Crack a book nghĩa là gì

Bạn có biết "As easy as", hay "An old head on young shoulders" là những thành ngữ tiếng Anh về học tập? Edu2Review đã sưu tầm cả bộ thành ngữ về chủ đề này để bạn mở rộng tầm hiểu biết nhé!

Bạn nghĩ rằng học tiếng Anh chỉ cần mở rộng vốn từ vựng là đủ. Có bao giờ bạn nhàm chán khi phải "nhai đi nhai lại" những từ ngữ quá đỗi quen thuộc nhưng thực ra khi ứng dụng vào giao tiếp, bạn lại không biết hoặc không hiểu người bản xứ sử dụng từ đó như thế nào.

Với cách học thành ngữ [idiom], bạn sẽ hiểu rõ hơn cách người bản xứ sử dụng những từ ngữ thông dụng trong bối cảnh nào và bạn phải bất ngờ rằng tiếng Anh chẳng nhàm chán tẹo nào.Cùng bỏ túi những thành ngữ tiếng Anh về học tập với Edu2Review nhé!

Thành ngữ về học tập

As easy as ABC: “dễ như ăn cháo”

An old head on young shoulders: suy nghĩ và nói chuyện như người trước tuổi, tụi mình hay gọi là “ông cụ non” đấy

Bookworm: mọt sách

Brainstorm: nghĩ ra hoặc phát triển ý tưởng

Copycat: sao chép bài làm của bạn khác

Count noses: cụm từ này thường được sử dụng trong những chuyến dã ngoại trường học, nhằm chỉ việc kiểm tra số lượng học sinh

Cow college: trường dạy về chăn nuôi và trồng trọt

Cut classes/ Play hooky/ Skip class: cúp học

Crack a book: mở tập ra học [thường mang ý nghĩa tiêu cực]

Drop out of the school: bỏ học giữa chừng, không hoàn thành chương trình học

From the old school/ Of the old school: tư tưởng lạc hậu, bảo thủ

Have one’s nose in a book: diễn tả hành động đang đọc sách

Know one’s ABCs: hiểu những điều cơ bản về một lĩnh vực nào đó

Learn [something] by heart/ off by heart: học thuộc lòng

Learn the ropes: học cách làm việc

Learn your lessons: rút ra bài học từ sau vấp ngã

Học idiom cũng là một cách giúp chúng ta thông thạo tiếng Anh giao tiếp hơn [Nguồn: Time]

Live and learn: cụm từ được sử dụng khi bạn học được điều gì ý nghĩa trong cuộc sống

Quick learner/Quick study: người tiếp thu nhanh

Take attendance: điểm danh

Teacher’s pet: học trò cưng của thầy cô giáo

Teach someone a lesson: làm điều gì để răn dạy người khác nhằm giúp họ nhận ra lỗi lầm

Teach your grandmother to suck eggs: nói điều gì mà người được nói đã biết hoặc biết còn nhiều hơn thế

To be a swot: chỉ học sinh, sinh viên đam mê vào việc học, nghiên cứu

School someone in something: đào tạo một người về lĩnh vực gì đó

University of life: “trường đời”

Work one’s way through college: vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí

Thành ngữ về thi cử

An A for effort: sự công nhận thành quả một người ngay cả khi họ không thành công

Burn the candle at both ends/ Burn the midnight oil: thức khuya dậy sớm ôn thi

Fill in the blanks: điền vào chỗ trống

Flunk out: thi trượt

Get credit for [a course]: nhận chứng nhận sau khi hoàn thành khóa học

Hit the books: bắt đầu học hành nghiêm túc

In a brown study: diễn tả người trong trạng thái trầm tư mặc tưởng

On course of: có khả năng đạt được điều gì đó

Pass with flying colors: làm bài tốt trong kỳ thi

Study animal: chỉ người học hành chăm chỉ

Schoolboy error: lỗi sai cơ bản hoặc ngốc nghếch

Học idiom sẽ vô cùng thú vị, không đáng sợ như bạn nghĩ đâu! [Nguồn: Byjus]

Wow, các bạn đã bị lóa mắt với kho tàng thành ngữ tiếng Anh về học tập chưa nè? Thật bất ngờ khi có những từ ngữ sau khi khám phá, chúng ta mới thấy được người bản xứ họ đã sử dụng chúng thú vị biết chừng nào.

Đừng quên ghi chú ngay hàng thẳng lối vào sổ nhé. Edu2Review chúc các bạn luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh!

* Thông tin bài viết được cập nhật vào tháng 8/2018.

Bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam

Trang Thanh [tổng hợp]

Tags

Học tập

Giáo dục

Thành ngữ tiếng anh


Photo by Dollar Gill on Unsplash

"Crack a book" -> nghĩa là đọc sách, học bài.

Ví dụ

Having a parade [diễu hành] in his honor, with handcrafted banners [bảng hiệu] from an entire grade school of children as he walked by, was not what Erik Jones envisioned when, during the height of the pandemic in the spring of 2020, he decided to crack a book and read to kids virtually.

For those unfamiliar [không quen thuộc] with Macbeth [crack a book, please], the story follows how the eponymous [cùng tên] general [Denzel Washington] is prophesied [tiên tri] by three witches [Kathryn Hunter] to be named Thane Of Cawdor and that, one day, he’ll become King. 

Another would be to see readers as a cranky panel of judges demanding sworn testimony [chứng thực] every time they crack a book claiming to hold some similarity to the writer’s life.

Two Halifax researchers have found a unique way to look at how societal attitudes around women and romance have shifted [thay đổi] over the years — and they didn't need to crack a book to do it.

Ngọc Lân

Bài trước: "Whatever creams your twinkie" nghĩa là gì?

  • 2 Tháng Mười Hai, 2021
  • c2team
  • Bình luận

crack a book Tiếng Anh có nghĩa là mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực]

  • crack a book Tiếng Anh có nghĩa là mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực]. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực] Tiếng Anh là gì?

mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực] Tiếng Anh có nghĩa là crack a book Tiếng Anh.

Ý nghĩa – Giải thích

crack a book Tiếng Anh nghĩa là mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực]. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng crack a book Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ crack a book Tiếng Anh là gì? [hay giải thích mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực]. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa crack a book Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng crack a book Tiếng Anh / mở một cuốn sách để học [thường được sử dụng theo nghĩa tiêu cực]. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

crack a book Thành ngữ, tục ngữ

crack a book

study, read a textbook Sean passed that exam without cracking a book.

crack a book|book|crack

v. phr., slang To open a book in order to study.

crack a book

To open a book. Often used in the negative. I really need to study for that test on Monday because I haven't cracked a book all weekend.Learn more: book, crack

crack a book

Fig. to open a book to study. [Usually used with a negative.] I never cracked a book and still passed the course. Sally didn't crack a book all semester.Learn more: book, crack

crack a book

Open a book to study or read, as in He passed the exam without cracking a book. This expression employs the verb to crack in the sense of "to open," a slang usage that dates from the early 1700s. [Colloquial; c. 1930] Learn more: book, crack

crack a book

or

crack open a book

AMERICANIf you crack a book or crack open a book, you open it in order to read it. He had never cracked a single book on criminal law, and yet he had to defend them in a court. Just crack open a book and try to relax.Learn more: book, crack

crack a book

open a book and read it; study. North American informalLearn more: book, crack

crack a book

tv. to open a book to study. [Usually in the negative.] I never cracked a book and still passed the course. Learn more: book, crack
Learn more:
Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề