Cách dùng well trong tiếng Anh
ai chi? giup' lam` sao su? dung. tu` well trong Tieng' ANh voi'??? well :trạng từ có nghĩa là tốt dùng well sau động từ Vd he learns well : anh ấy học tốt còn good (adj) : đứng sau to be, dùng như 1 tính từ) Vd he is good at maths ( anh ấy học tốt toán) good: còn là danh từ (dùng như 1 danh từ) để phân biệt good và well bn nên dựa vào vị trí của nó chỗ đó cần gì? danh từ, động từ, hay tính từ lúc đó ta chọn dùng good hay well
Tiếng Anh Good khi chuyển sang trạng từ sẽ thành well
- Khi câu có động từ thường thì sử dụng well
VD: He teachs very well - Khi câu có tobe thì sử dụng good
VD: She is a good student
Bên cạnh đó, well đóng vai trò là tính từ để chỉ trạng thái sức khỏe, eg: She feels well today. Còn good dùng để chỉ tâm trạng của mình. Eg: She feels good.
well và good cũng có thể cùng đóng vai trò làm tính từ trong câu
- good: adj: tốt, dc, khá N: hàng hoá
-well :adj: khoẻ (cái này nói về tình trạng sức khoẻ) adv: (trạng từ của good)
Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một thứ gì đó. Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng thụ động. Khi hai tính từ Good và Well đi với động từ Feel thì nó sẽ hơi khác. Khi đó well có nghĩa là "khỏe mạnh". Còn nếu nói “I feel good now.” thì cũng được nhưng nó thân mật hơn. (...)
- Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một thứ gì đó. Ví dụ: Peter did well in the spelling bee. Peter đã hoàn thành tốt cuộc thi chính tả. à well là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ. - Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng thụ động. Ví dụ: You're looking good today. Hôm nay cô trông được lắm. à good là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ. Khi hai tính từ Good và Well đi với động từ Feel thì nó sẽ hơi rắc rối một tí. Khi đó well được dùng như là một tính từ có nghĩa là "khỏe mạnh". Ví dụ: I feel well now. Giờ tôi cảm thấy khỏe rồi. - Còn nếu nói "I feel good now." thì cũng được nhưng nó có vẻ thân mật hơn và có thể coi là tiếng lóng. - Well cũng có thể kết hợp với động từ ở thì quá khứ phân từ bằng dấu gạch nối nhằm tạo thành cụm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau. Ví dụ: There we met up with many well-known fairy tale characters. Ở đó chúng tôi đã gặp gỡ với nhiều nhân vật trong truyện cổ tích nổi tiếng.
1. Good: Có nghĩa là giỏi, tốt. Xét VD sau: - "Good" là Tính từ miêu tả cho Danh từ " impression" - Vị trí là đứng trước Danh từ đó. b. My English is not very good. (Tiếng Anh của tôi không tốt lắm) - "Good" là Tính từ miêu tả cho Cụm Danh từ " My English"
2. WELL: cũng mang nghĩa là giỏi/ tốt/ hay/ xuất sắc .... Ví dụ: She speaks English very well. (Cố ấy nói tiếng Anh rất tốt)
Vd: Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916… Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi Website: http://feasibleenglish.net/ Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 |