. 1,000 year old B. 1,000 years C. 1,000-year-old D. 1,000-years-old 18. A. vegetation B. flowers C. trees D. flora Part 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions(1.0 point) THE WORLD CUP World Cup is the most important competition in international football, and the world's most representative team sport event. Organized by Federation International de Football Association (FIFA), the sport’s governing body; the World Cup is contested by men's national football teams which are FIFA members. The World Cup is held every four years (except in times of war), but the elimination rounds of the competition (which narrows the field of as many as 197 teams down to the final 32 teams) take place over a three-year period, using regional elimination tournaments. The “the final tournament” phrase (often called the "Finalists") involves 32 national teams competing over a four-week period in a previously nominated host nation. Only seven nations have won the World Cup Finals. The most recent football World Cup was held in Germany between June 9 and July 10, 2006. The World Cup Finals is the most widely viewed and followed sporting event in the world. The final match of the 2006 World Cup was watched by more than one billion people. 19. Where was the 2006 World cup held? A. United States B. Germany C. French D. Brazil 20. How many national teams take part in the final tournament? A. 52 B. 81 C. 197 D. 32 21. What does the “FIFA” mean? A. Federation International Football Association. B. Federation International de Football Associations. C. Federation International de Football Association. D. Federation Internation de Football Association. 22. Which countries have became the champion in the World Cup Finals? A.West Germany, Argentina, England B. Brazil and Italy C. Uraguay and France D. All are correct IV. WRITING (2,5p) Part 1: . Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one 1. No student in the class is smaller than Jonathan. Jonathan ....................................................................................................................... 2. He didn’t learn hard so he couldn’t pass the exam. If I had ........................................................................................................................... Part 2: . Write an announcement, using the cues given below
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10 môn AnhI. LISTENING(2.5 points) Part 1: (0.25 point for each correct answer) Part 2: (0.25 point for each correct answer) November 7. 37 8. 283 9. 10 10. Trinity II- READING ( 3.0 points) * Part 1: (0.25 point for each correct answer) * Part 2: (0.25 point for each correct answer) * Part 3: (0.25 point for each correct answer) III. WRITING: * Part 1: (0.5 point for each correct answer) Jonathan is the smallest (student) in the class. . If he had learned hard, he could have passed the exam. * Part 2: 1,5 điểm - Nội dung : 0,75 điểm - Sử dụng từ ngữ, câu chính xác: 0,5 điểm - Đúng cấu trúc đoạn văn : 0,25 điểm ............. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Vật líCâu 1: Một người khối lượng m1 đang chạy với vận tốc thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng m2 chạy phía trước với vận tốc ( < ) . Sau đó xe và người vẫn tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc . Coi hệ người – xe là hệ kín, biểu thức tính độ lớn vận tốc xe sau khi người nhảy lên: Câu 2: Biểu thức tính công tổng quát là: B. A=F s C. D. Câu 3: Chọn câu đúng. Với m không đổi, v tăng gấp ba thì động năng của vật sẽ: A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 2,5 lần. Câu 4 : Chọn câu sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A. Wt+Wđ=const. C. A =W2 –W1= DW Câu 5: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ tuyệt đối Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phân tử ? A. Chuyển động không ngừng B. Một nửa đứng yên một nửa chuyển động C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?A. DU = A với A > 0 B. DU = Q với Q > 0 C. DU = A với A < 0 D. DU = Q với Q <0 Câu 8: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ? A. Nội năng là nhiệt lượng. B. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị. C. Nội năng là một dạng năng lượng D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. Câu 9: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ? Câu 10: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? A. Vì vải bạt bị dính ướt nước. B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước. C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 11: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số đàn hồi k( hay độ cứng) của thanh thép? ( S : tiết diện ngang, l0 độ dài ban đầu của thanh ). A. Tỉ lệ thuận với S , tỉ lệ thuận với l0. B. Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với l0 . C. Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ thuận với l0. D. Tỉ lệ nghịch với S , tỉ lệ nghịch với l0. Câu 13: Một quả bóng có khối lượng m = 0,3kg va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là 5m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 1,5kg.m/s; B. -3kg.m/s; C. -1,5kg.m/s; D. 3kg.m/s Câu 14: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là: A. 6km. B. 5km. C. 4km. D. 3km. Câu 15: Một vận động viên có khối lượng 50kg đang chạy với vận tốc 10m/s. Động năng của vận động viên này là: A.500 J B. 2500 J C.5000 J D. 250 J Câu 16: Một vật ném thẳng đứng từ độ cao 15m (cách đất) với vận tốc 10m/s. Ở độ cao nào (cách đất ) thế năng bằng động năng? (g = 10m/s2) A. 20m B. 12,5m C. 10m D. 7,5m Câu 17: Một búa máy có khối lượng m=400kg có trọng tâm nằm cách mặt đất 3m. Khi búa đóng cọc, trọng tâm của nó hạ xuống tới độ cao 0,8m. Độ giảm thế năng của búa là: A. 8264J B. 6842 C. 8624J D. 6482J Câu 18: Một khối khí đựơc nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của khí là: A. 1,5at. B. 1at C. 2,5at D. 5at Câu 19: Một bình cứng chứa một lượng khí nhất định ở nhiệt độ 30oC và áp suất 2 bar. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi? A. 606K B. 303K C. 60,6K D. 606oC Câu 20: Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27oC và áp suất 2at. Khi pít-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pít-tông lúc này là : A. 147oC B. 70oC C. 147oK D. 100oC Câu 21: Trong quá trình đẳng áp nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu nếu nung nóng thêm 30K thì thể tích nó tăng thêm 1% thể tích ban đầu. A. 370C B. 70C C. 170C D. 270C Câu 22: Người ta truyền cho khí trong xi lanh nhiệt lượng 120 J. Khí nở ra thực hiện công 73,5 J. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 193,5J B. 46,5J C. - 46,5J D. Đáp số khác. Câu 23: Thả một quả cầu bằng đồng khối lượng m1 được nung nóng tới 110oC vào một cốc đựng nước ở 15oC . Lượng nước trong cốc là 0,1kg. Sau một thời gian, nhiệt độ của nước và của quả cầu bằng nhau và bằng 37oC. Bỏ qua nhiệt lượng truyền cho cốc và môi trường bên ngoài. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 128J/kg.K ,của nước là 4180J/kg.K. Tính m1 A. 9,8kg B. 0,98kg C. 0,098kg D. 98kg Câu 24: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Khối lượng m nhận giá trị nào sau đây? A. m =10g B. m = 100g. C. m = 1kg. D. m = 10kg Câu 25: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ?Cho α = 12.10-6K-1. A. 0,60mm. B. 0,45mm. C. 6,0mm. D. 4,5 mm. Câu 26: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/(kg.K). A, 1694,4 kJ. B. 1794,4 kJ. C. 1664,4 kJ. D. 1684,4 kJ. Câu 27: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra một đoạn bằng 1mm. Suất Y- âng của đồng thau là : A. E= 8,95. 109Pa. B. E = 8,95. 1010Pa. C. E = 8,95.1011 Pa D. E = 8,95. 1012 Pa Câu 28: Một tấm đồng hình vuông ở 0oC có cạnh dài 50cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ t bằng bao nhiêu để diện tích của đồng tăng thêm 16 cm2 ? Hệ số nở dài của đồng là 17.10-6 K-1. A. t488oC B. t188oC C. t800 oC D. t110 oC Câu 29: Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây: A.σ =18,3.10-3N/m B.σ =18,3.10-4 N/m C. σ =18,3.10-5 N/m D. σ =18,3.10-6 N/m Câu 30: Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44 mm. Trọng lượng vòng xuyến là 45mN. Lực bứt vòng xuyến này ra khỏi bề mặt của glixêrin ở 200C là 64,3mN. Hệ số căng bề mặt của glixêrin ở nhiệt độ này là: A. 73.10-3 N/m B. 730.10-3 N/m C. 173.10-3 N/m D. 0,73.10-3 N/m Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lýSử dụng thang điểm 30, mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho 1 điểm. Tính điểm cả bài kiểm tra sau đó qui đổi ra thang điểm 10 và làm tròn số theo qui tắc. (10 nhân X chia cho Xmax ; X là số điểm đạt được của HS; Xmax là tổng số điểm của đề)
.............. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn HóaI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ) Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Câu 3: Phản ứng của F2 và H2 xảy ra trong điều kiện nào?
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:
Câu 5: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:
Câu 6: Nước Giaven có chứa:
Câu 7: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách
Câu 8: Có các phân tử và ion sau. Phân tử hoặc ion nào có ít electron nhất?
Câu 9: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín 2SO2 (K) + O2 (K) → 2SO3 (K) ∆H < O Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
Câu 10: Nhóm tất cả các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
Câu 12: Cho cân bằng hóa học N2 (K) + 3 H2 (K) ↔ 2 NH3 (K). Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ( 2 điểm ) a. FeO + H2SO4 đặc nóng → b. HBr + H2SO4 đặc nóng → c. Cl2 + Ca(OH)2 → d. MnO2 +HCl đặc → Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 khí riêng biệt: ( 2 điểm ) H2S, SO2, HCl, CO2 Câu 3: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl, thu được 5,6 lít khí ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3 gam chất rắn. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính tỉ lệ % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính nồng độ CM của dung dịch axit HCl đã dùng. Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM )
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ( 2 điểm ) a) 2FeO + 4H2SO4đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O b) 2HBr + H2SO4đặc nóng → Br2 + SO2↑ + 2H2O c) Cl2+ Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O d) MnO2+4HCl đặc →MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 khí riêng biệt: ( 2 điểm ) H2S, SO2, HCl, CO2 Đánh số thứ tự các ống nghiệm Dùng d2 Cu(NO3)2 Nhận biết H2S Dùng d2 nước Br2 Nhận biết SO2 Dùng d2 Ca(OH)2 để nhận biết CO2 Chất còn lại là HCl Câu 3: a) Viết đúng các pt pư xảy ra được 1,5điểm 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ x 3x 1,5x Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ y 2y y Cu+ HCl → không xảy ra Cu + H2SO4 (Đặc nguội) → CuSO4 + SO2↑ + H2O b) Tính % theo khối lượng: Lập được hệ pt, giải được hệ được 0,5điểm 27x + 56y = 8,3 x = 0,1 1,5x + y = 0,25 y = 0,1 Tính được phần trăm về khối lượng của Al, Fe, Cu được 0,5điểm %mAl = 18,37% %mFe = 38,1% %mCu = 43,53% c) Tính được CM (HCl)= 0,9M được 0,5điểm ................... Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lí
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 10A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng Câu 1:Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là: A- Vị trí địa lí B- Tài nguyên thiên nhiên C- Dân cư và nguồn lao động D-Cơ sở hạ tầng Câu 2 Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ; A- Cơ khí B- Điện tử, tin học C- Hóa chất D- Dệt may Câu 3: Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải, thông tin liên lạc tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ: A- Dịch vụ kinh doanh B-Dịch vụ tiêu dùng C- Dịch vụ công D- Không thuộc loại dịch vụ nào Câu 4: Dịch vụ là ngành A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển D- B và C đúng Câu 5: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: A- Hành khách, đủ mọi lứa tuổi và giới tính B- Xi măng, sắt thép, gạch, đồ sành sứ C-Sự vận chuyển người và hàng hóa D- A,B,C đúng Câu 6:Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một khoảng thời gian nhất định thường là: A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển C- Bằng khối lượng luân chuyển D- A và C đúng Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt A- Tốc độ nhanh B-Rất cơ động C- Thiếu cơ động D- Cần có đường ray Câu 8:Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A- Máy bay và xe lửa B- Ô tô và tàu du lịch C- Ô tô và máy bay D- Tàu du lịch và xe lửa Câu 9 ;Kênh đào Xuy-ê là kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ: A- Đại tây dương -Thái Bình Dương B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương C- Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương D- Đại Tây Dương- Bắc băng Dương Câu 10:Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc A- Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời B- Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới C- Thông tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người D- Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa Câu 11: Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ; A- Thước đo giá trị hàng hóa B- Vật ngang giá C-Loại hàng hóa D- A và B đúng Câu 12: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: A- Sản xuất ổn định, giá cả phải chăng B- Sản xuất giảm sút, giá cả rẻ C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh, giá đắt D- A,B C đúng TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau: 1- Môi trường là gì 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo 3- Các chức năng của môi trường địa lí Câu 2 (2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia c)Rút ra nhận xét cần thiết Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10
