Đặng hâm nguyệt là ai

Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.

Bài viết này có thể cần được tổ chức lại để phù hợp với Hướng dẫn bố cục. Xin vui lòng giúp chỉnh sửa bài để cải tiến cấu trúc tổng thể. [tháng 4 2020]

Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách liên kết đến các trang liên quan hoặc cải thiện bố cục của bài viết. [tháng 4 2020]

Đừng nhầm lẫn với AKB48 Team SH.

SNH48 [S.N.H. Forty-eight] là một nhóm nhạc thần tượng nữ đặt trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc.[1] Trước đây là nhóm chị em thứ hai của AKB48 bên ngoài Nhật Bản. SNH48 bao gồm nhiều thành viên nữ nằm trong độ tuổi từ 19 trở lên, họ thường xuyên biểu diễn trong nhà hát riêng của nhóm và giao lưu với người hâm mộ chủ yếu qua các sự kiện nắm tay.[2] Những thành viên thuộc thế hệ đầu tiên ra mắt vào ngày 15 tháng 11 năm 2012[2] trong đó bao gồm 26 thành viên nội địa và 2 thành viên đến từ AKB48 Sae Miyazawa và Mariya Suzuki.[3]

SNH48

SNH48 năm 2015

Thông tin nghệ sĩNguyên quánThượng Hải,
 
Trung QuốcDòng nhạcNhạc popNăm hoạt động2012 [2012]–nayHãng đĩaNinestyle Model Agency
Ninestyle Music
Shanghai Star48 Culture & Media Co. Ltd.Hợp tác vớiBEJ48
GNZ48
CKG48
Websitewww.snh48.comThành viênDanh sách

Có hơn 300 thành viên nữ thuộc SNH48 và các nhóm chị em của nó bao gồm BEJ48, GNZ48, SHY48 [đã tan rã] và CKG48 [đang trong giai đoạn phục hồi]. SNH48 Group thuộc sở hữu của các công ty Trung Quốc NineStyle và Star48.

Đến năm 2015, vì tranh chấp hợp đồng lợi nhuận, nên SNH48 tách ra khỏi 48 Group, chính thức không còn là nhóm chị em của AKB48.

  • BEJ48
  • GNZ48
  • CKG48
  • 7Senses
  • BlueV [Tan rã]
  • Color Girls [Tan rã]
  • DEMOON [Tan rã]
  • AW9girls
  • Seine River
  • ElectroEyes Girls
  • Style7
  • Top Girls
  • Undergirls
  • Next Girls
  • Future Girls
  • Janken Senbatsu

Bài chi tiết: Danh sách thành viên của SNH48

# Tên Thời Gian
1 Heavy Rotation

[无尽旋转]

Heavy Rotation 13/06/2013
2 Flying Get

[飞翔入手]

Flying Get 02/08/2013
3 Koi Suru Fortune Cookie

[爱的幸运曲奇]

Koi Suru Fortune Cookie 25/11/2013
4 Heart Ereki

[心电感应]

Heart Ereki 12/03/2014
5 UZA

[呜吒]

UZA 12/10/2014
6 GIVE ME FIVE!

[青春的约定]

GIVE ME FIVE! 15/01/2015
7 After Rain

[雨季之后]

Sau Cơn Mưa 28/03/2015
8 Manatsu no Sounds Good!

[盛夏好声音]

Manatsu no Sounds Good! 15/05/2015
9 Halloween Night

[万圣节之夜]

Halloween Night 12/10/2015
10 New Year's Bell

[新年的钟声]

New Year's Bell 28/12/2015
11 Yuan Dongli

[源动力]

Nguyên Động Lực 31/03/2016
12 Dream Land

[梦想岛]

Hòn Đảo Ước Mơ 20/05/2016
13 Princess's Cloak

[公主披風]

Áo Choàng Công Chúa 12/10/2016
14 Happy Wonder World

[新年这一刻]

Khoảnh Khắc Năm Mới 20/12/2016
15 Bici de Weilai

[彼此的未來]

Tương Lai Của Chúng Ta 17/03/2017
16 Summer Pirates

[夏日檸檬船]

Thuyền Chanh Ngày Hè 19/05/2017
17 Dawn in Naples

[那不勒斯的黎明]

Bình Minh Ở Napoli 18/10/2017
18 Sweet Festival

[甜蜜盛典]

