1000 yên của nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Yên là một trong những loại tiền ổn định và được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu. Vì vậy, rất nhiều người quan tâm đến việc đổi 1000 Yên thành tiền Việt Nam là bao nhiêu? Trong bài viết này, hãy cùng Mytour giải đáp thắc mắc này và tìm hiểu xem nên đổi tiền ở đâu là tốt, uy tín nhất.

Xem thêm: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá mới nhất hiện nay

Thông tin cơ bản về đồng Yên

JPY hoặc JP¥ ( ký hiệu ¥) là viết tắt của đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản - Yên. Yên đã được sử dụng từ thời Minh Trị cho đến nay và là đồng tiền giao dịch phổ biến trên thị trường ngoại hối.

Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản

1000 Yên đổi ra bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?

Để biết tỷ giá chuyển đổi giữa 1000 Yên Nhật sang tiền Việt, cần biết tỷ giá 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Theo tỷ giá mới nhất vào sáng ngày 29/02/2024, 1 Yên Nhật có giá là 163,50 VND.

Vì vậy, 1000 Yên sẽ tương đương với 163.500 VND (cập nhật 29/02/2024). Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi 1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Dựa vào tỷ giá này, có thể xác định các trường hợp sau:

  • 2000 Yên = 326.992,81 VND
  • 3000 Yên = 490.489,21 VND
  • 4000 Yên = 653.985,61 VND
  • 5000 Yên = 817.482,01 VND
  • 6000 Yên = 980.978,42 VND
  • 7000 Yên = 1.144.474,82 VND
  • 8000 Yên = 1.307.971,22 VND
  • 9000 Yên = 1.471.467,63 VND
  • 10000 Yên = 1.634.964,03 VND

Lưu ý, tất cả các tỷ giá trên được cập nhật ngày 29/02/2024 và có thể thay đổi theo thời gian.

Xem thêm: 1 Man tương ứng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá mới nhấtChuyển đổi 1000 Yên Nhật sang tiền Việt Nam

Tỷ giá Yên Nhật tại ngân hàng Việt Nam mới nhất

Dưới đây là bảng tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng Việt Nam mới nhất vào ngày 29/02/2024. Lưu ý, bảng tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo, tỷ giá có thể thay đổi.

Đơn vị: Nghìn đồng

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 158,71 159,34 167,08 167,58 ACB 160,40 161,20 165,56 165,56 Agribank 160,07 160,71 165,67 Bảo Việt 159,05 168,76 BIDV 159,40 160,36 167,82 CBBank 159,73 160,73 165,27 Đông Á 162,20 165,50 169,50 169,00 Eximbank 163,84 164,33 168,53 GPBank 161,18 HDBank 162,60 163,14 167,44 Hong Leong 159,23 160,93 165,86 HSBC 159,33 160,48 166,35 166,35 Indovina 159,78 161,59 164,84 Kiên Long 157,78 159,48 167,04 Liên Việt 158,79 159,79 170,26 MSB 161,42 159,46 165,75 167,55 MB 158,26 160,26 167,88 167,88 Nam Á 158,60 161,60 164,99 NCB 159,15 160,35 166,00 166,80 OCB 160,18 161,68 166,20 165,70 OceanBank 158,79 159,79 170,26 PGBank 161,47 165,54 Public Bank 158,00 159,00 168,00 168,00 PVcomBank 164,98 163,38 167,30 167,30 Sacombank 161,15 161,65 166,20 165,70 Saigonbank 160,28 161,09 166,63 SCB 159,10 160,20 168,30 167,30 SeABank 158,31 160,21 167,81 167,31 SHB 159,35 160,35 165,85 Techcombank 156,50 160,86 167,46 TPB 157,65 160,01 169,01 UOB 158,29 159,93 166,68 VIB 164,74 166,14 171,95 170,95 VietABank 159,98 161,68 165,00 VietBank 160,82 161,30 165,95 VietCapitalBank 158,60 160,20 168,27 Vietcombank 158,38 159,98 167,64 VietinBank 159,87 159,87 167,82 VPBank 160,71 160,71 165,97 VRB 159,40 160,36 167,82

Xem thêm: 16 Man đổi ra bao nhiêu tiền Việt Nam? Cập nhật mới nhất

Phương pháp quy đổi tỷ giá Yên và tiền Việt

Để biết tỷ giá chuyển đổi giữa đồng Yên và tiền Việt, bạn có thể sử dụng nhiều cách thức khác nhau. Dưới đây là hai phương pháp đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi nhất để tra cứu tỷ giá.

Cách 1 - Tra cứu trên Google: Sử dụng Google như một công cụ hữu ích để chuyển đổi tỷ giá chỉ với vài bước đơn giản như sau:

  • Truy cập trang web Google.
  • Tìm kiếm cụm từ khóa '1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt'.
  • Trong vài giây, kết quả sẽ hiển thị. Nếu muốn chuyển đổi số tiền khác, nhập vào ô tương ứng.

