100 tiếng trung đọc là gì
Cách đọc số trong tiếng Trung là câu hỏi của nhiều bạn mới học. Trong bài học này sẽ giúp các bạn học cách đọc số tiền trong tiếng trung,số đếm tiếng trung bồi,số đếm tiếng đài loan,cách đọc phần trăm trong tiếng trung,cách đọc giá tiền trung quốc,số đếm trong tiếng hán việt,nói tiền trong tiếng hoa,ngày tháng trong tiếng trung Show cách đọc số đếm tiếng trung Dưới đây là cách nói các con số trong tiếng Trung nhằm giúp các bạn vượt qua trở ngại ngôn ngữ khi bắt đầu học tiếng Trung cơ bản. Giúp những người buôn bán giao dịch với đối tác Trung quốc thuận lợi dễ dàng hơn khi nói về giá cả và chi phí. vây hãy xem cách đọc số trong tiếng trung như thế nào nhé! Nội dung
Số đếm cơ bản : Từ 1 đến 10
Từ 11 đến 99
Từ 100 đến 999
1000 và lớn hơn 1000
Ví dụ:
Bài tập học cách nói số tiền tiếng TrungMột nghìn 1.000: 一千 Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, thường in sẵn các đơn vị như : Trong tiếng Việt, do giá trị trong các Hợp đồng có khi lên tới hàng chục, thậm chí hàng trăm tỷ, vậy khi dịch các con số này cần lưu ý rằng: Số đếm trong tiếng Việt hiện dùng đơn vị là Nghìn, còn tiếng Trung là Vạn. Đối với con số này lên đến 99, chỉ cần nói số lượng ở nơi hàng chục, sau đó nói “十” “shi”, sau đó là số ở vị trí của một, ví dụ. 46 được phát âm là “四十六” “Si Shi Liu (si shi liu)”, và 82 được phát âm là “八十二” “bā Shi Er (ba shi er).” Mẹo Học tiếng Trung chủ đề Số Đếm với Chinese Sau đây là các (giản thể) Trung Quốc ký tự từ một đến mười, tiếp theo là phiên bản hanyupinyin, và sau đó là phát âm nêu ra ngữ âm với giọng điệu bên cạnh nó. Các số đếm cơ bản là:Số không ( 0 ): 零 (lính, linh) Cách đếm từ 1 – 20 tiếng Trung
Cách đếm số hàng chục tiếng Trung quốc
Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung quốc
Cách đếm hàng trăm trở lên bằng tiếng Trung
Qui tắc – Cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung* Với số thứ tự, các bạn chỉ cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự. Ví dụ như 第 一 /Dì yī/ – thứ nhất; 第 二 /Dì èr/ – thứ hai… Bên trên là các số đếm cơ bản từ 1 đến 10, thế còn 11, 12, 20, 21,…thậm chí là 99, chúng ta sẽ đọc như thế nào? Câu trả lời là RẤT ĐƠN GIẢN, các bạn xem nhé. 11 = 10 + 1 => 11 sẽ đọc là 十 一 /Shíyī/ 12 = 10 + 2 => 12 sẽ đọc là 十 二 /Shíèr/ 20 = 2 x 10 => 20 sẽ đọc là 二 十 /Èrshí/ 21 = 2 x 10 + 1 => 21 sẽ đọc là 二 十 一 /Èrshíyī/ Chúng ta cũng đọc tương tự theo quy tắc trên cho đến 99. * Với các tháng trong năm thì các bạn thêm vào chữ “月 /yuè/ – tháng” đằng sau các số đếm. – 58 (= 50 + 8) 五 十 八 (wǔshíbā, ngũ thập bát) – 109 (= 100 + 9) 一 百 九 (yìbǎi língjiǔ, nhất bách linh cửu) – 918 (= 900 + 18) 九 百十 八 (jiǔbǎi shíbā, cửu bách thập bát) – 2530 (=2000 + 500 + 30) 二 千 五 百 三 十 (èrqiān wǔbǎi sānshí, nhị thiên ngũ bách tam thập) – 10.594 (= 10.000 + 594) 一 萬 五 百 九 十 四 (yìwàn wǔbǎi jiǔshísì, nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ) – 200.357 (= 20×10.000 + 357) 二 十 萬 三 百 五 十 七 (èrshíwàn sānbǎi wǔshíqī, nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất) ● 兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» (2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt: [1] Ta chỉ dùng 二 èr : + khi đếm số: 一, 二, 三, 四, v. v… + số thứ tự: 第 一, 第 二, 第 三, 第 四, v. v… + dùng trước số 10: 二十 (èrshí= 20); 二 百 二 十 二 (èrbǎièrshíèr = 222), v. v… + trong số thập phân và phân số: 0.2 = 零 點 二 (líng diǎn èr, linh điểm nhị). 2/3 = 三 分 之 二 (sān fēn zhī èr, tam phân chi nhị). [2] Ta chỉ dùng 兩 liǎng trước lượng từ: + 兩 個 人 (liǎngge rén, lưỡng cá nhân): 2 người. + 兩 張 票 (liǎngzhāng piào, lưỡng trương phiếu): 2 cái vé. [3] Ta dùng 二 èr hay兩 liǎng trước 千 qiān (thiên= 1000), 萬 wàn (vạn= 10 ngàn). ● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng: – năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng. – năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng. – năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù. ● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo. – số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān. – số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yāo líng bā. Qua bài học trên đây chúng ta đã có thể nói về cách đọc số trong tiếng trung, cách đọc các con số, số đếm để biết về số điện thoại, số phòng, năm sinh, mã hàng trong tiếng Trung rồi nhỉ. hãy chia sẻ bài cách đọc số trong tiếng trung nhé! Tìm hiểu thêm về các dịch vụ bằng tiếng Trung Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: Tags: cách đọc giá tiền trung quốccách đọc phần trăm trong tiếng trungcách đọc số tiền trong tiếng trungcách đọc số trong tiếng trungngày tháng trong tiếng trungnói tiền trong tiếng hoasố đếm tiếng đài loansố đếm tiếng trung bồisố đếm trong tiếng hán việt |