Lễ hội Ngọt Ngào 24/12/2017
19 The Future Movement

[未来的楽章]

Chương Nhạc Tương Lai 26/03/2018
20 Forest Theorem

[森林法则]

Quy Luật Rừng Xanh 17/05/2018
21 Endless Story

[魔女的诗篇]

Áng Thơ Ma Nữ 19/10/2018
22 NOW AND FOREVER

[此刻到永远]

Bây Giờ Và Mãi Mãi 20/12/2018
23 Our Journey

[我们的旅程]

Hành Trình Của Chúng Ta 20/03/2019
24 Dream Of That Summer

[那年夏天的梦]

Giấc Mơ Mùa Hè Năm Ấy 13/05/2019
25 The Song Of Time

[时间的歌]

Bài Ca Thời Gian 21/09/2019
26 Wings

[青春之翼]

Đôi Cánh Thanh Xuân 28/12/2019
27 Beautiful Day

[天晴了]

Trời Trong Rồi 13/06/2020
28 F.L.Y

[成長三部曲]

19/10/2020
29 Bong! Bong! Bong!

[怦然心动]

Phanh Nhiên Tâm Động 01/06/2021
30 Floral and Firm

[花戎]

Hoa Nhung 13/10/2021
# Tên Thời Gian
1 Duyên Tận Thế Gian 缘尽世间 19.01.2015
2 Run Calories 奔跑卡路里 26.06.2015
3 Cool Running Run To You 酷跑Run To You 03.06.2015
4 Be Dangerous, Be Fun 释FUN不安分 08.09.2015
5 3345 21.12.2015
6 Proud of you 骄傲的你 29.01.2016
7 Little Pig Song 小猪歌 16.02.2016
8 In to Dream 入夢 23.04.2016
9 Chasing light - Target Bouncing Island 追光 - 目標彈彈島 16.06.2016
10 Fighting Day 01.07.2016
11 Good Morning Neverland 早安夢幻島 02.07.2016
12 Everybody Go 加油女孩 01.09.2019
13 Why Are The Flower So Red 花儿为什么这样红 09.09.2019
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 The Last Bell Rings [最后的钟声响起] Tiếng Chuông Cuối Cùng Ngân Lên. 30.08.2013 - 15.12.2013 40
2 Eternal light [永恒之光] Ánh Sáng Vĩnh Cửu 27.12.2013 - 16.05.2014 40
3 Pajama Drive [不眠之夜] Đêm Không Ngủ 30.05.2014 - 01.11.2014 40
4 Reset [勇气重生] Dũng Khí Trùng Sinh 07.11.2014 - 20.06.2015 48
5 Yume wo Shinaseru Wake ni Ikanai [让梦想闪耀] Để Giấc Mơ Lấp Lánh 26.06.2015 - 18.02.2016 35
6 Eighteen Shining Moments [十八个闪耀瞬间] 18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh 26.02.2016 - 14.05.2016 16
7 The 6th Stage

Heart Journey [心的旅程]

Hành Trình Trái Tim 20.05.2016 - 10.06.2017 61
8 The 7th Stage

District 48 [第48区]

Vùng 48 30.06.2017 - 30.04.2018 38
11 Beautiful District 48 [美丽48区] Vùng 48 Mỹ Lệ 01.05.2018 - 18.11.2018 25
10 The 8th Stage

Plan Salvation [重生计划]

Kế Hoạch Trùng Sinh 23.11.2018 - 22.01.2022 150
11 Plan Salvation 2.0 [重生计划 2.0] Kế Hoạch Trùng Sinh 2.0 18.06.2021 - 11.12.2021 26
12 DREAM [幻镜] Huyễn Kính 18.12.2021 - Now -
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 Theater Goddess [剧场女神] Nữ Thần Nhà hát 02.11.2013 - 19.04.2014 53
2 Forward Upward Circling [逆流而上] 25.04.2014 - 04.10.2014 47
3 Unprecedented [前所未有] Trước Giờ Chưa Từng Có 11.10.2014 - 18.04.2015 45
4 My Sunshine [我的太阳] Ánh Mặt Trời Của Tôi 24.04.2015 - 10.01.2016 54
5 Eighteen Shining Moments [十八个闪耀瞬间] 18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh 15.01.2016 - 16.07.2016 22
6 Exclusive Party[专属派对] Bữa Tiệc Độc Quyền 22.07.2016 - 16.09.2017 52
7 The 6th Stage

In the Name of Love [以爱之名]

Nhân Danh Tình Yêu 07.10.2017 - 02.11.2017 6
8 In the Name of Love 2.0 [以爱之名 2.0] Nhân Danh Tình Yêu 2.0 11.11.2017 - 13.10.2018 33
9 N.E.W N.E.W 02.11.2018 - 04.05.2019 31
10 The 7th Stage

时之卷

Thời Chi Quyển 10.05.2019 - 27.06.2021 100
11 N.E.W 2.0 14.12.2019 - 05.01.2020
12 Eclosion Into Butterflies [羽化成蝶] Vũ Hóa Thành Bướm 09.07.2021 - Now -
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 Youth Party [青春派对] Bữa Tiệc Thanh Xuân 24.10.2014 - 24.05.2015 48
2 Hand In Hand [手牵手] Tay Nắm Tay 29.05.2015 - 20.03.2016 62
3 [偶像的黎明] Bình Minh Của Thần Tượng 26.03.2016 - 11.12.2016 55
4 Eighteen Shining Moments [十八个闪耀瞬间] 18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh 16.12.2016 - 01.04.2017 17
5 Beautiful World [美丽世界] Thế giới Tươi Đẹp 08.04.2017 - 03.03.2018 50
6 New H Stars New H Stars 30.03.2018 - 13.05.2018 9
7 Heading News [头号新闻] Tiêu Đề Tin Tức 18.05.2018 - 11.07.2022 -
8 The 3rd Waiting Stage

Orange Miracle [橘色奇迹]

Kỳ Tích Màu Cam 14.06.2019 - 01.12.2019 25
9 Ultimate Mission [终极任务] Nhiệm Vụ Cuối Cùng 24.07.2021 - Now -
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 The Last Bell Rings [最后的钟声响起] Tiếng Chuông Cuối Cùng Ngân Lên 17.04.2015 - 24.10.2015 40
2 Forward Upward Circling [逆流而上] Thượng Nguồn 06.11.2015 - 10.06.2016 32
3 Eighteen Shining Moments [十八个闪耀瞬间] 18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh 17.06.2016 - 20.10.2016 24
4 Dream Banner [梦想的旗帜] Lá Cờ Ước Mơ 28.10.2016 - 09.12.2017 69
5 Fate X [命运的X号] Số X Vận Mệnh 15.12.2017 - 15.11.2019 84
6 Girl X Girl X 29.03.2019 - 05.12.2019 40
7 The Lost Kingdom [遗忘的国度] Vương Quốc Lãng Quên 12.12.2019 - 20.06.2021 -
8 Trigonometric Functions [三角函数] Hàm Số Lượng Giác 02.07.2021 - Now -
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 [梦想的旗帜] Giấc Mơ Biểu Ngữ 23.03.2018 - 24.08.2014 28
2 [双面偶像] Thần Tượng Hai Mặt 01.09.2018 - 05.01.2019 17
3 Dream Banner [梦想的旗帜] Lá Cờ Ước Mơ -
# Tên Thời Gian Công Diễn
1 Theater Goddess [剧场女神] Nữ Thần Nhà hát 04.12.2015 - 15.12.2016 78
2 [代號XII] Dấu Hiệu XII 23.12.2016 - 09.06.2017 29
3 [代號XII 2.0] Dấu Hiệu XII 2.0 16.06.2017 - 02.03.2018 34
# Tên Thời Gian
1 Give Me Power! Cho Tôi Sức Mạnh! 12.01.2013 - 11.11.2013
2 Theater Goddess Nữ Thần Nhà hát 02.01.2013 - 10.11.2013

Bài chi tiết: Danh sách buổi biểu diễn trực tiếp của SNH48

  1. ^ AKB48グループ今度は上海 [bằng tiếng Nhật]. Asahi Shimbun. ngày 23 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  2. ^ a b “关于SNH48” [bằng tiếng Trung Quốc]. SNH48中国官方网站. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  3. ^ “SNH48 Sub unit 7SENSES Comeback single New Plan” [bằng tiếng Anh]. Shukan Bunshun. ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]

  • Trang web chính thức   [tiếng Trung Quốc]

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=SNH48&oldid=68830283”

