Các dạng toán số phức biểu diễn của năm 2024

Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đó số phức z thỏa mãn một hệ thức nào đó (thường là hệ thức liên

quan đến z z z , , 2 ,... ). Khi đó ta giải bài toán này như sau: Đặt z = x+yi (x, y  R). Khi đó số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm M(x;y). Biến đổi điều kiện của bài toán thành :

       

   

     

2 2

; ; 0 ; ;

; 0 or ; 0 ; ;

f a b g a b i f a b g a b i k f a b g a b f a b g a b k

   

 

    

 

Giải phương trình hoặc hệ phương trình để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đó suy ra tập hợp điểm M. B. BÀI TẬP

DẠNG 1: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG THẲNG Câu 1. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện   z 2  z 2 là. A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Gồm cả trục hoành và trục tung. D. Đường thẳng y x .

Câu 2. Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm M  z  thoả mãn z zo  z zo  1  0 với zo   1 i là đường thẳng có phương trình. A. 2 x  2 y 1  0. B.  2 x  2 y 1  0. C.  2 x  2 y 1  0. D. 2 x  2 y 1  0.

Câu 3. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2 i. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. 4 x  6 y 3  0 B. 4 x  6 y 3  0 C. 4 x  6 y 3  0 D. 4 x  6 y 3  0 Câu 4. Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn

điều kiện z  2 i  z 1 . A. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4 x  2 y 3  0. B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4 x  2 y 3  0. C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2 x  4 y 3  0. D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2 x  4 y 3  0.

Câu 5. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

2 z z là. A. một đường tròn. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng. Câu 6. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của các số phức z   3 bi với b   luôn nằm trên đường có phương trình là: A. y  3. B. y x  3. C. x  3. D. y  x. Câu 7. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2 i.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 255

  1. Hypebol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Parabol.

Câu 8. Cho số phức z  6  7 i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là

  1.   6;7. B.   6;  7 . C.  6; 7 . D.  6;  7 . Câu 9. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện

z  2  i z là đường thẳng  có phương trình.

  1. 4 x  2 y 3  0. B. 4 x  2 y 3  0. C. 2 x  4 y 13  0. D.  2 x  4 y 13  0.

Câu 10. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i  z  3 trong mặt phẳng Oxy là:

  1. Đường thẳng  : 3 x  y  4  0. B. Đường thẳng  : x  y  4  0. C. Đường thẳng  : 3 x  y  4  0. D. Đường thẳng  : x  y  4  0.

Câu 11. Cho số phức w  1  i z  2 biết 1  iz  z  2 i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.

Câu 12. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2 i. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. 4 x  6 y 3  0. B. 4 x  6 y 3  0. C. 4 x  6 y 3  0. D. 4 x  6 y 3  0.

Câu 13. Cho số phức z thỏa: 2 z  2  3 i  2 i  1  2 z. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là.

  1. Mô ̣t đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y 47  0. B. Mô ̣t đường có phương trình: 3 y 2  20 x  2 y 20  0 . C. Mô ̣t đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y 47  0. D. Mô ̣t đường thẳng có phương trình:  20 x  32 y 47  0.

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  2 i  z  2  3 i. Tập hợp các điểm M biểu diễn cho z là đường thẳng có phương trình. A. y x  1. B. y x . C. y x  1. D. y  x 1.

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3 i  2 i  1  2 z. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z

trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây: A. 20 x  16 y 47  0. B. 20 x  16 y 47  0. C. 20 x  16 y 47  0. D. 20 x  16 y 47  0.

Câu 16. Trên mặt phẳng phức tập hợp các 2018 phức z  x  yi thỏa mãn z  2  i  z  3 i là đường thẳng có phương trình

  1. y  x 1. B. y  x 1. C. y x  1. D. y  x 1.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 256

  1. Hai đường thẳng y  1 , trừ điểm  0;  1 .

Câu 24. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z  2 i  1  z  i. Tìm số phức z được biểu

diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A  1,3. A. 3  i. B. 1  3 i. C. 2  3 i. D.  2  3 i.

Câu 25. Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  iz là

  1. Đường thẳng

1

2

y  . B. Đường thẳng

1

2

y  . C. Đường tròn tâm I  0; 1. D. Đường thẳng y  2.

Câu 26. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện

z  z  3  4 i là?

  1. Parabol y 2  4 x . B. Đường thẳng 6 x  8 y 25  0.
  1. Đường tròn x 2  y 2  4  0 . D. Elip

2 2 1 4 2

x y   .

Câu 27. Cho số phức w  1  i z  2 biết 1  iz  z  2 i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm.

Câu 28. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn

  2 2 2 z  z  2 z  16 là hai đường thẳng d 1 ,d 2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d 1 ,d 2 là bao nhiêu? A. d  d 1 , d 2  4. B. d  d 1 , d 2  1. C. d  d 1 , d 2  6. D. d  d 1 , d 2  2.

Câu 29. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  

z  3 z  2  3 i z là: A. Là một phần của đường thẳng y  3 x. B. Là một phần của đường thẳng y  3 x. C. Là một phần của đường thẳng y  3 x. D. Là một phần của đường thẳng y  3 x .

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  2  3 i  z là

  1. đường tròn x 2  y 2  4 B. đường thẳng x  2 y 3  0 C. đường thẳng x  2 y 1  0 D. đường tròn x 2  y 2  2

Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

2 3

4

z i z i

  

  là.

  1. Đường tròn tâm I   2;3bán kính 1. B. Đường tròn tâm I   4 ;1 bán kính 1. C. Đường thẳng 3 x  y 1  0. D. Đường thẳng 3 xy 1  0.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 258

DẠNG 2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn   iz   3  i  2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là hình vẽ nào dưới đây?

A.. B..

C.. D..

Câu 33. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa zi  1  1 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.

  1. I  0;  1 . B. I  0;1. C. I   1;0. D. I  1;0.

Câu 34. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  2 z  i là một

đường tròn có bán kính là R . Tính giá trị của R .

A. R  1. B.

1

9

R 

. C.

2

3

R 

. D.

1

3

R 

.

Câu 35. Biết số phức z thõa mãn z  1  1 và z  z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là:

A. 2  . B.

 2

. C. 2

. D.  .

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z - 3 + 4 i= 2 và w = 2 z +1- i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm

biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R . Khi đó: A. I (- 7;9), R= 4. B. I (7; - 9), R= 16. C. I (7; - 9), R= 4. D. I ( - 7;9), R= 16.

Câu 37. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  1  2 i 1 nằm trên đường tròn có tâm là:

  1. I  1;  2 . B. I   1; 2. C. I  1; 2. D. I   1;  2 .

Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4 i2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn

số phức w  2 z  1  i là hình tròn có diện tích A. S 9 . B. S 12 . C. S 16 . D. S 25 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 259

C.. D..

Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  5 i  6 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. I (2;  5), R 6. B. I ( 2;5), R 36. C. I (2;  5), R 36. D. I ( 2;5), R 6 .

Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn z  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

w   3 2 i   2  i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

  1. r  6. B. r  20. C. r  20. D. r  6.

Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  1 2; w (1  3 )i z  2. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn, tính bán kính đường tròn đó. A. R  5. B. R  2. C. R  3. D. R  4.

Câu 46. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số z phức thoả mãn điều kiện z  1  2 i 4 là: A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng. C. Một hình vuông. D. Một đường tròn.

Câu 47. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  5 i  4 là:

  1. Đường tròn tâm  

I 2;  5

và bán kính bằng 4. B. Đường tròn tâm I  2;  5  và bán kính bằng 2.

  1. Đường tròn tâm I   2;5và bán kính bằng 4. D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.

Câu 48. Trong mp tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:   z  i  1  i z .

  1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm  

I 0;  1

, bán kính R  3. B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  0;  1 , bán kính R  2.

  1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  0;1, bán kính R  3.
  1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  2;  1 , bán kính R  2.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 261

Câu 49. Xét các số phức z thỏa điều kiện z  3  2 i  5 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z  1  i là? A. Đường tròn tâm I   2;1, bán kính R  5. B. Đường tròn tâm I  4;  3 , bán kính R  5.

  1. Đường tròn tâm   I  4; , bán kính R  5. D. Đường tròn tâm   I 3;  2 , bán kính R  5.

Câu 50 số phức z thỏa z  1  i 2. Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.

Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn   z  i  1  i z là một đường tròn, đường tròn đó có phương trình là: A. x 2  y 2  2 x  2 y 1  0 . B. x 2  y 2  2 x 1  0 . C. x 2  y 2  2 x 1  0 . D. x 2  y 2  2 y 1  0 .

Câu 52. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  3  4 i 5 là A. Một đường Elip. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol.

