Dung dịch axit clohidric tác dụng với sắt III hidroxit tạo thành dung dịch màu

Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Dung dịch CuSO4 có màu xanh

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 17

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


⇒ Chọn A.

PHÚ PHẠM VINH · 2 năm trước

Anh / Chị ơi ~~ Giúp em với ạ

Câu 2. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng [II] hiđroxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm

B. Đỏ

C. Xanh lam

D. Da cam

Câu 3. Oxit tác dụng với axit clohiđric là:

A. SO2

B. CO2

C. CuO

D. CO

Câu 4. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Không màu

D. Màu tím

Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc

B. Rót từ từ nước vào axit đặc

C. Rót nhanh axit đặc và nước

D. Rót từ từ axit đặc vào nước

Câu 6. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2

B. SO2

C. SO3

D. H2S

Câu 7. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan

B. Màu trắng của đường mất dẫn, không sủi bọt

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra

D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra

Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan

B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Không sủ bọ khí, đá vôi tan dần

D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần

Câu 9. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO4; KCl

B. HCl; Na2SO4

C. H2SO4; BaCl2

D. AgNO3; HCl

Câu 10. Dãy các chất thuộc loại axit là:

A. HCl; H2SO4; Na2S; H2S

B. Na2SO4; H2SO4; HNO3; H2S

C. HCl; H2SO4; HNO3; Na2S

D. HCl; H2SO4; HNO3; H2S

Câu 11. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl là:

A. Al; Cu; Zn; Fe

B. Al; Fe; Mg; Ag

C. Al; Fe; Mg; Cu

D. Al; Fe; Mg; Zn

Câu 12. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử.

A. NaNO3

B. KCl

C. MgCl2

D. BaCl2

Câu 13. Để nhận biết gốc sunfat [=SO4] người ta dùng muối nào sau đây?

A. BaCl2

B. NaCl

C. CaCl2

D. MgCl2

Câu 14. Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:

A. Sắt [II] clorua

B. Sắt clorua

C. Sắt [III] clorua

D. Sắt [II] clorua và Sắt [III] clorua

Câu 15. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:

A. 3%

B. 2%

C. 4%

D. 5%

Câu 16. Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong :

A. Không khí khô, đậy kín

B. Nước có hoàn tan khí oxi

C. Dung dịch muối ăn

D. Dung dịch đồng [II] sunfat

Câu 17. Cho Magie tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau:

Mg + H2SO4đ, nóng → MgSO4 + SO2 + H2O

Tổng hệ số trong phương trình hóa học là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?

A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4

B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4

C. FeO →SO2 → SO3 → H2SO4

D. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4

Câu 19. Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba[NO3]2

D. NaOH; BaSO4

Câu 20. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

A. Quì tím, dung dịch NaCl

B. Quì tím, dung dịch NaNO3

C. Quì tím, dung dịch Na2SO4

D. Quì tím, dung dịch BaCl2

Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:

A. H2SO4

B. HCl

C. Al

D. Fe

Câu 22. Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:

A. CO; CaO; CuO; FeO

B. NO; Na2O; CuO; Fe2O3

C. SO2; CaO; CuO; FeO

D. CuO; CaO; Na2O; FeO

Câu 23. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại:

A. Fe; Cu

B. Mg; Fe

C. Al; Fe

D. Fe; Ag

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

HCl + Fe[OH]3 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

3HCl + Fe[OH]3 3H2O + FeCl3
dd rắn lỏng dd
không màu nâu đỏ lỏng vàng nâu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Hiện tượng: Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit [Fe[OH]3] tan dần trong dung dịch.

Bạn có biết: Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ

Tính khối lượng

Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế HCl Xem tất cả

HCN + C2H5Cl HCl + C2H5CN

HClO2 + HClO HCl + HClO3

H2O + ICl HCl + HIO
lạnh

Na2SO3 + HClO HCl + Na2SO4

Phương trình điều chế Fe[OH]3 Xem tất cả

2H2O + KMnO4 + 3FeSO4 Fe2[SO4]3 + KOH + MnO2 + Fe[OH]3

3NaOH + Fe[NO3]3 3NaNO3 + Fe[OH]3

3H2O + 3NH3 + Fe[NO3]3 3NH4NO3 + Fe[OH]3

3NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe[OH]3

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế FeCl3 Xem tất cả

Fe + 3NOCl 3NO + FeCl3

3FeSO4 + AuCl3 Au + Fe2[SO4]3 + FeCl3

FeS2 + 3HCl + 5HNO3 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3

6HCl + K3[FeCN]6] 3KCl + FeCl3 + 6HCN

Bài liên quan

  • Hóa lớp 10
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng ngưng tụ
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề