Blind mans buff nghĩa là gì

Nghĩa của từ blind-man’s buff là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

danh từ

trò chơi bịt mắt bắt dê

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Từ liên quan

  • accountantship
  • operating suites
  • pugging
  • attachment site
  • atomiser
  • access charge
  • high value
  • reticulate
  • op cit
  • saprodontia
  • oniongrass
  • newshound
  • island
  • extrauterine
  • pushingly
  • intramural
  • investigable
  • accelerator nerve
  • evanescence
  • vino

Tag: blind man's bluff nghĩa là gì

Bịt mắt bắt dê tiếng Anh là blind man's bluff. Cụm từ này diễn tả một biến thể của trò chơi đuổi bắt, trong đó người chơi sẽ bị bịt mắt và rượt bắt những người khác trong phạm vi sân chơi có giới hạn. Người bị bắt sẽ thua cuộc và phải thế chỗ cho người bắt.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số câu tiếng Anh về chủ đề bịt mắt bắt dê.

I enjoyed playing blind mans bluff a lot when I was a small child. I kept playing with the kids in my neighborhood all day long that my mom had to come get me back home.

Tôi rất thích chơi bịt mắt bắt dê khi tôi còn là một đứa trẻ nhỏ. Tôi mải chơi với mấy đứa trong xóm cả ngày đến nỗi mẹ tôi phải đến bắt tôi về nhà.

It is really fun to play blind mans bluff with a group of friends. Just make sure we wont hit anything hard while were blindfolded.

Chơi bịt mắt bắt dê với một nhóm bạn thật sự rất là vui. Miễn là mình không chạm vào vật gì cứng khi bị bịt mắt là được.

Quỳnh, Phương and their friends have been playing blind mans bluff. Look at how silly Phương looks moving around like a drunk man with that blindfold on.

Quỳnh, Phương và những người bạn của họ chơi bịt mắt bắt dê từ nãy giờ. Nhìn Phương trông thật ngớ ngẩn di chuyển loanh quanh y hệt một gã đàn ông say xỉn với cái bịt mắt đó kìa.

Tâm and Vinh made a bet. Whoever loses in blind mans bluff has to pay lunch for the other person.

Tâm và Vinh đã cá cược. Ai thua khi chơi bịt mắt bắt dê thì phải khao bữa trưa cho người còn lại.

Bài viết bịt mắt bắt dê tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Tag: blind man's bluff nghĩa là gì

Hỏi đáp - Tags: blind man's bluff nghĩa là gì
  • Bản Chất Của Chính Sách Mới Là Gì?

  • Bài 2: Khảo Nghiệm Giống Cây Trồng

  • Giải Thích Ý Nghĩa Thành Ngữ Lên Thác Xuống Ghềnh Có Nghĩa Là Gì?

  • Hai Quy Tắc Sống Làm Nên Huyền Thoại Lý Tiểu Long

  • Từ Đồng Nghĩa Với Xây Dựng Là Gì

  • Lý Thuyết Về Hàm Số

  • Học Ngay Cấu Trúc Require Trong Tiếng Anh Chi Tiết Và Dễ Hiểu

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "blind-mans buff", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ blind-mans buff, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ blind-mans buff trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. I opened a blind man's head.

Tôi đã làm vỡ đầu một người đàn ông khiếm thị.

2. Money puts a sleeping gas bottle in the Blind Man's bedroom.

Money xịt khí gây mê vào phòng ngủ của ông mù.

3. You're so buff.

Cậu thật lực lưỡng.

4. The blind leading the blind.

Thằng mù dẫn đường thằng đui.

5. One man's wilderness is another man's theme park.

" Nơi hoang dã của kẻ này là công viên của kẻ khác. "

6. Did the contractor re-sand and buff the walls?

Nhà thầu xây dựng có chà nhám và đánh bóng các bức tường không?

7. DryBath is a rich man's convenience and a poor man's lifesaver.

DryBath thuận tiện cho người giàu và là cứu cánh cho người nghèo.

8. You're blind.

Anh mù quáng rồi.

9. You will need to re-sand and buff this wall.”

Anh sẽ cần phải chà nhám và đánh bóng bức tường này lại.”

10. The man's a merchant.

Người đó là lái buôn.

11. Now, it's the most buff, pumped-up country on the planet.

Giờ nó là quốc gia hùng cường nhất hành tinh.

12. This man's an imposter.

Người này là một tên giả mạo.

13. The man's a monster.

Ông ta là một kẻ tàn bạo

14. The film stars Jane Levy, Dylan Minnette, Daniel Zovatto, and Stephen Lang, and focuses on three friends who get trapped inside a blind man's house while breaking into it.

Bộ phim có sự góp mặt của Jane Levy, Dylan Minnette, Daniel Zovatto và Stephen Lang, với nội dung xoay quanh ba người bạn bị mắc kẹt trong ngôi nhà của một người đàn ông mù khi đột nhập vào để ăn trộm tiền.

15. Love is blind.

Yêu là mù quáng.

16. A Queen of Spain does not play blindman's buff with a gentleman.

Một Hoàng hậu Tây Ban Nha không chơi bịt mắt bắt dê với một quý ông.

17. The man's a menace.

Một người đàn ông nguy hiểm đấy.

18. 19 Blind ones!

19 Hỡi những kẻ đui mù!

19. It's blind experiments.

Đó là những thí nghiệm mò mẫm.

20. The man's a crooked cop.

Hắn là một gã cớm lươn lẹo.

21. That's man's discovery of Nunya.

Đó là khi một người khám phá ra được Kechano.

22. It squashes a man's ego.

Nó đang chèn ép bản ngã của con người.

23. The Orpington duck is available in three colour varieties: Buff, Blond and Brown.

Vịt Orpington có sẵn trong ba loại màu sắc: da bò (Buff), vàng óng (Blond) và nâu (Brown).

24. Okay, just one man's opinion.

Được rồi, chỉ cần một người đàn ông của dư luận.

25. The man's gonna die anyway.

Gã này thế nào cũng chết.