Câu 53. Cho số phức z thỏa mãn iz  2 i  1  2 i. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.

  1. I  2;0. B.

2

2 1

2 6

x y x x

   

  .

  1. I  0; 2. D. I  0;  2 .

Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

z  i   1  i z là.

  1. Đường tròn có phương trình   x 2  y 1 2  2 . B. Hai đường thẳng có phương trình x 1, x 2. C. Đường thẳng có phương trình x  y 1  0.
  1. Đường tròn có phương trình   x  1 2  y 2  2 .

Câu 55. Cho A , B C, , D là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số phức

1  2 ; 1i  3  i; 1  3  i; 1  2 i. Biết ABCD là tứ giác nội tiếp tâm I. Tâm I biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  1. B. z  1. C. z  3. D. z   1 3 i .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 262

Câu 62. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz  1  2 i 4 là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I  2;1. B. I  1; 2. C. I   1;  2 . D. I   2;  1 .

Câu 63. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn z  4  8 i  2 5 là đường tròn có phương trình: A.     x  4 2  y 8 2  20 . B.     x  4 2  y 8 2  2 5 . C.     x  4 2  y 8 2  2 5 . D.     x  4 2  y 8 2  20 .

Câu 64. Cho số phức z = x + yi ( x y, Î ¡ ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho

z i z i

+

  • là một số thực âm là? A. Các điểm trên trục tung với - 1 < y< 1. B. Các điểm trên trục hoành với - 1 < x< 1 .
  1. Các điểm trên trục tung với - 1 £ y< 1. D. Các điểm trên trục tung với

1

1

y y

é £ - ê ê ³ë .

Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4 i 2 và w  2 z  1  i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm

biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R là.

  1. I   7;9 , R 4. B. I   7;9 , R 16. C. I  7;  9 , R 4. D. I  7;  9 , R 16.

Câu 66. Cho số phức z thỏa mãn z  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  i z  2 i là A. Một Elip. B. Một parabol hoặc hyperbol. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.

Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn z  1  5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi

w   2  3 i z  3  4 ilà một đường tròn bán kính R . Tính R .

  1. R 5 10 B. R  5 5 C. R 5 13 D. R 5 17

Câu 68. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức

w   3 2 i   2  i z là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.

  1. 3 5. B. 3 2. C. 3 7. D. 3 3.

Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều

kiện z  i 1  2 là :

  1. Đường tròn tâm I   1 ;1, bán kính R  2. B. Đường tròn tâm I   1 ;1, bán kính R  4.
  1. Đường tròn tâm I  1 ;  1 , bán kính R  2. D. Hình tròn tâm I  1 ;  1 , bán kính R  4 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 264

Câu 70. Tập hợp các số phức w  1  i z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1  1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó. A. 4  . B.  . C. 3  . D. 2  .

Câu 71. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

 2  i z   1   5. Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R  5. B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10.
  1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I  1;  2 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R  5.

Câu 72. Cho số phức z a  bi, với a và b là hai số thực. Để điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa

độ Oxy nằm hẳn bên trong hình tròn tâm O bán kính R  2 như hình bên thì điều kiện cần và đủ của a và b là. A. a  b 4. B. a 2  b 2  2 . C. a  b 2. D. a 2  b 2  4 .

Câu 73. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

w   1  i z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

  1. r  2. B. r  4. C. r  2. D. r  2 .

Câu 74. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

z 3 z i

 là đường nào? A. Một đường thẳng. B. Một đường parabol. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.

Câu 75. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

zi   2  i  2 là.

  1. 2 x  y 2. B.    

2 2 x  1  y 2  4.

  1.     x  1 2  y 2 2  4 . D. x  3 y 2.

Câu 76. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 i 5 và M  x y;  là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc đường tròn nào sau đây?

  1.     x  1 2  y 2 2  25 B.     x  1 2  y 2 2  5
  1.    

2 2 x  1  y 2  5 D.     2 2 x  1  y 2  25

Câu 77. Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w  2. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức z  3 w  1  2 i chạy trên đường nào?

  1. Đường tròn tâm I   1; 2, bán kính R  6. B. Đường tròn tâm I   1; 2, bán kính R  2.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 265

.

  1. a   3; 2  2;3 và z  3. B. a   3; 2  2;3 và z  3. C. a   3;  2   2;3 và z  3. D. a   3; 2   2;3 và z  3.

