Có thực mới vực được đạo tiếng Anh là gì


Mỗi người trong chúng ta, ai cũng thích nghe những lời hay ý đẹp, lời nói không chỉ vỗ về yên vui một trái tim mà lời nói còn là thứ có mức sát thương vô cùng lớn. Vậy thì chúng ta càng phải học hỏi cách nói năng và đối nhân xử thế để hoàn thiện bản thân mình. Chẳng phải: "Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau" hay sao?Nhưng trong Tiếng Anh, chúng ta lại không biết quá nhiều câu từ để sử dụng làm sao cho văn hoa mà cũng thật giản dị và súc tích. Bởi đây không phải là tiếng mẹ đẻ của chúng ta... Chúng ta phải làm sao đây?Sau một thời gian suy nghĩ, tracnghiem123.com cũng tìm ra câu trả lời rồi. Mình sẽ học những câu nói, thành ngữ thông dụng hằng ngày về cuộc sống. Để khi giao tiếp Tiếng Anh mình sẽ sử dụng nó, vừa tự nhiên lại hàm ý sâu sắc phải không các mems?Ở bài viết trước, tracnghiem123.com đã cung cấp 40 thành ngữ thông dụng cần nắm bắt rồi ^^ Nếu các bạn chưa đọc thì xem lại ở đây nhé :

Bây giờ chúng ta cùng nhau tìm hiểu 60 thành ngữ về cuộc sống thôi ^^ LET'S GOOO!

1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy2. Money is a good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của3. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ4. Once bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong5. When in Rome [do as the Romans do] – Nhập gia tùy tục6. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách7. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên8. No rose without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!9. Save for a rainy day – Làm khi lành để dành khi đau10. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.

11. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.12. Still waters run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi13. Men make houses, women make homes – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm14. East or West, home is best – Ta về ta tắm ao ta [Không đâu tốt bằng ở nhà]15. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ16. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm17. Money makes the mare go – Có tiền mua tiên cũng được18. Like father, like son – Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh19. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng20. The die is cast – Bút sa gà chết21. Two can play that game – Ăn miếng trả miếng22. Love is blind – Tình yêu mù quáng23. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp24. Practice makes perfect – Có công mài sắt có ngày nên kim25. All work and no play makes Jack a dull boy – Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán26. The more the merrier – Càng đông càng vui27. Time is money – Thời gian là tiền bạc28. The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra29. Walls have ears – Tường có vách30. Everyone has their price – Mỗi người đều có giá trị riêng31. It’s a small world – Trái đất tròn32. You’re only young once – Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời33. Ignorance is bliss – Ngu si hưởng thái bình34. No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn35. One swallow doesn’t make a summer – Một con én không làm nổi mùa xuân


36. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt37. A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách phải giữ lấy lề38. Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn39. Beauty is only skin deep – Cái nết đánh chết cái đẹp40. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức41. Catch the bear before you sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng42. Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn43. Diligence is the mother of success – Có công mài sắt có ngày nên kim44. Every bird loves to hear himself sing – Mèo khen mèo dài đuôi45. Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt cách lòng46. Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo47. Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên48. Grasp all, lose all – Tham thì thâm49. Habit cures habit – Lấy độc trị độc50. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt51. Robbing a cradle – Trâu già gặm cỏ non52. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước53. A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần54. Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Vật họp theo loài, người phân theo nhóm.

Xem thêm: 14 Hình Khối Tiếng Anh Là Gì ? Khối Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì

55. Time and tide wait for no man – Thời gian có chờ đợi ai bao giờ56. Silence is golden – Im lặng là vàng57. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt mà bắt hình dong58. The tongue has no bone but it breaks bone – Lưỡi không xương trămđường lắt léo59. A wolf won’t eat wolf – Hổ dữ không ăn thịt con60. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Việc hôm nay chớ để ngày mai
Khóa học3000 Smart Words-Nằm lòng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng chia 120 chủ đề + Phương pháp học từ vựng thú vị qua: Flashcards 3 mặt, VAK, TPR, giúp bạn học sâu - nhớ lâu từ vựng.

Một trong những bước học từ vựng hiệu quả khi bạn học từ vựng với tracnghiem123.com---> HỌC THỬMIỄN PHÍ

Hi vọng với chia sẻ này, vốn từ ngữ tiếng anh của các bạn sẽ tốt hơn nữa ^^ Nếu bạn muốn tìm hiểu về việc học Tiếng Anh qua thành Ngữ, tracnghiem123.com có thể giúp bạn đấy. Bạn có thể truy cập vào đây để tìm hiểu chi tiết nhé

tracnghiem123.com luôn bên cạnh các bạn, đồng hành trên con đường chinh phục anh ngữ.Thân ái,tracnghiem123.com TEAM.