Cách 2 - Sử dụng công cụ chuyển đổi tỷ giá: Ngoài Google, có nhiều trang web cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá. Chỉ cần chọn loại tiền tệ và nhập số tiền cần chuyển đổi. Kết quả sẽ được tính toán ngay lập tức.

Xem thêm: 20 Man đổi ra bao nhiêu tiền Việt? Cách chuyển đổi Man sang VNDTra cứu tỷ giá đổi đồng Yên và tiền Việt qua Google hoặc các công cụ trực tuyến

Đổi Yên sang tiền Việt ở đâu uy tín nhất?

Mặc dù đồng Yên được sử dụng rộng rãi trên thế giới, việc sử dụng ở Việt Nam vẫn gặp nhiều hạn chế do quy định về sử dụng ngoại tệ trong nước. Điều này khiến nhiều người băn khoăn khi muốn đổi tiền Yên sang đồng Việt vì không biết nên đổi ở đâu. Tuy nhiên, bạn có thể yên tâm về việc đổi tiền ở các địa điểm được phép, như sau.

Đổi Yên sang tiền Việt tại ngân hàng thương mại

Việc đổi tiền tại ngân hàng trở nên phổ biến. Bạn có thể dễ dàng đổi hầu hết các loại tiền tệ. Tuy nhiên, khi thực hiện việc đổi tiền ở đây, cần lưu ý tỷ giá vì mỗi ngân hàng có quy định riêng.

Tỷ giá đổi Yên sang tiền Việt tại ngân hàng thương mại thường không giống nhau

Đổi Yên sang tiền Việt tại sân bay, cửa khẩu

Khi đi ra nước ngoài du lịch, học tập hoặc công tác, bạn có thể đổi tiền trực tiếp tại sân bay hoặc cửa khẩu để tiết kiệm thời gian và công sức. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại sân bay hoặc cửa khẩu sẽ bị hạn chế về số lượng do quy định cá nhân không cho phép mang quá 15.000.000 đồng ra nước ngoài.

Đổi Yên sang tiền Việt tại tiệm vàng hoặc đại lý thu đổi ngoại tệ

Ngoài các ngân hàng, bạn cũng có thể đổi tiền Yên tại các tiệm vàng hoặc cửa hàng trang sức tại Việt Nam. Khi đến đổi tiền ở đây, hãy lựa chọn những cơ sở có uy tín và có giấy phép kinh doanh ngoại hối để tránh vi phạm các quy định pháp luật liên quan đến việc đổi tiền.

Hãy chọn cửa hàng uy tín và có giấy phép kinh doanh ngoại hối khi đổi tiền

Lưu ý khi mua bán tiền Yên

Khi mua bán Yên, cần quan tâm đến tỷ giá và loại tiền sử dụng. Đổi tiền trong nước sẽ có tỷ giá tốt hơn. Chuyển từ VND sang JPY cũng thuận lợi hơn so với USD hoặc Euro.

Nếu cần chi tiêu lớn nhưng hạn chế tiền mặt, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng quốc tế. Chọn ngân hàng có tỷ giá tốt và nhiều ưu đãi để dễ dàng chi tiêu.

Nên đổi Yên trong nước để có tỷ giá tốt hơn

1000 Yên mua được gì ở Nhật Bản?

1000 Yên tương đương gần 200.000 đồng tại Việt Nam. Với số tiền này, bạn có thể mua một số đồ như:

  • Một bát mì Ramen giá khoảng 1200 Yên.
  • Một suất ăn tại KFC hoặc McDonald's.
  • 500 gram thịt heo.
  • Khoảng 2 kg gạo với giá khoảng 800 Yên. 1000 Yên đổi được khoảng 200.000 đồng tại Việt Nam

Đồng Yên và đồng Việt sẽ giúp bạn lên kế hoạch du lịch, học tập hoặc sinh sống tại Nhật Bản một cách chủ động hơn.

Sử dụng Smartphone để cập nhật tỷ giá đồng Yên. Dưới đây là một số mẫu Smartphone đang được ưa chuộng.

  • Xem thêm bài viết chuyên mục: Mẹo vặt cuộc sống

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

1000 yên tiền Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?

Vì vậy, 1000 Yên sẽ tương đương với 163.500 VND (cập nhật 29/02/2024). Như vậy, bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi 1000 Yên là bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Dựa vào tỷ giá trên, ta có thể xác định các trường hợp tương tự: 2000 Yên = 326.992,81 VND.

10 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

10 vạn yên = 100.000 yên = 100.000 x 166.95 = 16.695.000 vnđ

20 man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

20 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? 20 Man = 33.412.000 Việt Nam Đồng.

10 màn bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1. 10 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỉ giá hôm nay?.