Đánh giá đại học kiến trúc tp hcm

Đại học Kiến trúc TPHCM là cái tên khá thân quen đối với các bạn sĩ tử có mong muốn theo học khối ngành Xây dựng và Kiến trúc. Đây được xem là đầu tàu của các trường trong việc đào tạo lĩnh vực Kiến trúc tại khu vực phía Nam. Trường trực thuộc Bộ Xây dựng và là trung tâm nghiên cứu, cố vấn, tham gia  vào các dự cho doanh nghiệp và Chính phủ Việt Nam.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu trường Đại học Kiến trúc TPHCM
  • 3 Thông tin tuyển sinh
  • 4 Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM là bao nhiêu?
  • 5 Học phí Đại học Kiến trúc TPHCM là bao nhiêu?
  • 6 Review Đánh giá Đại học Kiến trúc TPHCM có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc TPHCM (tên viết tắt: UAH – University of Architecture Ho Chi Minh city)
  • Địa chỉ: 196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
  • Mã tuyển sinh: KTS
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38.232571

Giới thiệu trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Lịch sử phát triển

Trường ra đời trong giai đoạn đất nước còn bị chia cắt hai miền Bắc Nam với tiền thân là Ban Kiến trúc của Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Ngày 27/10/1976, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định số 426/TTg thành lập Trường Đại học Kiến trúc TPHCM.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kiến trúc TPHCM đến năm 2030 là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực và quốc tế; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Đội ngũ cán bộ

Trường có đội ngũ cán bộ là 415 người. Trong đó có 307 giảng viên gồm:

  • 5 Phó Giáo sư
  • 43 Tiến sĩ
  • 236 Thạc sĩ
  • 8 Nhà giáo Ưu tú nước ngoài

Đây là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và kiến trúc.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, trường đang tổ chức đào tạo tại 3 thành phố khác nhau. Cụ thể như sau:

  • Cơ sở tại Đà Lạt: 20 Hùng Vương, phường 10, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
  • Cơ sở tại Cần Thơ: khu đô thị và Đại học Đồng bằng sông Cửu Long, quận Cái Răng, Cần Thơ.
  • Cơ sở TPHCM: 196 Pasteur, Quận 3 và 48 Đặng Văn Bi, quận Thủ Đức.

Ngoài ra, Đại học Kiến trúc TPHCM còn đầu tư xây dựng thêm khu ký túc xá khang trang, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ ngày 15/3/2021.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của UAH mở rộng đối với tất cả thí sinh trên cả nước bao gồm:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và tham gia vào kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức.
  • Thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2021.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, UAH áp dụng nhiều phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2021, Đại học Kiến trúc TPHCM quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Điểm thi môn năng khiếu > 5.0 điểm.
  • Nhóm 2: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển (ĐXT) > 700 điểm.
  • Nhóm 3: Thí sinh phải có kết quả trung bình học tập THPT của 5 kỳ > 7.0 điểm
  • Nhóm 4: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT 2021.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Các nhóm đối tượng nào sẽ được trường áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ? Năm 2021, thí sinh được trường xét tuyển thẳng sẽ gồm:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi trong các kỳ thi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu của các tỉnh/thành phố trực thuộc TW.

Ngoài ra, trường còn ưu tiên xét tuyển thẳng đối học bạ THPT vào các ngành học khác của trường. Các bạn có thể tham khảo thêm tại website của trường.

Năm nay Đại học Kiến trúc TPHCM tuyển sinh những ngành nào?

Năm 2021, Đại học Kiến trúc TPHCM mở rộng tuyển sinh đối với các ngành ở trường như: Quản lý xây dựng, Kiến trúc… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
I Tại Thành phố Hồ Chí Minh
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 180 A00; A01
2 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng  (chất lượng cao) 18 17 A00; A01
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 50 A00; A01
4 7580302 Quản lý xây dựng 38 37 A00; A01
5 7580101 Kiến trúc 104 106 V00; V01; V02
6 7580101CLC Kiến trúc (chất lượng cao) 20 20 V00; V01; V02
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 34 36 V00; V01; V02
8 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (chất lượng cao) 14 16 V00; V01; V02
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan 38 37 V00; V01; V02
10 7580108 Thiết kế nội thất 38 37 V00; V01; V02
11 7210110 Mỹ thuật đô thị 24 26 V00; V01; V02
12 7210402 Thiết kế công nghiệp 24 26 H01; H02
13 7210402 Thiết kế đồ họa 50 50 H01; H06
14 7210404 Thiết kế thời trang 20 20 H01; H06
15 7580199 Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) 12 13 V00; V01; V02
II Tại Cần Thơ
16 7580201CT Kỹ thuật xây dựng 24 26 A00; A01
17 7580101CT Kiến trúc 24 26 V00; V01; V02
18 7580108CT Thiết kế nội thất 24 26 V00; V01
III Tại Đà Lạt
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng 14 16 A00; A01
20 7580101DL Kiến trúc 24 26 V00; V01; V02

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM là bao nhiêu?

Điểm trúng tuyển vào Đại học Kiến trúc TPHCM theo kết quả thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 24 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 25 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn từng ngành tại các cơ sở của trường năm vừa qua:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT Xét học bạ THPT
Kỹ thuật xây dựng A00; A01 15,5 24
Kỹ thuật xây dựng  (chất lượng cao) A00; A01 21,9 24,2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15,5 23,9
Quản lý xây dựng A00; A01 21,7 23,68
Kiến trúc V00; V01; V02 24,28 25
Kiến trúc (chất lượng cao) V00; V01; V02 23,26 24,25
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21,76 29,48
Quy hoạch vùng và đô thị (chất lượng cao) V00; V01; V02 16,5
Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22,89 23,75
Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24,15 24,7
Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22,05 21,54
Thiết kế công nghiệp H01; H02 24,6 23,95
Thiết kế đồ họa H01; H06 25,4 24,59
Thiết kế thời trang H01; H06 24,48 23,75
Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 15 22
Kỹ thuật xây dựng (Tại Cần Thơ) A00; A01 15,7
Kiến trúc (Tại Cần Thơ) V00; V01; V02 20,8
Thiết kế nội thất (Tại Cần Thơ) V00; V01 17
Kỹ thuật xây dựng (Tại Đà Lạt) A00; A01 15,5
Kiến trúc (Tại Đà Lạt) V00; V01; V02 20,5

Học phí Đại học Kiến trúc TPHCM là bao nhiêu?

Mỗi năm học, trường sẽ có mức học phí thay đổi theo lộ trình quy định của Chính phủ. Năm 2021 – 2022, Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến mức học phí dành cho các ngành của trường như sau:

  • Các ngành học hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với ngành thuộc hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với sinh viên theo học chương trình tiên tiến:
  • Học phần Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Học phần Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Xem thêm tại: Học phí đại học Kiến trúc TPHCM UAH mới nhất

Review Đánh giá Đại học Kiến trúc TPHCM có tốt không?

Đại học Kiến trúc TPHCM là một trong những trường đại học được đánh giá có chất lượng đào tạo tốt nhất tại khu vực phía Nam. Bên cạnh đó, trường luôn giữ vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng, thiết kế của Chính phủ. Trong những năm tới, trường hứa hẹn sẽ ngày càng phát triển hơn về mọi mặt để đảm bảo cho việc  học tập và nghiên cứu của sinh viên khi theo học tại trường.