Chế độ giảm cân tiếng anh là gì năm 2024
the weight lossCách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanmột chế độ ăn kiến cân đối a balanced diet Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác
Từ điển Dịch văn bản Từ điển Việt - Anh Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Từ điển Việt - Anh giảm cân [giảm cân] | to lose weight; to take off weight; to get thinner Viên thuốc uống cho giảm cân Slimming/diet pill Câu lạc bộ tập luyện cho giảm cân Slimming club Chế độ ăn kiêng cho giảm cân Weight-loss diet; Slimming/reducing diet Người ăn kiêng cho giảm cân Slimmer ©2024 Lạc Việt
Thế nào là chế độ ăn uống cân bằng tiếng anh?Diet (n): /ˈdaɪət/ chế độ ăn uống, thói quen ăn uống. Ví dụ: A balanced diet is essential for good health. (Một chế độ ăn uống cân bằng là rất quan trọng để có sức khỏe tốt.) Disease (n): /dɪˈziːz/ bệnh tật, bệnh dịch. Chế độ ăn healthy tiếng anh là gì?Chế độ ăn lành mạnh (Healthy diet) là một chế độ ăn được đặc trưng bởi thành phần các loại thực phẩm lành mạnh (Healthy food), đây là một chế độ ăn uống giúp duy trì hoặc cải thiện sức khỏe tổng quát. Chế độ Eat Clean tiếng anh là gì?Eat Clean hay Clean Eating được dịch ra tiếng anh là chế độ ăn sạch: Eat Clean là hình thức ăn uống lành mạnh, ăn sạch. Eat Clean là giảm cân lành mành, tăng cân lành mạnh, cải thiện cân nặng, cải thiện vóc dáng hay nối sống lành mạnh,... Diệt là từ loại gì?Danh từ Đồ ăn thường ngày (của ai). (Y học) Chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng. |