Xúng xính có nghĩa là gì

CÂU TRẢ LỜI

xúng xính trong tiếng anh là:

[of clothes] ample, large, spacious, ostentatious, pompous

có tác dụng giải thích bổ sung ý nghĩa cho phần đứng trước nó [ cái này mình cũng không chắc lắm đâu nhưng vẫn thấy đúng :3 ]

Đọc tiếp...

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xúng xa xúng xính", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xúng xa xúng xính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xúng xa xúng xính trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Các em bé xúng xính trong những bộ quần áo sặc sỡ lon ton theo mẹ ra chợ

2. Tôi gọi nó là khẩu xúng " pha nhớt ".

3. Đính hôn nghĩa là cô sẽ phải đeo lên mình tín vật hứa hôn: nhẫn đính hôn và tất cả các món quà Pilatus đã tặng cho cô - trang sức xúng xính, khuyên tai, vòng cổ, mặt dây chuyền.

4. Thật ra thì những sao chổi bay xa nhất, xa thật xa.

5. Bạn có nghe tiếng trống xa xa?

6. Và xa xa có núi cao chập chờn.

7. Em bỏ đi, xa, thật xa khỏi anh.

8. Chúng ta thấy núi non ở xa xa.

9. Thỉnh thoảng có tiếng mõ cầm canh xa xa.

10. Xa?

11. Thám- sát- xa cách nơi chứa dầu bao xa?

12. Bao xa mới đến được Đồn biên phòng?Xa

13. Đánh Đàn Bài “Xa Xa Có Một Đồi Xanh”

14. Thám-sát-xa cách nơi chứa dầu bao xa?

15. Uhhuh. Hay là đến 1 ngân hà xa, thật xa.

16. Từ thuở xa xưa, trên một thiên hà xa xôi...

17. Chào , tôi vẫy tay với những rặng núi xa xa .

18. Ví dụ: Đăm đăm, lâng lâng, xinh xinh, xa xa...

19. không xa.

20. Nhảy xa.

21. Xa xa là vùng hoang vu của xứ Giu-đa.

22. Đại sư có bao xa thì cứ đi bao xa.

23. Chiến xa!

24. Xa xa hơn nữa là những ngọn núi từ dãy Arles.

25. Chúng “đến từ phương xa, từ nơi rất xa trên trời”.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xúng xính", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xúng xính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xúng xính trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Các em bé xúng xính trong những bộ quần áo sặc sỡ lon ton theo mẹ ra chợ

2. Đính hôn nghĩa là cô sẽ phải đeo lên mình tín vật hứa hôn: nhẫn đính hôn và tất cả các món quà Pilatus đã tặng cho cô - trang sức xúng xính, khuyên tai, vòng cổ, mặt dây chuyền.

Ý nghĩa của từ Xúng xính là gì:

Xúng xính nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Xúng xính Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xúng xính mình


8

  4


từ gợi tả dáng điệu của người tỏ ra hài lòng trong bộ quần áo rộng và dài, nhưng sang, diện em bé xúng xính tron [..]



>

Video liên quan

Chủ Đề