Cho bột a mol FeO vào dung dịch a mol KHSO4 và 0 75a mol NaNO3

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

You're Reading a Free Preview
Pages 5 to 9 are not shown in this preview.

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba[OH]2 0,1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?                                    

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênTỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT HĨA VƠ CƠƠN THI THPT QG 2021Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.[b] Cho Al vào dung dịch AgNO3.[c] Cho Na vào H2O.[d] Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.[e] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 4.B. 2.C. 3.Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho bột Al vào dung dịch NaOH.[b] Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaNO3.[c] Cho bột Na vào dung dịch CH3COOH.[d] Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.[e] Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 4.B. 3.C. 5.Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.[b] Cho CuS vào dung dịch HCl.[c] Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.[d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.[e] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 5.B. 4.C. 2.Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Sục H2S vào dung dịch nước clo.[b] Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.[c] Cho H2S vào dung dịch Ba[OH]2.[d] Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.[e] Đốt H2S trong oxi khơng khí.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử làA. 5.B. 3.C. 4.Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Nung nóng KNO3.[b] Cho Fe[OH]2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.[c] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.[d] Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.[e] Cho Al vào dung dịch NaOH.Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là1D. 5.D. 2.D. 3.D. 2.Cô Thân Thị Liên - 0933555694 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênA. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Đốt dây Mg trong khơng khí.[b] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.[c] Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe[NO3]2.[d] Đun sơi dung dịch Ca[HCO3]2.[e] Sục khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.[b] Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.[c] Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được khí NO.[d] Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe[NO3]3.[e] Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 8: Cho các phát biểu sau:[a] Hỗn hợp Cu và Fe3O4 [tỉ lệ mol 1:1] tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.[b] Cho dung dịch chứa x mol Ca[HCO3]2 vào dung dịch chứa 1,5x mol NaOH thu được dung dịch chứa hai muối.[c] Sục CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ca[OH]2 và NaAlO2, thu được hỗn hợp hai kết tủa.[d] Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.[e] Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào bột nhôm thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 9: Cho các phát biểu sau:[a] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.[b] Các kim loại như Na, Ca và Ba đều khử được nước giải phóng khí H2.[c] Để miếng gang trong khơng khí ẩm lâu ngày sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.[d] Khi điện phân NaCl nóng chảy [điện cực trơ], tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.[e] Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 10: Cho các phát biểu sau:[a] Hỗn hợp Ba và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 2] tan hết trong nước dư.[b] Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 có khí NO2 thốt ra.[c] Trong cơng nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.[d] Dùng than hoạt tính để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.[e] Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot.Số lượng phát biểu đúng làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 11: Cho các phát biểu sau:[a] Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.[b] Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử cịn NaOH là chất oxi hóa.[c] Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.[d] Nước chứa nhiều ion HCO3− là nước cứng tạm thời.Cô Thân Thị Liên - 09335556942 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[e] Trong thiết bị điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2Câu 12: Cho các phát biểu sau:[a] Phản ứng hóa học xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.[b] Điện phân [với điện cực trơ] dung dịch NaCl, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl− .[c] Cho phèn chua dư vào dung dịch Ba[OH]2, thu được kết tủa gồm hai chất.[d] Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc.[e] Nước chứa nhiều anion Cl− và SO4 2− được gọi là nước cứng vĩnh cửu.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 5.C. 4.D. 2.Câu 13: Cho các phát biểu sau:[a] Điện phân dung dịch NaCl [với điện cực trơ], ở catot thu được khí H2.[b] Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.[c] Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột CrO3.[d] Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.[e] Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 14: Cho các phát biểu sau:[a] Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy.[b] Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.[c] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu [tỉ lệ mol 1 : 1] tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư.[d] Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính.[e] Muối Ca[HCO3]2 kém bền với nhiệt.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 15: Cho các phát biểu sau:[a] Các kim loại nhóm IIA đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.[b] Crom và nhôm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.[c] Cho sợi Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư, thu được dung dịch gồm ba muối.[d] Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.[e] Trong phịng thí nghiệm, khí Cl2 dư được hấp thụ vào dung dịch kiềm.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 16: Cho các phát biểu sau:[a] Hỗn hợp Fe3O4 và Cu [tỉ lệ mol 1:1] tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.[b] Hỗn hợp Cu, NaNO3 [tỉ lệ mol 3:2] tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư [sản phẩm khử là NO].[c] Cho 0,2x mol KMnO4 vào dung dịch [đặc] chứa 3x mol HCl, thu được dung dịch chứa hai muối.[d] Trong phản ứng của Al và dung dịch NaOH, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.[e] Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca[NO3]2, thu được kết tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phát biểu đúng làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho từ từ dung dịch HCl vào lượng dư dung dịch Na2CO3.[b] Nhiệt phân AgNO3.3Cô Thân Thị Liên - 0933555694 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[c] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch KHSO4.[d] Cho hỗn hợp KNO3 và Cu vào dung dịch NaHSO4.[e] Cho dung dịch Ba[HCO3]2 vào dung dịch NaOH.Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho mẩu Al vào dung dịch Ba[OH]2.[b] Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.[c] Nhiệt phân NaHCO3 rắn.[d] Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.[e] Cho nước vơi vào dung dịch chứa Ca[HCO3]2.Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl.[b] Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng [dư].[c] Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.[d] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch HCl loãng.[e] Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng.Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 dư.[b] Nung nóng hỗn hợp gồm NaHCO3 và CaCO3.[c] Cho từ từ dung dịch gồm NaOH và Na2CO3 vào dung dịch HCl.[d] Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và HCl với điện cực trơ.[e] Cho NaNO3 vào dung dịch gồm HCl và FeCl2, tạo thành sản phẩm khử N+2.Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm có tạo ra chất khí làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho lá Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.[b] Cho Zn hạt dư vào dung dịch gồm Fe2[SO4]3 và H2SO4 loãng.[c] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch gồm NaOH và Na2CO3.[d] Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba[OH]2 dư.[e] Cho Fe[NO3]2 vào dung dịch HCl loãng, tạo thành sản phẩm khử N+2.Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có tạo ra chất khí làA. 3.B. 2.C. 5.D. 4.Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho phèn nhơm-amoni [NH4]Al[SO4]2.12H2O vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.[b] Cho lá Al vào dung dịch gồm NaOH và Ba[OH]2.[c] Đun sôi dung dịch gồm Ca[HCO3]2 và Mg[HCO3]2.[d] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch hỗn hợp NaNO3, FeSO4.[e] Điện phân dung dịch KCl bão hịa với điện cực trơ, có màng ngăn.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có tạo ra chất khí làA. 3.B. 5.C. 4.D. 2.Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:Cơ Thân Thị Liên - 09335556944 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[a] Cho PbS vào dung dịch HCl [lỗng].[b] Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 [đặc].[c] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.[d] Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.[e] Nung Na2CO3 [rắn] ở nhiệt độ cao.Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Nung nóng KMnO4.[b] Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.[c] Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.[d] Nung nóng NaHCO3.[e] Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOHSau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Điện phân NaCl nóng chảy.[b] Điện phân dung dịch CuSO4 [điện cực trơ].[c] Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.[d] Cho Fe vào dung dịch CuSO4.[e] Cho Ag vào dung dịch HCl.[g] Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu[NO3]2 và NaHSO4.Số thí nghiệm thu được chất khí làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba[HCO3]2.[b] Cho Fe[NO3]2 tác dụng với dung dịch HCl.[c] Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.[d] Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.[e] Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.Số thí nghiệm tạo ra chất khí làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Điện phân nóng chảy NaCl.[b] Cho lượng dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba[HCO3]2.[c] Cho dung dịch Fe[NO3]3 vào dung dịch HCl.[d] Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.[e] Hòa tan hỗn hợp Fe, FeO [tỉ lệ mol 1:3] trong dung dịch HCl.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 [tỉ lệ mol tương ứng 3:1].[b] Nhiệt phân hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 [tỉ lệ mol tương ứng 2:1] ở nhiệt độ cao.[c] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.[d] Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.[e] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làCơ Thân Thị Liên - 09335556945 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch [NH4]2SO4 vào dung dịch Ba[OH]2 đun nóng.[b] Điện phân nóng chảy Al2O3.[c] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.[d] Cho từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,5x mol HCl, 0,25x mol H2SO4 và dung dịch chứa 1,1x mol Na2CO3.[e] Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho từ từ dung dịch chứa 2,5a mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1,4a mol Na2CO3 và 1,2a mol NaOH.[b] Cho dung dịch chứa1,2x mol NH4Cl vào dung dịch chứa 0,7x mol NaOH đun nóng.[c] Ở điều kiện thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.[d] Cho a mol Ag vào dung dịch chứa a mol HCl và 5a mol KNO3.[e] Cho kim loại 0,5x mol Fe vào dung dịch 1,5x mol HCl và 0,2x mol Fe2[SO4]3.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl.[b] Cho Fe[OH]2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng [dư].[c] Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol Na2CO3.[d] Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl.[e] Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch HCl loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Điện phân Al2O3 nóng chảy [có mặt Na3AlF6].[b] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2.[c] Cho Mg vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.[d] Nung hỗn hợp C và ZnO ở nhiệt độ cao.[e] Điện phân dung dịch AlCl3.Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng làA. 2.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4.[b] Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.[c] Dẫn hỗn hợp khí H2 và CO dư đi qua bột CuO nung nóng.[d] Cho lá Al vào dung dịch gồm H2SO4 lỗng và CuSO4.[e] Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Cr2O3 trong bình kín.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau[a] Cho Zn vào dung dịch AgNO3;[b] Cho Zn vào dung dịch FeCl3 [dư].[c] Cho Na vào dung dịch CuSO4;[d] Dẫn khí CO [dư] qua bột CuO nóng.[e] Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.Cô Thân Thị Liên - 09335556946 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[g] Cho Zn vào dung dịch FeCl3 [dư].Số thí nghiệm có tạo thành kim loại làA. 4.B. 5.C. 2.Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Nhiệt phân AgNO3.[b] Nung FeS2 trong khơng khí.[c] Dẫn khí CO [dư] qua bột MgO nóng.[e] Cho Fe vào dung dịch CuSO4.[g] Cho Zn vào dung dịch FeCl3 [dư].[h] Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 2.B. 4.C. 3.Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.[b] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.[c] Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.[d] Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.[e] Nhiệt phân AgNO3.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 3.B. 2.C. 4.Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Điện phân MgCl2 nóng chảy.[b] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[c] Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.[d] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.[e] Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.[g] Điện phân AlCl3 nóng chảy.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 3.B. 4.C. 1.Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.[b] Điện phân dung dịch AgNO3 [điện cực trơ].[c] Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO [khơng có khơng khí].[d] Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.[e] Điện phân dung dịch MgCl2.Số thí nghiệm tạo thành kim loại làA. 5.B. 3.C. 2.Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho kim loại Cu vào dung dịch gồm HCl và FeCl3 dư.[b] Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.[c] Nung hỗn hợp bột Al dư và Fe3O4 trong bình kín.[d] Cho mẩu nhỏ Ba vào dung dịch CuSO4 dư.[e] Dẫn khí H2 dư đi qua ống sứ đựng PbO nung nóng.Số thí nghiệm có tạo ra kim loại làA. 5.B. 3.C. 2.Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho 1,2x mol Mg vào dung dịch chứa x mol Fe2[SO4]3.7D. 3.D. 5.D. 5.D. 2.D. 4.D. 4.Cô Thân Thị Liên - 0933555694 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[b] Điện phân nóng chảy AlCl3.[c] Cho hỗn hợp chứa 0,55x mol Fe và 0,6x mol CuCl2 và dung dịch x mol HCl.[d] Cho Na, Al [tỉ lệ mol 2:3] vào dung dịch CuSO4 dư.[e] Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.Sau kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo thành kim loại làA. 3.B. 2.C. 4.Câu 41: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Nung nóng hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3.[b] Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng bột Al2O3 nung nóng.[c] Điện phân dung dịch NaCl bão hòa [điện cực trơ, màng ngăn xốp].[d] Cho bột Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.[e] Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch K2SO4 dư.Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất làA. 3.B. 5.C. 2.Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Nung nóng hỗn hợp gồm KNO3 và Cu[NO3]2.[b] Cho lá Al nhôm vào dung dịch Ba[OH]2 dư.[c] Điện phân dung dịch CuSO4 [với điện cực trơ].[d] Cho bột Zn vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.[e] Cho mảnh Cu vào lượng dư dung dịch gồm Cu[NO3]2 và HCl.Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất làA. 3.B. 5.C. 2.Câu 43: Trong các thí nghiệm sau:[a] Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.[b] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.[c] Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.[d] Điện phân dung dịch Cu[NO3]2.[g] Cho Na vào dung dịch FeCl3.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 4.B. 2.C. 3.Câu 44: Cho các phản ứng sau :[a] H2S + SO2 →[b] Cu + dung dịch H2SO4 [loãng] →D. 5.D. 4.D. 4.D. 5.o[c] SiO2 + Mgt⎯⎯⎯⎯→tỉ lệ mol 1:2[d] H2S + FeCl3→ot[e] C + H2O[hôi] ⎯⎯→Số phản ứng tạo ra đơn chất làA. 4.B. 5.C. 2.Câu 45: Trong các thí nghiệm sau:[a] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.[b] Cho x mol Zn vào dung dịch chứa x mol Fe2[SO4]3.[c] Cho hỗn hợp Zn, Mg vào dung dịch Na2SO4 và KHSO4.[g] Cho Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3.[e] Cho hỗn hợp chứa 0,75x mol Fe, 0,55x mol CuO vào dung dịch 1,2x mol HCl.Số thí nghiệm tạo thành đơn chất sau phản ứng làD. 3.Cô Thân Thị Liên - 09335556948 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2.[b] Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.[c] Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.[d] Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.[e] Đun nóng dung dịch chứa Ca[HCO3]2.Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng làA. 2.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.[b] Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4.[c] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3.[d] Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3.[e] Cho dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Đun đến sơi nước có tính cứng tồn phần.[b] Hịa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư.[c] Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba[AlO2]2.[d] Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.[e] Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 49: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.[b] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.[c] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.[d] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.[e] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 3.B. 4.C. 6.D. 5.Câu 50: Trong các thí nghiệm sau đây:[a] Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba[HCO3]2.[b] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.[c] Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.[d] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca[OH]2.[e] Cho Na vào dung dịch CuSO4.Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa làA. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 51: Cho các thí nghiệm sau:[a] Cho Ba dư vào dung dịch Al2[SO4]3.[b] Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.[c] Cho Ca[OH]2 vào dung dịch chứa Mg[HCO3]2.[d] Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2.[e] Sục x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,5x mol NaOH, 0,25x mol Ca[OH]2.Cô Thân Thị Liên - 09335556949 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênSố thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa làA. 2.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch Ba[OH]2 tới dư vào dung dịch FeCl2.[b] Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.[c] Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3.[d] Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.[e] Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca[OH]2.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 53: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.[b] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.[c] Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al[NO3]3.[d] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.[e] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.[b] Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.[c] Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.[d] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[e] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca[OH]2.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 5.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.[b] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.[c] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.[d] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.[e] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 4.B. 6.C. 3.D. 5.Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Đun sôi nước cứng tạm thời.[b] Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba[OH]2.[c] Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.[d] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2.[e] Cho NaOH dư vào dung dịch Ca[HCO3]2.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 2.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Đun sơi nước cứng tạm thời.[b] Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba[OH]2.[c] Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.[d] Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.Cô Thân Thị Liên - 093355569410 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[e] Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 2.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.[b] Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư.[c] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[d] Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.[e] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch Cr2[SO4]3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 59: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch BaCl2.[b] Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.[c] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[d] Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.[e] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch Al2[SO4]3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaHCO3, Ca[NO3]2 [tỉ lệ mol tương ứng 1:1].[b] Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca[HCO3]2.[c] Sục 3,2x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol Ba[OH]2 và 1,2x mol NaOH.[d] Cho một mẩu Na vào dung dịch FeSO4.[e] Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba[NO3]2.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.[b] Cho một lá Cu vào một lượng dư dung dịch Fe2[SO4]3.[c] Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba[AlO2]2.[d] Cho dung dịch K3PO4 vào nước cứng tạm thời.[e] Cho dung dịch chứa x mol Ba[OH]2 dư vào dung dịch chứa 0,55x mol AlCl3.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.[b] Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.[c] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[d] Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.[e] Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch chứa 2x mol Ba[OH]2 vào dung dịch 2,5x mol H3PO4.[b] Đun nóng nước cứng tồn phần.[c] Cho lượng dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3.Cô Thân Thị Liên - 093355569411 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[d] Sục khí SO2 dư vào dung dịch KMnO4.[e] Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Ba[OH]2.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg[HCO3]2.[b] Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al[NO3]3.[c] Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.[d] Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4.[e] Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba[OH]2 và 0,45x mol NaOH.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Sục từ từ khí a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba[OH]2.[b] Sục từ từ x mol khí CO2 đến dư vào dung dịch 2x mol NaAlO2.[c] Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch chứa 2x mol NaHCO3 vào dung dịch x mol CaCl2.[d] Cho hỗn hợp Al, Ba [tỉ lệ mol 1 : 1,5] và nước dư.[e] Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 2a mol FeCl3.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch chứa a mol AgNO3 vào dung dịch 1,5a mol Fe[NO3]2.[b] Sục 1,5x mol CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và x mol NaAlO2 dư.[c] Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.[d] Cho dung dịch chứa a mol NaOH và 1,2a mol BaCl2 vào dung dịch 2a mol KH2PO4.[e] Cho dung dịch chứa 3,5x mol KHSO4 dư vào dung dịch chứa 0,9x mol KAlO2.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.[b] Cho Ba[OH]2 vào dung dịch KHCO3[c] Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.[d] Cho Ba vào dung dịch chứa Ca[HCO3]2[e] Cho Ba[OH]2 dư vào dung dịch Al2[SO4]3.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn làA. 5.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.[b] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.[c] Cho dung dịch HCl vào dung dịch KAlO2 dư.[d] Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 [tỉ lệ mol 3:2] vào dung dịch HCl dư.[e] Cho dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch AlCl3 dư.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.[b] Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO3.Cô Thân Thị Liên - 093355569412 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[c] Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe[NO3]3 và 0,25x mol Fe2[SO4]3.[d] Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KAlO2 dư.[e] Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho hỗn hợp Na và Al [tỉ lệ mol 2 : 3] vào nước [dư].[b] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1] vào dung dịch HCl [dư].[c] Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước [dư].[d] Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 [tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2] vào dung dịch HCl [dư].[e] Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước [dư].Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Trộn 1,2a mol Cu với a mol hỗn hợp Fe2O3, Fe3O4 rồi hòa tan vào dung dịch HCl dư.[b] Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chưa 0,6a mol Al[NO3]3.[c] Cho dung dịch chứa a mol KHCO3 dư vào dung dịch chứa 0,5a mol Ca[OH]2.[d] Cho dung dịch chứa x mol AgNO3 vào dung dịch chứa x mol FeCl3.[e] Cho x mol Ag vào dung dịch chứa 4x mol HNO3, giải phóng khí NO.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 1,2a mol Fe2[SO4]3 và a mol CuSO4.[b] Cho dung dịch chứa a mol HCl và 1,2a mol Al2[SO4]3 tác dụng với dung dịch chứa 10a mol KOH.[c] Cho sục a mol khí H2S vào dung dịch chứa 1,5a mol FeCl2.[d] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch Al2[SO4]3.[e] Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.[b] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch NaHCO3.[c] Hòa tan P2O5 vào dung dịch NaOH dư.[d] Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.[e] Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH dư.Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối trung hòa làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 1,2x mol Cu dư vào dung dịch chứa 2x mol FeCl3 và 1,25x mol Fe2[SO4]2[b] Cho bột a mol FeO vào dung dịch a mol KHSO4 và 0,75a mol NaNO3.[c] Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.[d] Cho bột 1,3x mol Fe và 0,5x mol Cu vào dung dịch chứa 3,8x mol AgNO3.[e] Cho 2,4a mol Fe vào dung dịch chứa 6a mol HCl và 5a mol KNO3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt[III] làA. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.Cô Thân Thị Liên - 093355569413 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị Liên[b] Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.[c] Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng [khơng có khí thốt ra].[d] Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.[e] Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 [tỉ lệ 1:1] vào H2O dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho từ từ 1,5a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.[b] Sục khí a mol Cl2 vào dung dịch [loãng] chứa 2,5a mol Fe[NO3]2.[c] Cho dung dịch Al2[SO4]3 vào dung dịch Ba[OH]2 dư.[d] Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu [tỉ lệ 1:2] vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.[e] Sục a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,5a mol NaOH, 0,3a mol Ba[OH]2.Có bao nhiêu thí nghiệm mà sản phẩm tạo thành chứa hai muối?A. 3.B. 2.C. 4.D. 5.Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.[b] Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.[c] Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 [phản ứng khơng thu được chất khí].[d] Cho Fe vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.[e] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.[b] Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.[c] Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.[d] Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.[e] Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho Fe[NO3]2 vào dung dịch HCl dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.[b] Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và K2CO3.[c] Cho đinh Fe vào dung dịch FeCl3 dư.[d] Cho hỗn hợp a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.[e] Đun đến sôi dung dịch gồm a mol MgSO4 và a mol NaHCO3.Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.[b] Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.[c] Cho Mg dư vào dung dịch Fe2[SO4]3.[d] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3 dư.[e] Cho dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Na2SO4 dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Cô Thân Thị Liên - 093355569414 Khóa luyện đề 2k3 – Cơ Thân Thị LiênCâu 81: Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Cho kim loại 0,85a mol Cu dư vào dung dịch 1,8a mol Fe[NO3]3.[b] Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư.[c] Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca[HCO3]2 [tỉ lệ mol 1,2 : 1].[d] Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.[e] Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.15Cô Thân Thị Liên - 0933555694

Video liên quan

Chủ Đề