Bài 1, 2, 3 trang 167 sgk toán 2
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Đặt tính rồi tính: a) 456 + 323 ; 897 - 253 b) 357 + 621 ; 962 - 861 c) 421 + 375 ; 431 - 411 Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết phép tính theo cột dọc sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Bài 2 Tìm \(x\): a) 300 + \(x\) = 800 \(x\) + 700 = 1000 b) \(x\) - 600 = 100 700 - \(x\) = 400. Phương pháp giải: - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Lời giải chi tiết: a) 300 + \(x\) = 800 \(x\) = 800 - 300 \(x\) = 500 \(x\) + 700 = 1000 \(x\) = 1000 - 700 \(x\) = 300 b) \(x\) - 600 = 100 \(x\) = 100 + 600 \(x\) = 700 700 - \(x\) = 400 \(x\) = 700 - 400 \(x\) = 300 Bài 3 Điền dấu>; <; = thích hợp vào chỗ chấm: 60cm + 40cm...1m 300cm + 53cm...300cm + 57cm 1km...800m Phương pháp giải: - Thực hiện phép tính ở các vế. - Đổi về cùng một đơn vị đo độ dài. - So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm 1km > 800m
|