Đang trong tiếng anh là gì năm 2024

Đang được sử dụng là việc một vật, một sản phẩm hoặc một dịch vụ hiện tại đang được sử dụng bởi một ai đó khác.

1.

Máy tính hiện đang được sử dụng bởi một nhân viên khác.

The computer is currently in use by another employee.

2.

Máy in đang được sử dụng tại thời điểm này.

The printer is also in use at the moment.

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng "in" để nói về một trạng thái, tình trạng nhé! Cụ thể hơn, khi sử dụng "in" để chỉ trạng thái, nó thường được kết hợp với một danh từ để tạo thành một cụm từ cố định, ví dụ: - In trouble: gặp rắc rối, gặp vấn đề khó khăn Ví dụ: I am in trouble because I lost my wallet. (Tôi đang gặp rắc rối vì bị mất ví). - In love: đang yêu Ví dụ: They are in love and plan to get married next year. (Họ đang yêu nhau và dự định kết hôn vào năm sau). - In a hurry: đang vội vã Ví dụ: Sorry, I can't stop to chat, I'm in a hurry. (Xin lỗi, tôi không thể dừng lại để trò chuyện, tôi đang vội). - In good health: đang khỏe mạnh Ví dụ: My grandmother is 90 years old but she is still in good health. (Bà tôi đã 90 tuổi nhưng bà vẫn còn khỏe mạnh). - In a bad mood: đang trong tâm trạng tồi tệ Ví dụ: Don't talk to him right now, he's in a bad mood. (Đừng nói chuyện với anh ấy lúc này, anh ấy đang có tâm trạng không tốt.) Các cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau và nên được học thuộc để sử dụng một cách chính xác.

Table 3 provides the distribution of ownership by size of ownership converted into the six-dang village equivalent.

Thus, the 185 villages each having one malik (owner) results in 185 ownerships at an average size of six dang.

In all, some 3- 4 percent of the villages consisted of fully endowed villages (six-dang mawq'h).

Mian dang, the 34th year, 1/27-9; 1/35-8.

Mian dang, the 34th year, 2/177-83.

Twenty three-year-olds, 21 four-year-olds, and 20 five-yearolds participated in the dang condition (14, 9, 7 males and 6, 12, 13 females, mean ages : 3 ; 3, 4 ; 5, 5 ; 5, respectively).

Mian dang, the 33rd year, 2/97-100.

Mian dang, the 34th year, 1/39-40.

Mian dang, the 32nd year, 1/75.

Mian dang, the 34th year, 1/173.

Mian dang, the 34th year, 2/153.

Mian dang, the 33rd year, 1/292.

Ahwa is also only one tehsil in dang district.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He was asked if he would continue to collect his paychecks and replied, dang straight.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Before, it was just called red soda or nam dang (- literally means red water).

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.