Page 2

7Senses, hay thường được cách điệu thành Sen7es hoặc 7SENSES, là một đơn vị nhỏ định hướng quốc tế hóa của nhóm nhạc nữ Trung Quốc SNH48. 7SENSES đã ra mắt tại Lễ trao giải hàng đầu Trung Quốc ERC lần thứ 24 vào ngày 27 tháng 3 năm 2017 tại Thượng Hải, Trung Quốc với bài hát mới "Girl Crush" và debut showcase diễn ra vào ngày 7 tháng 4 năm 2017 tại Thượng Hải. 7SENSES là đơn vị toàn cầu đầu tiên của SNH48, bao gồm các thành viên: Triệu Việt [Akira], Đới Manh [Diamond], Hứa Dương Ngọc Trác [Eliwa], Hứa Giai Kỳ [Kiki], Trần Lâm [Lynn] và Trương Ngữ Cách [Tako],Khổng Tiếu Ngâm [Bee]. Họ được đào tạo bởi một nhóm chuyên gia quốc tế và được đào tạo bổ sung tại Hàn Quốc, tiếp thu và học hỏi từ hệ thống thần tượng Hàn Quốc. 7SENSES trình bày một hình ảnh hoàn toàn khác, thể hiện phong cách hip-hop lạnh lùng, mạnh mẽ. Số 7 là đại diện của sự hoàn hảo, may mắn và khả năng vô hạn trên sân khấu.

7SensesNguyên quánThượng Hải,  Trung QuốcDòng nhạc

  • Pop
  • Mandopop
  • K-pop
  • J-pop

Năm hoạt động2017-nayHãng đĩa
  • Star48 Culture Media
  • Ocean Butterflies International
  • Ninestyle Model Agency
  • Ninestyle Music
  • Shanghai Siba Culture & Media Co. Ltd.
Hợp tác vớiSNH48Websitewww.7sensesgirls.comThành viên
  • Akira
  • Diamond
  • Eliwa
  • Kiki
  • Lynn
  • Tako
Cựu thành viên
  • Bee

7SENSES bắt đầu chương trình thực tế đầu tiên mang tên "Lucky Seven Baby" vào ngày 2 tháng 5 năm 2017. Mùa thứ hai dự kiến ​​vào ngày 18 tháng 12 năm 2017. Mùa thứ ba được phát hành vào ngày 20 tháng 12 năm 2018.  Mùa thứ tư được phát hành vào ngày 8 tháng 11 năm 2019. Mùa thứ năm được phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2020.

Nghệ danh Tên Ngày

Sinh

Chiều

Cao

Nhóm

Máu

Quê Quán Ghi chú Hán - Việt Bản ngữ Bản ngữ Hán - Việt Latin Thành viên hiện tại Thành viên cũ
Ngốc Manh

A Manh Diamond

呆萌 戴萌 Đới Manh Dai Meng 08/02/1993 169 cm O Thượng Hải Vocal
Hội Trưởng

Akira

赵粤 Triệu Việt Zhao Yue 29/04/1995 165.5 cm ** Hồ Bắc Dance
Kiki

Chị Bảy

Hứa Sắt Đá

许佳琪 Hứa Giai Kỳ Xu Jia Qi 27/08/1995 170 cm AB Chiết Giang Dance

Rapper

Eliwa

Miên Dương

Dương Tỷ

绵羊 许杨玉琢 Hứa Dương Ngọc Trác Xu Yang Yu Zhuo 25/09/1995 163 cm ** Hồ Nam Vocal

Rapper

Tako

Tiểu Chương Ngư

章鱼哥 张语格 Trương Ngữ Cách Zhang Yu Ge 11/05/1996 170 cm A Hắc Long Giang Dance
Lynn

Đại Đầu

大头 陈琳 Trần Lâm Chen Lin 23/07/1998 165 cm O Thượng Hải Vocal
Tiêu Âm Tỷ

Bee

消音姐 孔肖吟 Khổng Tiếu Ngâm Kong Xiao Yin 11/04/1992 164 cm AB Liêu Ninh Vocal
Tiêu đề Chi tiết album 第七感7SENSES Chapter: Blooming Swan [天鵝] New Plan The Shadows
  • Released: 07/04/2017
  • Label: Star 48 Culture Media, Ocean Butterflies International
  • Format: CD, digital download

Track listing

  1. 7Senses [第七感]
  2. Girl Crush [觉醒]
  3. Bee With U [在你身边]
  4. Moonlight [月光]
  5. Heart Beat [心跳]

  • Released: 20/11/2017
  • Label: Star 48 Culture Media, Ocean Butterflies International
  • Format: CD, digital download