......................... Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Lịch sửI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Học sinh kẻ bảng đáp án khi làm bài) Hãy chọn câu đúng nhất Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế vào năm nào? Đặt tên nước là gì? A. Năm 967. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. B. Năm 968. Đặt tên nước là Đại Việt. C. Năm 968. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. D. Năm 969. Đặt tên nước là Đại Việt. Câu 2: Thời Lý – Trần – Hồ, quan hệ nước ta với phương Bắc như thế nào? A. Giữ thái độ vừa mềm dẻo, vừa cứng rắn để giữ vững biên cương. B. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn. C. Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn, nhưng luôn giữ tư thế của một dân tộc độc lập. D. Hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi. Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ năm 1407, nhanh chóng bị thất bại. Nguyên nhân nào chủ yếu? A. Thế giặc quá mạnh. B. Nhà Hồ không có tướng tài. C. Nhà Hồ không đoàn kết được nhân dân. D. Nhà Hồ có nội phản trong triều. Câu 4: Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn, cuộc chiến tranh tàn khốc trong lịch sử nước ta kéo dài gần nửa thế kỉ. Đó là khoảng thời gian nào? A. Từ năm 1545 đến năm 1592. B . Từ năm 1672 đến năm 1692. C. Từ năm 1592 đến năm 1672. D. Từ năm 1627 đến năm 1672. Câu 5: Đô thị tiêu biểu nhất ở Đàng Trong là đô thị nào? A. Thanh Hà (Huế). B. Hội An (Quảng Nam) . C. Gia Định (Sài Gòn). D. Nước Mặn (Bình Định) Câu 6: Tại sao Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm – Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với quân Xiêm? A. Đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch. B. Địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh. C. Đó là một con sông lớn. D. Hai bên bờ sông có cây cối rậm rạp. Câu 7: Cuộc cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Nội chiến. B. Nội chiến kết hợp với chiến tranh giải phóng dân tộc. C. Chiến tranh giải phóng dân tộc. D. Bạo động của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến. Câu 8: Trong Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ, trận đánh quyết định nào làm cho toàn bộ quân Anh phải đầu hàng? A. Trận đánh ở Bô-xtơn. B. Trận đánh ở Xa-ra-tô-ga. C. Trận đánh ở I-oóc- tao. D. Trận đánh ở Oa-sinh-tơn Câu 9: Yếu tố nào là cơ bản chứng tỏ Cách mạng tư sản Pháp năm 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất? A. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản động. B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản. D. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh. Câu 10: Điều kiện cần và đủ để nước Anh tiến hành cách mạng công nghiệp là gì? A. Tư bản, công nhân. B. Vốn, đội ngũ công nhân làm thuê. C. Tư bản, nhân công và sự phát triển khoa học – kĩ thuật. D. Tư bản và các thiết bị máy móc Câu 11: Vào khoảng thời gian nào chủ nghĩa tư bản tự do chuyển sang chủ nghĩa tư bản độc quyền? A. Khoảng 50 năm cuối thế kỉ XIX. B. Khoảng 40 năm cuối thế kỉ XIX. C. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX. D. Khoảng 20 năm cuối thế kỉ XIX. Câu 12: Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền các-ten, xanh-đi-ca và tơ-rớt ở những nước nào?? A. Các-ten, xanh-đi-ca ở Đức và Pháp, tơrớt ở Mĩ. B. Tơ-rớt ở Pháp, các-ten ở Mĩ, xanh-đi-ca ở Đức. C. Các-ten, xanh-đi-ca ở Mỹ và Đức, tơ-rớt ở Pháp. D. Các-tên ở Mĩ, xanh-đi-ca, tơ-rớt ở Đức và Pháp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (4 điểm): Nêu những thành tựu cơ bản văn hóa, giáo dục của nước ta dưới triều Nguyễn? Em có nhận xét gì về văn hoá – giáo dục thời Nguyễn? Câu 3 (3điểm): Nêu hệ quả của Cách mạng công nghiệp ở châu Âu. Vì sao gọi là hệ quả? ------------------------------------------Hết------------------------------------------------- Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10 môn SửPHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
.............. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020 - 2021Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn Tin họcCâu 1: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Shif B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào? A. Arial, hoặc Times New Roman. B. VNI-Times, VNI-Helve. C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai. Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản: A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !) B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!) C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!) D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !) Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: A. Định dạng các đối tượng trong văn bản B. Điều chỉnh văn bản C. Chèn các đối tượng vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Lệnh File \ Print D. Lệnh File \ Print Preview Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng: A. Cập nhật văn bản B. Biên tập văn bản C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering C. File / Bullets and Numberin D. Edit / Bullets and Numbering Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileàSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó; B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File à Exit. C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File à Close. D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh: A. File / New… B. File / Open C. File / Save As… D. File / Save Câu 11: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 12: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 13: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai Câu 14: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; B. Phần mềm trò chơi. C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Cả A và C đúng Câu 15: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells Câu 16: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai Câu 17: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: A. Format →Page… B. Edit → Page… C. File → Print Setup…; D. File → Page Setup…; Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert / Table … B. Format / Insert / Table … C. Window / Insert / Table … D. Table / Insert / Table … Câu 19: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Tất cả đều đúng Câu 20: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A. File / Open B. File / Exit C. File / New D. File / Print Preview Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để biết được tổng số máy tính của Internet C. Để tìm lỗi máy tính D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 22: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ Câu 23: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) A. WAN , Mạng diện rộng B. LAN , WAN C. Khách _ chủ , ngang hàng D. Cục bộ , LAN Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải: A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print Câu 25: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện: A. Click vào Copy( )trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X; C. Chọn lệnh Edit → Copy. D. Chọn Edit →Paste; Câu 26: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện: A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info. C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open. Câu 27: Giao thức truyền thông là gì? A. Là giao thức TCP/IP B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền tín hiệu C. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu. Câu 28: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải: A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print (Ctrl + P) Câu 29: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng A. Webcam B. Router C. Repeater D. Hub Câu 30: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ Câu 31: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện: A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L Câu 32: Internet được thiết lập năm: A. 1973 B. 1993 C. 1983 D. Tất cả đều sai Câu 33: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện: A. Edit / Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok B. File / Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok C. View / Print … hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok D. Insert / Print … hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok Câu 34: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R Câu 35: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta A. sử dụng đường truyền vô tuyến B. sử dụng cáp quang C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại D. A, B, C. Câu 36: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: A. Table / Insert B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells Câu 37: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện: A. Edit \ Fin B. Edit \ Goto C. Edit\Undo Typing D. Edit \ Replace Câu 38: Mạng máy tính là gì? A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị. B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị Câu 39: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 40: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện: A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows. D. Insert / Columns. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10
....................... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cập nhật: 13/04/2021 |