Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. A :14
B. B : 3
C. C: 0
D. D : 4
Đáp án và lời giải
Đáp án:B Lời giải: Phân tích: . Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương lần lượt là .Đáp án đúng là B
Bạn có muốn? Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khácXem thêm
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn.
Đáp án và lời giải
Đáp án:B Lời giải: Phân tích: ·Nếu thì Cho ; ; Lập bảng xét dấu ta có: . Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là ·Nếu thì Cho ; ; Lập bảng xét dấu ta có: . Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là (loại) Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên.Vậy đáp án đúng là B.
Bạn có muốn? Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khácXem thêm
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 làCâu 43314 Thông hiểu Tập nghiệm của bất phương trình $3x + 7 > x + 9$ là Đáp án đúng: a Phương pháp giải Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm nghiệm và biểu diễn trên trục số Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn --- Xem chi tiết ...Trắc nghiệm PT và BPT Mũ Logarit (P2)PAGE PAGE 3 Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa GV Trần Trung Thành Lớp 12 CB Trang PAGE 1 GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Ngày 12 tháng 9 năm 2018 CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.MỨC ĐỘ 1 Phương trình có nghiệm là.A. . B. . C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. hoặc . B. . C. . D. . Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. hoặc . B. . C. . D. . CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.mức độ 2. Tìm tích các nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính . A. . B. . C. . D. . Cho phương trình . Nếu đặt thì trở thành phương trình nào ? A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. hoặc . B. . C. . D. hoặc . Tập nghiệm của bất phương trình là . Tính giá trị của tích . A. . B. . C. . D. . Phương trình có bao nhiêu nghiệm dương? A. . B. . C. . D. . Nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. hoặc . D. Vô nghiệm. Phương trình có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Số nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Bất phơng trình có tập nghiệm là.A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là. A. . B. . C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. . B. . C. . D. . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là tập con của tập: A. . B. . C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là. A. . B. . C. . D. . Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng. A. . B. . C. . D. hoặc . Cho phương trình: và các phát biểu sau: (1). là nghiệm duy nhất của phương trình. (2). Phương trình có nghiệm dương. (3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1. (4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng . Số phát biểu đúng là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có các nghiệm thực là: A. . B. . C. . D. . Gọi , là hai nghiệm thực của phương trình . Chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Cho phương trình . Nếu đặt thì trở thành phương trình nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. Vô số. B. . C. . D. . Nghiệm của bất phương trình là. A. . B. hoặc . C. hoặc . D. . CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.mức độ 3. Tìm tổng các nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng. A. . B. . C. . D. . Phương trình có hai nghiệm .Khi đó giá trị biểu thức bằng. A. . B. . C. . D. . Giải bất phương trình : có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. . Bất phương trình : có tập nghiệm là: A. . B. Kết quả khác. C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là : A. . B. . C. . D. . Phương trình có hai nghiệm . Tính . A. . B. . C. . D. . Tổng số mọi số thực sao cho là? A. . B. . C. . D. . Tìm để phương trình sau có đúng ba nghiệm . A. . B. . C. . D. . CHỦ ĐỀ 4.3 Phương pháp logarit hóa.mức độ 2. Biết phương trình có nghiệm là . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Tìm tập nghiệm thực của phương trình . A. . B. . C. . D. . Số nghiệm của phương trình là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.. Tập nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Giải bất phương trình được tập nghiệm là . Hãy tính tổng . A. . B. . C. . D. . CHỦ ĐỀ 4.3 Phương pháp logarit hóa.mức độ 3. Biết rằng phương trình có 2 nghiệm là . Khi đó có giá trị bằng. A. . B. . C. . D. . Áp suất không khí (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là ) suy giảm mũ so với độ cao (đo bằng mét), tức là giảm theo công thức , với là áp suất ở mức nước biển là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao áp suất của không khí là . Hỏi áp suất không khí là ở độ cao bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . D06 phương pháp hàm số, đánh giá muc do 3
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.41 KB, 12 trang ) Câu 34: [2D2-5.6-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Gọi [2D2-5.6-3] dương . , , Câu 43: là , . Vậy . (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Xét các số thực thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có Xét hàm: Suy ra: Do đó hàm đồng biến trên khoảng . Mà Khi đó: KL: Câu 43: khi [2D2-5.6-3] . (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Xét các số thực dương thoả mãn A. . Giá trị nhỏ nhất B. C. Lời giải Chọn C Ta có D. của biểu thức bằng Xét hàm: Suy ra: Do đó hàm đồng biến trên khoảng . Mà Khi đó: KL: Câu 44: khi . [2D2-5.6-3] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Giá trị của để phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B Đặt với . Khi đó phương trình đã cho trở thành: (*). Phương trình đề cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có ít nhất một nghiệm dương. Xét hàm số có . Xét . Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi . Câu 34: [2D2-5.6-3] (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm số thực phương trình: A. , chỉ có duy nhất một nghiệm thực . B. . C. . D. Lời giải Chọn A Giả sử Khi đó là nghiệm của phương trình. Ta có . cũng là nghiệm của phương trình. Thật vậy . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Với . . . để Ngược lại, với , phương trình . + + Khi đó dấu xảy ra khi và chỉ khi Vậy Câu 41: . có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi [2D2-5.6-3] (Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN) Gọi của tham số . là tập tất cả các giá trị thực sao cho tập nghiệm của phương trình phần tử. Tìm số phần tử của A. có hai . B. Vô số C. D. Lời giải Chọn D Xét phương trình . Mà phương trình có hai nghiệm là ; . Thật vậy: dựa vào hình vẽ Với Với Do đó tập Câu 48. A. . Chọn B Đk: Đặt hoặc thì thì , đẳng thức xảy ra khi phương trình có hai phần tử khi hoặc hoặc . vô nghiệm. . [2D2-5.6-3] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Số nghiệm của phương trình là: B. . C. . D. . Lời giải , phương trình đã cho trở thành (1) Dễ thấy hàm số nghịch biến trên duy nhất . Với , ta có Vậy phương trình có nghiệm duy nhất và nên phương trình (1) có nghiệm . Câu 108: [2D2-5.6-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình có tổng các nghiệm là ? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. Đặt Khi đó: Với Đặt . Khi đó: Với Với Câu 109: [2D2-5.6-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Xét hàm số , ta có : . Do đó hàm số Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là . đồng biến trên . . BÌNH LUẬN Có thể đặt sau đó tính delta theo Câu 45: [2D2-5.6-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Biết rằng là số thực dương sao cho bất đẳng thức đúng với mọi số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Ta thấy Do đó, . đúng với mọi số thực . Câu 39: [2D2-5.6-3](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Nhận thấy phương trình có nghiệm với mọi . Khi ta có Xét hàm số . , ta có Đặt Ta có bảng biến thiên . . Giải phương trình – Từ bảng biến thiên ta có Bảng biến thiên + , . + . Từ bảng biến thiên ta có thấy phương trình biệt Do có hai nghiệm phân . và nên có giá trị. Câu 26. [2D2-5.6-3] [NGUYỄN TRÃI – HD – 2017] Phương trình có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây A. B. C. Lời giải D. Chọn D Ta có Hàm số đồng biến trên nên hoặc Tổng các nghiệm bằng Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba” Nếu phương trình có ba nghiệm , , thì: Câu 21: [2D2-5.6-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN) Số nghiêm của phương trình A. Vô hạn. trên khoảng B. . là: C. . Lời giải D. . Chọn D Xét Ta có Vậy Bảng biến thiên . Thế vào ta có Hàm số nghịch biến trên . Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm trên . Câu 21: [2D2-5.6-3](CHUYEN PHAN BOI CHAU_NGHE AN_L4_2018_BTN_6ID_HDG) nghiệm của phương trình A. Vô hạn. trên khoảng B. . C. . Lời giải Số là: D. . Chọn D Xét hàm số , trên Ta có , với mọi . , Suy ra . Nên ta có hàm số nghịch biến trên mà . Vậy phương trình có duy nhất 1 nghiệm. Câu 26: [2D2-5.6-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 BTN) Tích tất cả các giá trị của thỏa mãn phương trình bằng A. B. C. Lời giải D. Chọn B Phương trình Xét phương trình : Xét phương trình : Xét hàm . trên . Hàm liên tục và nên là hàm đồng biến trên Khi đó, . Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng . Câu 33: [2D2-5.6-3] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số A. để phương trình có nghiệm là B. C. D. Lời giải Chọn B Đặt Xét hàm . Khi đó: . Hàm số luôn đồng biến. . . Phương trình có nghiệm: . Câu 3157: [2D2-5.6-3] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Phương trình có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có Hàm số . đồng biến trên nên. hoặc Tổng các nghiệm bằng . . Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba” Nếu phương trình có ba nghiệm , , thì: . Câu 3162: [2D2-5.6-3] [TTLT ĐH Diệu Hiền] Gọi là tập nghiệm của bất phương trình Gọi là tập nghiệm của bất phương trình Gọi là tập nghiệm của bất phương trình khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm A. . B. . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng . C. Lời giải . D. . Chọn C +) Xét bất phương trình . Ta có hàm số là hàm nghịch biến trên Do đó bất phương trình trên có nghiệm và . . +) Xét bất phương trình +) Xét bất phương trình . . Từ đó suy ra Câu 3163: . [2D2-5.6-3] [TT Tân Hồng Phong] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Đặt: . . Xét hàm . Vậy hàm là hàm đơn điệu tăng trên Tương tự ta có hàm Mà là hàm đơn điệu tăng trên nên . . Suy ra Vì Câu 3164: . . . [2D2-5.6-3] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Tổng các nghiệm của phương trình bằng. A. 3. B. 5. C. 4. Lời giải D. 2. Chọn B . . . PT . PT . Xét hàm số . . có 1 nghiệm. có không quá nghiệm. Mà nhẩm thấy là nghiệm của PT Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: Câu 3186: . [2D2-5.6-3] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Tìm giá trị có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. Lời giải Chọn B . . để phương trình D. . Nếu là nghiệm của phương trình thì phương trình có nghiệm duy nhất thì Do đó: . Câu 3188: cũng là nghiêm của phương trình. Do đó . [2D2-5.6-3] [208-BTN] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số có nghiệm thực. A. . B. . C. . để phương trình D. . Lời giải Chọn C . Xét hàm số TXĐ : có tập xác định. . . . Bảng biến thiên. . Suy ra . Do đó phương trình Câu 3189: có nghiệm thực khi và chỉ khi [2D2-5.6-3] [BTN 175] Gọi . là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức A. . B. . . C. Lời giải Chọn A Phương trình tương đương: . D. . . Xét hàm số hàm số đồng biến. Ta có: . . Câu 1161: [2D2-5.6-3] [SGD – HÀ TĨNH] Cho các số thực phương trình nào vô nghiệm trên ? A. C. . . Trong các phương trình sau, B. . D. . . Lời giải: Chọn D + Xét đáp án A: (có nghiệm) +Xét đáp án B (có nghiệm) + Xét đáp án C (có nghiệm) +Xét đáp án D TH1: Nếu Phương trình vô nghiệm. TH2: Nếu Phương trình vô nghiệm. Câu 90: [2D2-5.6-3] [CHUYÊN ĐHSP HN] Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là A. 2. B. 3. C. 1. Lời giải D. 0. Chọn D Điều kiện - Nếu , dấu bằng xẩy ra khi dấu bằng xẩy ra khi và , suy ra - Nếu , dấu bằng xẩy ra khi và , dấu bằng xẩy ra khi Suy ra Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. BÌNH LUẬN Sử dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương Câu 34: [2D2-5.6-3] của A. , dấu “=” xảy ra khi (Sở Quảng Bình - 2018 - BTN – 6ID – HDG)Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình Chọn C có nghiệm? B. C. Lời giải D. Phương trình tương đương: Đặt với . ta được . Xét với Hàm số nghịch biến trên . . và . Phương trình có nghiệm Vậy có Câu 23: hay giá trị nguyên [2D2-5.6-3] . để phương trình có nghiệm. (THPT Sơn Tây - Hà Nội - 2018 – BTN – 6ID – HDG) Tìm phương trình A. có đúng B. nghiệm. C. để D. Lời giải Chọn B . Đặt suy ra và thì có Ta được phương trình: Suy ra Suy ra nghiệm. Vậy ; thì có . Yêu cầu bài toán . Khi đó có nghiệm . . nghiệm thỏa có nghiệm . . |