1 mét trên phút bằng bao nhiêu km h?

Đây là một đơn vị đo tốc độ thường được sử dụng ở những nước không áp dụng hệ mét trong vận chuyển như Mỹ. Anh cũng sử dụng đơn vị này cho đường bộ mặc dù hệ mét được chính thức thông qua. Giới hạn tốc độ đi được tính theo dặm trên giờ, viết tắt là mph hoặc mi/h.

Kilômet trên phútMét trên giây40km/min666.67m/s41km/min683.33m/s42km/min700.00m/s43km/min716.67m/s44km/min733.33m/s45km/min750.00m/s46km/min766.67m/s47km/min783.33m/s48km/min800.00m/s49km/min816.67m/s50km/min833.33m/s51km/min850.00m/s52km/min866.67m/s53km/min883.33m/s54km/min900.00m/s55km/min916.67m/s56km/min933.33m/s57km/min950.00m/s58km/min966.67m/s59km/min983.33m/s

Cách chuyển từ Mét mỗi phút sang Kilômét mỗi giờ

1 Mét mỗi phút tương đương với 0,06 Kilômét mỗi giờ:

1 m/min = 0,06 km/h

Ví dụ, nếu số Mét mỗi phút là (31), thì số Kilômét mỗi giờ sẽ tương đương với (1,86).

Công thức:

31 m/min = 31 x 0.06 km/h = 1,86 km/h