Track listing

  1. 我只在乎你 [Wo Shi Zaihu Ni]
  2. Like a Diamond [闪耀]
  3. Kiki's Secret [秘密]
  4. I Wanna Play
  5. Lollipop [棒棒糖]

  • Released: 12/12/2018
  • Label: Star 48 Culture Media, Ocean Butterflies International
  • Format: CD, digital download

Track listing

  1. Swan [天鵝]
  2. 7 ‘O’ CLOCK [七点整]
  3. OMG [偶买噶]
  4. China Town [唐人街]
  5. 第七感(7SENSES)REMIX

  • Released: 04/11/2019
  • Label: Star 48 Culture Media, Ocean Butterflies International
  • Format: CD, digital download

Track listing

  1. New Plan [Look at Me]
  2. Who Is Your Girl
  3. New Plan [Look at Me] [Korean ver.]
  4. Who Is Your Girl [Japanese ver.]

  • Released: 27/09/2020
  • Label: Star 48 Culture Media, Ocean Butterflies International
  • Format: CD, digital download

    Track listing

  1. The Shadows
  2. U Know
  3. Sandglass
  4. Who Is Your Girl [Acoustic ver.]
  5. We Are [Special ver.]
Tên Chú thích
30/03/2017 Girl Crush[1] Dance Practice
20/04/2017 7senses[2] Dance Practice
10/05/2017 BEE WITH YOU[3] Dance Practice
29/11/2017 KiKi's Secret [秘密][4] Dance Practice
13/09/2018 i wanna play[5] Dance Practice
26/02/2019 SWAN[6] Dance Practice
07/03/2019 7 O'CLOCK[7] Dance Practice
29/07/2020 U Know[8] Dance Practice
15/09/2020 Sandglass[9] Stage Ver
21/08/2020 The Shadows[10] Stage Ver [SSK7]
Tên
07/04/2017 Girl Crush[11]
27/04/2017 7Senses[12]
06/12/2017 Like a Diamond / 闪耀[13]
20/04/2018 KiKi's secret / 秘密[14]
20/12/2019 New Plan[15]
03/01/2020 We Are / 我们[16]
03/08/2020 U Know[17] Present Video
14/08/2020 Sandglass[18] Present Video
Năm Giải thưởng thể loại Đề cử công việc Kết quả
2017 2nd Asia Artist Awards[19] Giải thưởng ngôi sao xuất sắc nhất Đoạt giải
2018 2nd Soribada Best K-Music Awards[20] Giải thưởng toàn cầu Đoạt giải

  1. ^ “SNH48 7SENSES《Girl Crush》”.
  2. ^ “SNH48 7SENSES 《7senses》”.
  3. ^ “SNH48 7SENSES《BEE WITH YOU 》”.
  4. ^ “【SNH48-7SENSES】《KiKi's Secret [秘密]》”.
  5. ^ “SNH48 7SENSES《i wanna play》练习室版”.
  6. ^ “SNH48 7SENSES《天鹅(SWAN)》练习室版”.
  7. ^ “SNH48 7SENSES 《七点整(7 O'CLOCK)》练习室”.
  8. ^ “SNH48_7SENSES 《U Know》练习室舞蹈PV版”.
  9. ^ “Sandglass”.
  10. ^ “The Shadows”.
  11. ^ “SNH48 7SENSES Debut MV《Girl Crush》”.
  12. ^ “SNH48 7SENSES TITLE《7Senses》MV”.
  13. ^ “SNH48 7SENSES《Like a Diamond(闪耀)》MV正式版”.
  14. ^ “SNH48 7SENSES 《KiKi's secret(秘密)》MV正式版”.
  15. ^ “SNH48 7SENSES《New Plan》 戴上我的皇冠 摧毁那些不堪 Got A New plan ▎ MV正式版”.
  16. ^ “SNH48-7SENSES 《We Are / 我们》MV | 请守护 LUCKY7BABY”.
  17. ^ “SNH48 7SENSES·U Know”.
  18. ^ “SNH48 7SENSES SANDGLASS”.
  19. ^ “Winners Of The 2017 Asia Artist Awards”. Soompi. ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
  20. ^ “Winners Of 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Soompi. ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.

  • Trang web chính thức
  • 7SENSES trên Sina Weibo

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=7SENSES&oldid=67776180”

Video liên quan

Chủ Đề