Bằng chứng là trong tiếng trung là gì năm 2024

Trong đời sống xã hội, pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng. Nó là phương tiện không thể thiếu bảo đảm cho sự tồn tại, vận hành bình thường của xã hội. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật nhé.

Bằng chứng là trong tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Pháp luật 法律 fǎlǜ Luật dân sự 民法 mínfǎ Luật hàng hải 海事法 hǎi shì fǎ Luật hành chính 行政法 xíng zhèng fǎ Luật hình sự 刑法

刑律

xíngfǎ

xínglǜ

Luật hợp đồng 合同法 hétóng fǎ Luật thuế 税法 shuìfǎ Luật thương mại 商法 shāng fǎ Bộ luật 法典 fǎdiǎn Bộ tư pháp 司法部 sī fǎ bù Bộ trưởng tư pháp 司法部长 sī fǎ bù zhǎng Bồi thẩm 陪审员 péi shěn yuán Bồi thẩm đoàn 陪审团 péi shěn tuán Cán bộ kiểm sát 检察官 jiǎn chá guān Cảnh sát tòa án 法警 fǎjǐng Chế tài (xử lý bằng pháp luật) 制裁 zhìcái Chính phạm

Chủ mưu

主犯 zhǔfàn Dự luật 法案 fǎ’àn Điều khoản hợp đồng 合同条款 hétóng tiáokuǎn Đồng phạm 同谋反 tóng muǒ fàn Pháp luật liên doanh 合资经营法 hézī jīngyíng fǎ Giả định 假定 jiǎdìng Giám định viên tư pháp 司法鉴定员 sī fǎ jiàn dìng yuán Giam giữ hình sự 刑拘 xíngjū Giam lỏng 软禁 ruǎn jìn Giết người do sơ suất 过失杀人 guò shì shā rén Hợp đồng 合同

合约

hétóng

héyuē

Công tố viên 公诉人 gōng sù rén Người khởi tố 起诉人 qǐ sù rén Bị cáo

Bị can

被告 bèi gào Nguyên cáo

Nguyên đơn

原告 yuángào Bên nguyên 原告方 yuán gào fāng Kẻ bắt cóc 绑架者 bǎng jià zhě Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者 fàndú zhě Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě Kẻ cướp 强盗 qiángdào Kẻ chích hút ma túy 吸毒者 xīdú zhě Kẻ đưa hối lộ 行贿者 xíng huì zhě Kẻ lừa gạt/ sách nhiễu 敲诈勒索者 qiāozhà lèsuǒzhě Kẻ lừa lọc 诈骗者 zhà piàn zhě Kẻ nhận hối lộ 受贿者 shòu huì zhě Kẻ tình nghi 嫌疑犯 xiányífàn Kỳ hạn mở phiên tòa 开庭期 kāi tíng qì Lệnh của tòa án 法院指令 fǎ yuàn zhǐ lìng Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án ) 法庭传呼员 fǎtíng chuánhū yuán Ngày mở phiên tòa 开庭日 kāi tíng rì Ngộ sát 偶发杀人 ǒu fā shā rén Người hút thuốc phiện 吸鸦片这 xī yā piàn zhě Phạm nhân có tiền án 前罪犯 qián zuì fàn Phạm nhân hoãn thi hành án 缓刑犯 huǎn xíng fàn Phạm tội hình sự 刑事犯罪 xíngshì fànzuì Phạm tội kinh tế 经济犯罪 jīngjì fànzuì Pháp chế 法制 fǎzhì Pháp lệnh 法令 fǎlìng Pháp y 法医 fǎyī Phiên tòa 法庭 fǎtíng Phiên tòa lâm thời 临时法庭 línshí fǎtíng Phòng xét xử 审判室 shěn pàn shì Quan tòa 法官 fǎguān Quan tòa hàng đầu 首席法官 shǒuxí fǎguān Qui định 规定 guīdìng Ra tòa 出庭 chūtíng Sơ phạm

Can phạm lần đầu

初犯 chūfàn Toà án 法院 fǎyuàn Thư ký 书记员 shū jì yuán Thư ký phiên tòa 法庭记录员 fǎ tíng jì lù yuán Tòa án bản quyền 版权法庭 bǎn quán fǎ tíng Tòa án binh 军事法庭 jūnshìfǎtíng Tòa án cấp cao 高级法院 gāo jí fǎ yuàn Tòa án cấp dưới 下级法院 xià jí fǎ yuàn Tòa án cấp thấp 低级法院 dī jí fǎ yuàn Tòa án cấp trên 上级法院 shàng jí fǎ yuàn Tòa án cấp trung 中级法院 zhōng jí fǎ yuàn Tòa án cơ sở 基层法院 jī céng fǎ yuàn Tòa án chung thẩm 中审法院 zhōng shěn fǎ yuàn Tòa án chuyên môn 专门法院 zhuān mén fǎ yuàn Tòa án dân sự 民事庭 mín shì tíng Tòa án đất đai 土地法院 tǔ dì fǎ yuàn Tòa án địa phương 地方法院 dì fāng fǎ yuàn Tòa án địa phương 地方法庭 dì fāng fǎ tíng Tòa án điều tra 调查法庭 diào chá fǎ tíng Tòa án ghi biên bản 记录法院 jì lù fǎ yuàn Tòa án giải quyết việc ly hôn 离婚法院 lí hūn fǎ yuàn Tòa án hành chính 行政庭 xíng zhèng tíng Tòa án lưu động 巡回法院 xún huí fǎ yuàn Tòa án nhân dân huyện 县人民法院 xiàn rén mín fǎ yuàn Tòa án nhân dân tối cao 最高人民法院 zuì gāo rén mín fǎ yuàn Tòa án phúc thẩm 上诉法院 shàng sù fǎ yuàn Tòa án sơ cấp 初级法院 chū jí fǎ yuàn Tòa án sơ thẩm 初审法院 chū shěn fǎ yuàn Tòa án tối cao 高等法院 gāo děng fǎ yuàn Tòa án thuế vụ 税务法院 shuì wù fǎ yuàn Tòa áp dụng thông pháp 普通法院 pǔ tōng fǎ yuàn Tòa hình sự 刑事庭 xíng shì tíng Tòa hội thẩm 合议庭 hé yì tíng Luật sư bào chữa 辩护律师 biàn hù lǜ shī Tòng phạm 从犯 cóngfàn Tội cố ý gieo rắc bệnh 传播性病罪 chuánbò xìngbìng zuì Tội phạm 罪犯 zuìfàn Tội phạm tham ô 贪污犯 tān wū fàn Tội phạm vị thành niên 少年犯 shào nián fàn Tù chính trị 政治犯 zhèng zhì fàn Thời hạn chịu án 刑期 xíngqí Thời hạn hợp đồng 合同限期 hétóng xiànqí Bắt cóc 绑架 bǎngjià Tên móc túi 扒手 páshǒu Trọng phạm 重犯 zhòngfàn Viện kiểm sát 检察院 jiǎncháyuàn Viện kiểm sát nhân dân tối cao 最高人民检察院 zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn Viện trưởng viện kiểm sát 检察长 jiǎn chá zhǎng Biết rõ 知悉 zhīxī Triệu tập 传唤 chuánhuàn Tố cáo 控告 kònggào Kiện 申诉 shēnsù Sỉ nhục 侮辱 wǔrǔ Thông cung 串供 chuàngòng Ngụy tạo 伪造 wèizào Chứng cứ giả 为证 wèi zhèng Dẫn dụ

Dẫn dắt

引诱 yǐnyòu Ký vào từng trang 逐页签名 zhú yè qiānmíng Lấy dấu vân tay 捺指引 nà zhǐyǐn

Thuật ngữ + thông tin chuyên ngành Pháp luật

Các cụm từ, thuật ngữ thường dùng:

  • 和,以及,或者:hé, yǐjí, huòzhě: và, và, hoặc.
  • 应当,必须:yīngdāng, bìxū: nên, phải.
  • 不得,禁止:bùdé, jìnzhǐ: không thể, không được phép
  • 但是,但:dànshì, dàn: nhưng, nhưng mà
  • 除……外,除……以外:chú……wài, chú……yǐwài: trừ….ra, ngoại trừ…. ra
  • 依照,按照,参照: yīzhào, ànzhào, cānzhào: dựa trên, tuân theo, phỏng theo
  • 制定,规定:zhìdìng, guīdìng: chế định, quy định
  • 会同:huìtóng: cùng với, cùng giải quyết
  • 缴纳,交纳:jiǎonà, jiāonà: giao nộp
  • 抵销:dǐxiāo: trung hòa
  • 以上,以下,以内,超过:yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò :trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ qua
  • 作出,做出:zuòchū, zuò chū:làm ra
  • 公布,发布,公告:gōngbù, fābù, gōnggào:công bố, phát ra, tuyên bố
  • 违法,非法:wéifǎ, fēifǎ:phi pháp, trái pháp luật

Các cổng thông tin Pháp luật của Trung Quốc

  • Cổng thông tin ngữ liệu về pháp luật của Trung Quốc: http://search.chinalaw.gov.cn/search2.html
  • Cổng tra cứu quy định pháp luật tiếng Trung: https://china.findlaw.cn/fagui/
  • Thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh bắt nguồn từ chữ T: https://www.51test.net/show/657127.html
  • Thuật ngữ về pháp luật tiếng Trung- Anh: https://wenku.baidu.com/view/1853e1b8bb4cf7ec4afed0d8.html

Thông qua bài học chủ đề pháp luật ngày hôm nay, dễ thấy pháp luật là một yếu tố quan trọng không thể thiếu trong xã hội ngày nay. Nếu không có pháp luật thì xã hội sẽ hỗn loạn, cuộc sống của con người không được đảm bảo an toàn. Chính vì vậy qua bài viết này, tiếng trung THANHMAIHSK muốn cung cấp cho các bạn nguồn từ vựng cũng như các cổng thông tin tra cứu về chủ đề luật pháp bằng tiếng Trung.