Coông tác trắc địa tiếng anh là gì năm 2024
Trong loạt bài viết kì này, Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn đọc một số từ vựng tiếng anh ngành trắc địa. Nhằm bổ sung bộ từ vựng cho các bạn học xây dựng, thiết kế nhà ở, đất đai… Show Từ điển tiếng Anh chuyên ngành trắc địaDefine: định nghĩa. Measurement: sự đo lường, phép đo Relative: liên quan đến, tương đối Position: vị trí; lập trường, quan điểm Man made: do con người tạo ra, nhân tạo. Feature:điểm đặc trưng Surface: bề mặt Presentation: sự trình bày Graphically: bằng đồ thị Numerically: bằng kĩ thuật số Distance: khoảng cách Angle: góc Direction: hướng Location: vị trí Elevation: độ cao Area: vùng; diện tích Volume: thể tích Thus: theo cách đó, do vậy Determine xác định, định rõ Portray: miêu tả Construction: sự xây dựng Profile: tiểu sử, mặt cắt nghiêng, bản vẽ Cross-section mặt cắt ngang Diagram: biểu đồ Process quy trình / v: gia công, xử lí Divide: chia ra Field-work: công việc ngoại nghiệp Office-work: công tác nội nghiệp Necessary cần thiết, thiết yếu Purpose: mục đích / v: có mục đích Từ vựng tiếng Anh về Ứng dụng của trắc địaEstablish: thành lập, thiết lập Boundary:biên giới Project dự án Magnitude: độ lớn Base on dựa trên một cái j To greater or lesser: ít hay nhiều Aside sang một bên / pre: ngoài ra, trừ ra Assistance sự giúp đỡ Conception quan niệm Execution sự thi hành, sự thực hiện Conduct hướng dẫn Variety đa dạng Charting: vẽ biểu đồ Charting of coast lines: bản đồ đường bờ biển Navigable: có thể đi lại được Stream: suối Precise chính xác Definite:xác định, định rõ Reference sự tham khảo, sự chỉ dẫn Throughout: khắp nơi Valuable: có giá trị. Mineral: thuộc về khoáng sản / n: khoáng sản. Deposit: mỏ (khoáng sản). Concerning: liên quan đến. Magnetism: từ tính, trường trọng lực. Scattered: rải rác. Portion: phân chia. Particularly:một cách đặc biệt. Regard: quan tâm, liên quan đến. Obtain: thu được, giành được. Property: sở hữu; của cải; thuộc tính, đặc tính. Từ vựng tiếng Anh về trắc địa mới nhấtConsiderd: xem xét đến. Spheroidal: có dạng hình cầu. Shape hình dạng, khuôn mẫu / v: định hướng. Neglect: sự sao lãng, không chú ý / v: sao lãng, không chú ý. Horizontal: thuộc chân trời; nằm ngang, ngang / n: đường nằm ngang. Mathematical: (thuộc) toán học. Straight: thẳng. Plumb: quả dọi. Within: trong vòng, trong khoảng thời gian. Parallel: song song. Polygon:đa giác. Level line: đường chuẩn. Canal: kênh. Except: trừ ra, loại ra. Từ vựng tiếng Anh về trắc địa cao cấpGeodetic Trắc Địa Cao cấp. Branch: nhánh, chi nhánh / v: phân nhánh. Distinguish phân biệt, chỉ ra sự khác biệt. Technique: kĩ thuật, công nghệ. Curvature độ cong, sự uốn cong. Explain giảng giải, giải thích. Framework khung, sườn; lưới cơ sở. Angular: (thuộc)góc, có góc cạnh. Task nhiệm vụ, công việc / v: giao nhiệm vụ. Include bao gồm. Positional (thuộc) vị trí. Global positioning system: GPS: hệ thống định vị toàn cầu. Satellite vệ tinh. Co-ordinate tọa độ. Accuracy độ chính xác. Hence kể từ đấy; do đó. Trên đây là tổng hợp đầy đủ trọn bộ tiếng anh lĩnh vực đất đai,trắc địa dành cho bạn đọc. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành trắc địa đại học mỏ địa chất. Hi vọng với những thông tin này có thể giúp bạn rất nhiều trong công việc. Cũng như bổ sung từ vựng giúp việc giao tiếp với người nước ngoài dễ dàng hơn, Có thể đọc hiểu các tài liệu nước ngoài.. |