Câu 85. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2 i 4 là: A. Một đoạn thẳng. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một hình vuông.

Câu 86. Trong mặt phẳng xOy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z + 3 - 3 i = 3 . Tìm

phần ảo của z trong trường hợp góc ·xOM nhỏ nhất.

  1. 3. B.

3 3

  1. C. 0. D. 2 3.

Câu 87. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn   z  i  1 i z là:

  1. Đường tròn tâm I  0;  1  và bán kính R  2 .
  1. Đường tròn tâm I  0;  1  và bán kính R  2.
  1. Đường tròn tâm I   1; 0 và bán kính R  2 .
  1. Đường tròn tâm I  0;1 và bán kính R  2.

Câu 88. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  i 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các

điểm biểu diễn số phức w  z  2  i là A. Đường tròn tâm I  1;  1 , bán kính R  2. B. Đường tròn tâm I  3;  2 , bán kính R  2.

  1. đường tròn tâm I   3; 2, bán kính R  2. D. đường tròn tâm I  1;0, bán kính R  2.

Câu 89. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  i3. .

  1.     x  2 2  y 1 2  4 . B.     x  2 2  y 1 2  16 .
  1.     x  2 2  y 1 2  9 . D.     x  2 2  y 1 2  1 .

Câu 90. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  2 z i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. A. r  2. B. r  4. C. r  2. D. r  1.

Câu 91. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  (3  4 )i  2 trong mặt phẳng Oxy là.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 267

  1. Đường tròn x 2  y 2  6 x  8 y 21  0 . B. Đường thẳng 2 x  y 1  0.
  1. Parabol y  2 x 2  3 x . D. Đường tròn     x  3 2  y 4 2  4 .

Câu 92.. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:

z  2  i 4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là:

  1. I  2;  1 ; R  4. B. I  2;  1 ; I  2;  1 .
  1. I   2;  1 ; R  4. D. I   2;  1 ; R  2.

Câu 93. Cho số phức z thỏa mãn iz  2 i  1  2 i. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các

điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I  0; 2. B. I  0;  2 . C. I  2;0. D. I   2;0.

Câu 94. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  3 i 2  10 là.

  1. Đường tròn     x  3 2  y 2 2  100 . B. Đường thẳng 2 x  3 y 100.
  1. Đường thẳng 3 x  2 y 100. D. Đường tròn     x  2 2  y 3 2  100 .

Câu 95. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2 2 z  2 i  2 1  z  3 z  2  i  2018 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.

  1.  1;1 . B.

4 7

;

3 6

  

 

. C.

4 5

;

3 6

  

 

  . D.

4 5

;

3 6

  

 

  .

Câu 96. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i   z  2  i 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w  2 z  2  3 i là đường tròn tâm I  a b;  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng A. 10. B. 18. C. 17. D. 20.

Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  3  2 i  3 z  2  3 i . Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z là đường có phương trình.

A.

2 2 15 25 9 8 8 32

 x     y       . B.

2 2 15 25 9 8 8 32

 x     y       .

C.

15 2 25 2 9

8 8 32

 x     y       . D.

15 2 25 2 9

8 8 32

 x     y       .

Câu 98. Cho số phức  

w  1  i 3 z 2 biết rằng z  1  2. Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng. A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một elip.

Câu 99. Cho số phức z a  bi a b; ,   . Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải  

 2; 2

(Hình vẽ) điều kiện của a , b là.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 268

  1. Đường tròn tâm I  1;  1 , bán kính 2. B. Đường tròn tâm I   1;1, bán kính 2.
  1. Đường tròn tâm I  1;  1 , bán kính 4. D. Đường thẳng x  y 2.

Câu 106. Cho số phức z thoả mãn z  3  4 i  5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

  1. I   3; 4, R  5. B. I  3;  4 , R  5.
  1. I   3; 4, R  5. D. I  3;  4 , R  5.

Câu 107. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z – 2 i   1  i z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn.

  1.  

I 0;

. B.  

I  1;

.

C.

I  0;  2  .

  1.  

I 1;

.

Câu 108. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z  m  1  3 i  4 . Tìm tất cả các số thực m sao cho tập hợp các điểm M là đường tròn tiếp xúc với trục Oy . A. m  5; m 3. B. m 5; m 3. C. m  3. D. m  5.