Question 1:Peter is a good guy, so he always get help when needed, “you scratch my … and I’ll scratch yours”.

a. face

b. back

c. feet

Quang Nguyen

Mẹ nào giỏi tiếng Anh dịch giúp với. Tìm được thành ngữ nào trong tiếng Anh tương đương thì tốt quá. Cảm ơn nhiều.

1. Để thực hiện đạo luật Dodd-Frank, CFTC đã phát triển các quy định mới trên ít nhất 30 khu vực.

To implement Dodd-Frank, the CFTC developed new rules in at least 30 areas.

2. Hai Thánh Hữu mới được cải đạo này thực sự có tấm lòng của người đàn bà góa.

These two newly converted Saints truly had the heart of the widow.

3. Hai cải cách này được thực hiện theo Đạo luật Lịch [Phong cách Mới] năm 1750.

These two reforms were implemented by the Calendar [New Style] Act 1750.

4. Tại các khu vực đô thị, cơ cấu liên xã mới thì thực tế hơn nhiều vì chúng được thành lập từ niềm tin thực tế của những người lãnh đạo địa phương về giá trị làm việc chung với nhau.

In urban areas, the new intercommunal structures are much more a reality, being created by local decision-makers out of genuine belief in the worth of working together.

5. Trong những năm lãnh đạo, Khrushchyov cố gắng thực hiện cải cách trong nhiều lĩnh vực.

Throughout his years of leadership, Khrushchev attempted to carry out reform in a range of fields.

6. Các khu vực khác nhau của địa đạo có thể được cô lập khi cần.

Area codes should only be dialed when necessary.

7. Islamabad có thể không mong đợi những nhà lãnh đạo chính phủ Hồi giáo mới phụ thuộc vào các mục tiêu quốc gia của riêng họ để giúp Pakistan thực hiện tham vọng khu vực của mình.

Islamabad could not possibly expect the new Islamic government leaders to subordinate their own nationalist objectives in order to help Pakistan realize its regional ambitions.

8. Còn lâu nữa tôi mới có thể thực sự dùng được nó.

I long to see it put to proper use.

9. Lúc đó ông 20 tuổi và chỉ mới được cải đạo có bảy tháng.

He was 20 years old and a convert of only seven months.

10. Không có trường hợp mới nào được ghi nhận ở bất kỳ khu vực y tế nào.

No new cases had been recorded in any of those health zones.

11. Hiện có 3,000 loài cá có mặt ở lưu vực Amazon, với nhiều loài mới được tìm thấy hàng năm.

There are over 3,000 species of fish currently recognised in the Amazon basin, with more being discovered every year.

12. Những người thực hành đạo thật đấng Christ có thể thắng được sự thù ghét.

Hatred can be conquered by those who practice true Christianity.

13. Thị thực Schengen có thể được cấp bởi bất cứ quốc gia nào trong khu vực Schengen.

Schengen visas can be issued by any country in the Schengen area.

14. Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.

And you can predict the new trajectory.

15. “Trường học là khu vực rao giảng mà chỉ có chúng ta mới tiếp cận được”.—Như Ý

“School is a preaching territory that only we can reach.” —Iraida

16. Tại một số nơi vũ đạo được cố ý cải biên và các vũ đạo mới được sáng tạo.

In some places dances are deliberately modified and new dances are choreographed.

17. Chỉ có một Đức Chúa Trời là Đấng có thật mới có thể thực hiện được điều đó.

Only a God who is real can accomplish that.

18. Đọc Mô Rô Ni 6:4, và tìm kiếm điều đã được thực hiện để giúp những người mới cải đạo tiếp tục trung thành.

Read Moroni 6:4, and look for what was done to help new converts remain faithful.

19. Phải có một phép lạ mới thực hiện được điều này!—Khải huyền 21:4, 5.

It will literally take a miracle for that to happen! —Revelation 21:4, 5.

20. Tuy nhiên, có nhiều sự thay đổi được thực hiện thích hợp với thời đại mới.

But for many the time adapting to the new country was difficult.

21. Trong một số khu vực não bộ, hơn 20% tế bào được tạo mới.

In some areas of the brain, more than 20 percent of cells are newly formed.

22. 2 Thực hiện từng bước một: Có khu vực nào thuộc hội thánh của bạn ít được rao giảng không?

2 Proceed One Step at a Time: Is there seldom-worked territory within your congregation?

23. Đến năm 963, chỉ có những nhà lãnh đạo thành phố mới được xuất hiện trong bản hiến chương.

In 963, however, only the municipal rulers appeared in the charters.

24. Nhiều nền kinh tế trong khu vực thực hiện tốt lĩnh vực này, nhưng vẫn có một số ngoại lệ.

Many East Asia and Pacific economies perform well in these areas. There are exceptions however.

25. Cộng hòa Ragusa nhận được đạo luật riêng của nó từ năm 1272, những đạo luật này có điều lệ thực thi phong tục La Mã.

The Republic of Ragusa received its own Statutes as early as 1272, which, among other things, codified Roman practice and local customs.

Video liên quan

Chủ Đề