Could + gì

Ở bài học luyện tập ngữ pháp tiếng anh lần trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu khái quát về động từ khuyết thiếu (modal verbs). Về chi tiết các động từ khuyết thiếu, aroma sẽ giới thiệu dần dần tới các bạn bắt đầu từ bài hôm nay với CAN và COULD.

  • Các mức độ của động từ khuyết thiếu
  • Các cách dùng khác của từ “But”

%CODE9%

Could + gì

CAN

CAN là một động từ khuyết thiếu, nó chỉ có 2 thì Hiện tại và Quá khứ đơn. Những hình thức khác ta dùng động từ tương đương “be able to”. CAN cũng có thể được dùng như một trợ động từ để hình thành một số cách nói riêng.

1. CANCOULD có nghĩa là “có thể”, diễn tả một khả năng (ability).

eg:

  • Can you swim?
  • She could ride a bicycle when she was five years old.

2. Trong văn nói (colloquial speech), CAN được dùng thay cho MAY để diễn tả một sự cho phép (permission) và thể phủ định CANNOT được dùng để diễn tả một sự cấm đoán (prohibition).

eg:

  • In London buses you can smoke on the upper deck, but you can’t smoke downstairs.

3. CAN cũng diễn tả một điều có thể xảy đến (possibility). Trong câu hỏi và câu cảm thán CAN có nghĩa là ‘Is it possible…?’

eg:

  • Can it be true?
  • It surely can’t be four o’clock already!

4. CANNOT được dùng để diễn tả một điều khó có thể xảy ra (virtual impossibility).

eg:

  • He can’t have missed the way. I explained the route carefully.

5. Khi dùng với động từ tri giác (verbs of perception) CAN cho một ý nghĩa tương đương với thì Tiếp diễn (Continuous Tense).

 eg:

  • Listen! I think I can hear the sound of the sea. (không dùng I am hearing)

COULD

1. COULD là thì quá khứ đơn của CAN.

 eg:

  • She could swim when she was five.

2. COULD còn được dùng trong câu điều kiện.

eg:

  • If you tried, you could do that work.

3. Trong cách nói thân mật, COULD được xem như nhiều tính chất lịch sự hơn CAN.

eg:

  • Can you change a 20-dollar note for me, please?
  • Could you tell me the right time, please?

4. COULD được dùng để diển tả một sự ngờ vực hay một lời phản kháng nhẹ nhàng.

eg:

  • His story could be true, but I hardly think it is.
  • I could do the job today, but I’d rather put it off until tomorrow.

5. COULD – WAS/WERE ABLE TO

a) Nếu hành động diễn tả một khả năng, một kiến thức, COULD được dùng thường hơn WAS/WERE ABLE TO.

eg:

  • He hurt his foot, and he couldn’t play in the match.
  • The door was locked, and I couldn’t open it.

b) Nếu câu nói hàm ý một sự thành công trong việc thực hiện hành động (succeeded in doing) thì WAS/WERE ABLE TO được sử dụng chứ không phải COULD.

eg:

  • I finished my work early and so was able to go to the pub with my friends.



Ý nghĩa của could trong tiếng Anh

could | Từ điển Anh Mỹ

could (CAN)

Các thành ngữ

could modal verb (ASK PERMISSION)

could modal verb (REQUEST)

could modal verb (BE POSSIBLE)

It could be days before we hear from her.

I could have been an actor.

could modal verb (SUGGEST)

could modal verb (SHOULD)

present tense could

used for saying what you think someone else should do:

(Định nghĩa của could từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)

Bản dịch của could

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

能, (can 的過去式,表示能夠或允許)能,可以, 許可…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

能, (can 的过去式,表示能够或允许)能,可以, 许可…

trong tiếng Tây Ban Nha

pasado simple de "can", se usa para expresar lo que alguien sabía o podía hacer, forma más cortés que "can" de pedir permiso…

trong tiếng Bồ Đào Nha

passado de "can", forma educada de "can" quando usado para pedir algo, poderia…

trong tiếng Việt

chỉ sự cho phép, sự bày tỏ khả năng…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

“can” の過去形, (許可を求める疑問文で、”can” よりも丁寧)~してもよろしいですか, (推量を表す)~かもしれない…

can' fiilinin geçmiş zaman hali, bir şeyin olma olasılığını anlatmada kullanılır, bir şeyi nazikçe istemede veya sormada kullanılır…

pouvais/-ait/-ions/-iez/-aient, pourrais/-ait/-ions/-iez/-aient, puis/peux/peut/pouvons/pouvez/peuvent…

passat de “can”, s’utilitza per a expressar el que algú sabia, o el que algú o alguna cosa podia fer…

يُمكِن, يَسْتَطيع, هَل بالإمْكان؟…

กริยาช่องที่ 2 ของกริยาช่วย can, สามารถ…

mógł itp., można było, może…

pret. von ‘können‘, Konjunktiv von ‘können‘…

kunne, kan, skulle kunne…

“can”의 과거형, 허락을 구할때 “can”보다 공손한 표현으로 “could”가 쓰임, 가능성이 있음을 표현할 때 쓰임…

могти, мати можливість, виражає можливість…

usato come passato semplice di “can” per esprimere capacità o permesso al passato, usato come forma più gentile di “can” per chiedere permesso di fare qualcosa, usato per esprimere ciò che è possibile o che potrebbe accadere…

прош. вр. гл. can, может, мог бы…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm