Bất nhẫn có nghĩa là gì

@bất nhẫn* adj- Compassionate, pitying=cảm thấy bất nhẫn trước cảnh em bé mồ côi+to feel compassionate for the plight of an orphan child-Rather ruthless, rather heartless

=nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn+it was rather heartless to say that

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất nhẫn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất nhẫn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất nhẫn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Mấy đứa cháu mày đâm ra bất nhẫn.

Your nephews grew impatient.

rather ruthless/heartless; unfeeling

Nói điều đó ra kể cũng bất nhẫn

It was rather heartless to say that

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất nhẫn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất nhẫn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất nhẫn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mấy đứa cháu mày đâm ra bất nhẫn.

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Video liên quan

Chủ Đề