Câu 109. Cho thỏa mãn z   thỏa mãn

  2 i z 10 1 2 i z

   

. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số

phức w  3  4 i z  1  2 ilà đường tròn I , bán kính R . Khi đó.

  1. I   1;  2 , R 5. B. I   1;2 , R 5.
  1. I  1;2 , R  5. D. I  1;  2 , R 5.

Câu 110. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2 i 4 là. A. Một hình vuông. B. Một đường thẳng. C. Một đoạn thẳng. D. Một đường tròn.

Câu 111. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là tập hợp điểm biểu diễn số phức  

w  1  3 i z 2

thỏa mãn z  1  2. Tính diện tích của hình  H . A. 8  . B. 18  . C. 16  . D. 4  .

Câu 112. Cho các số phức z thỏa mãn z  4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

w   3  4 i z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

  1. r  20. B. r  4. C. r  5. D. r  22.

Câu 113. Biết số phức z thỏa điều kiện 3  z  3 i  1  5. Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành 1 hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng: A. 16  . B. 25. C. 4  . D. 9  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 270

Câu 114. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (1  i 3) z  2 là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r  8. B. r  16. C. r  2. D. r  4.

Câu 115. Cho các số phức z thoả mãn z  i 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w iz  1 i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r  22. B. r  4. C. r  5. D. r  20.

Câu 116. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z  x  yi  x, y   thỏa mãn

2

2

z i z i

 .

  1. Đường tròn tâm  

I 2;

bán kính R  2. B. Đường tròn tâm  

I 0; 2

bán kính R  2 .

  1. Đường tròn tâm I  0;  2  bán kính R  2. D. Đường tròn tâm I   2; 0 bán kính R  2.

DẠNG 3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ MỘT CÔNIC

Câu 117. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z 2  10.

  1. Đường tròn    

2 2 x  2  y 2  10. B. Elip

2 2 1 25 21

x  y  .

  1. Đường tròn     x  2 2  y 2 2  100 . D. Elip

2 2 1 25 4

x y   .

Câu 118. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một A. parabol. B. hypebol. C. đường thẳng. D. đường tròn.

Câu 119. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện

2 z  i  z  z  2 i là. A. Một elip. B. Một parabol. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.

Câu 120. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z

thỏa mãn điều kiện: z  4  z 4 10. A. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M  x y;  trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương

trình     x  4 2  y 2  x  4 2  y 2 12.

  1. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình

2 2 1. 25 9

x y  

  1. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O  0;0 và có bán kính R 4. .
  1. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình

2 2 1. 9 25

x y  

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang@gmail Trang 271

Câu 130. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z

thỏa mãn điều kiện:

z + 4 + z- 4 = 10. .

  1. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình

2 2 1 25 9

x y + = .

B. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm ( )

M x y; trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương

trình

( ) ( )

2 2 x + 4 + y + x - 4 + y = 12 .

C. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm ( )

O 0;

và có bán kính R = 4.

  1. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình

2 2 1 9 25

x y + = .

Câu 131. Cho số phức z thỏa mãn z - 4 + z+ 4 =10. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một elip. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một parabol.

DẠNG 4: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ TẬP HỢP KHÁC

Câu 132. Gọi M là điểm biểu diễn số phức 2

2 3

2

z z i z

   

 , trong đó z là số phức thỏa mãn

 2  i  z  i  3  i  z. Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho  Ox ON,  2 

 

, trong đó

   Ox OM, 

là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào? A. Góc phần tư thứ (III). B. Góc phần tư thứ (IV). C. Góc phần tư thứ (I). D. Góc phần tư thứ (II).

Câu 133. Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z 1  1  i,

z 2   1 2 i, z 3  2  i, z 4  3 i. Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .

A.

21

2

S 

. B.

17

2

S 

. C.

19

2

S 

. D.

23

2

S 

.

Câu 134. Các điểm A, B C, và A , B , C lần lượt biểu diễn các số phức z 1 , z 2 ,z 3 và z 1  , z 2  ,z 3 trên

mặt phẳng tọa độ ( A , B C, và A , B , C đều không thẳng hàng). Biết z 1  z 2  z 3 z 1   z 2   z 3 , khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai tam giác ABC và A B C   có cùng trọng tâm. B. Hai tam giác ABC và A B C   có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp. C. Hai tam giác ABC và A B C   bằng nhau. D. Hai tam giác ABC và A B C   có cùng trực tâm.