Vở bài tập Toán lớp 5 bài Phép cộng
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89, 90 Bài 150: Phép cộng Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89, 90 Bài 150: Phép cộng Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 Bài 1: Tính : a) + 295674859706 .............. +256,8397,4 ........... + 89,17267,89 ........... +869,577 97,845 .............. b) 411+511= ..............23+45= ..............57+914= ..............2+58= .............. Lời giải a) + 295674859706 1155380 +256,8397,4 654,2 + 89,17267,89 357,06 +869,577 97,845 967,422 b) 411+511=91123+45=1015+1215=221557+914=1014+914=19142+58=168+58=218 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (976 + 865) + 135 = …………………. 891 + (799 + 109) = …………………. b) 25+79+35=........................ 1911+813+311=.................... c) 16,88 + 9,76 + 3,12 = …………… 72,84 + 17,16 + 82,84 = …………… Lời giải a) (976 + 865) + 135 = 976 + (865 + 135) = 976 + 1000 = 1976 891 + (799 + 109) = (891 + 109) +799 = 1000 + 799 = 1799 b) 25+79+35=25+35+79=1+79=179 1911+813+311=1911+311+813=2+813=2813 c) 16,88 + 9,76 + 3,12 = (16,88 + 3,12) + 9,76 = 20 + 9,76 = 29,76 72,84 + 17,16 + 82,84 = 72,84 + (17,16 + 82,84) = 72,84 + 100 = 172,84 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90 Bài 3: Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x: a) x + 8,75 = 8,75 ; x = ......................... vì ......................... b) 34+x=1216; x = ......................... vì ......................... Lời giải a) x+8,75=8,75 ; x=0 vì 0+8,75=8,75 b) 34+x=1216; x=0 vì 1216=34 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90 Bài 4: Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được 14 thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được 15 thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ? Lời giải Một giờ cả hai vòi cùng chảy được: 14+15=920=45% (thể tích bể) Đáp số: 45% thể tích bể Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90, 91 Bài 151: Phép trừ Vở bài tập Toán lớp 5 trang 92, 93 Bài 152: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 93, 94 Bài 153: Phép nhân Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Bài 154: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 96, 97 Bài 155: Phép chia
Tính:
Đề bài 1. Tính a) \({4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ........,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} - {4 \over 5} = ........\) b) \(\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = ......... \cr & {4 \over 5} - {2 \over 3} = ......... \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = ....... \cr & {{16} \over {25}} - {2 \over 5} = ........ \cr} \) 2. Tính a) \(5 + {3 \over 5} = ....\) b) \(10 - {9 \over {16}} = .....\) c) \({2 \over 3} - ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = .....\) 3. Một thư viện có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện. Đáp án 1. Tính a) \(\eqalign{ & {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = {{4 + 7} \over {10}} = {{11} \over {10}} \cr & {{18} \over 5} - {4 \over 5} = {{18 - 4} \over 5} = {{14} \over 5} \cr} \) b) 2. Tính a) \(5 + {3 \over 5} = {5 \over 1} + {3 \over 5} = {{5 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{25 + 3} \over 5} = {{28} \over 5}\) b) \(10 - {9 \over {16}} = {{10} \over 1} - {9 \over {16}} = {{10 \times 16} \over {1 \times 16}} - {9 \over {16}} = {{160 - 9} \over {16}} = {{151} \over {16}}\) c) Mẫu số chung: 24 \(\eqalign{ 3. Bài giải Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là : \({{60} \over {100}} + {{25} \over {100}} = {{85} \over {100}}\) (số sách của thư viện) Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là: \({{100} \over {100}} - {{85} \over {100}} = {{15} \over {100}}\) (số sách của thư viện) Đáp số: \({{15} \over {100}}\) số sách của thư viện là sách giáo viên Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 7. Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Home - Video - VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5
Prev Article Next Article
source Xem ngay video VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5 VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5 XEM THÊM CÁC VIDEO BÀI GIẢNG KHÁC CỦA MS HẠNH … “VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=YcNK67VI-6g Tags của VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5: #VỞ #BÀI #TẬP #TOÁN #LỚP #BÀI #PHÉP #CỘNG #mshanh #toan5 Bài viết VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5 có nội dung như sau: VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5 XEM THÊM CÁC VIDEO BÀI GIẢNG KHÁC CỦA MS HẠNH … Từ khóa của VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5: toán lớp 5 Thông tin khác của VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5: Cảm ơn bạn đã xem video: VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 BÀI 150 – PHÉP CỘNG #mshanh #toan5. Prev Article Next Article
Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 89 bài 150 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính 1. Tính : a. b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5}\) \(2 + {5 \over 8}\) 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. (976 + 865) + 135 = 891 + (799 + 109) = b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = 72,84 + 17,16 + 82,84 = 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x : a. \(x + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\) 4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \({1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \({1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ? 1. a. b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\) \(2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\) 2. Quảng cáoa.\(\left( {976 + 865} \right) + 135 = 976 + \left( {865 + 135} \right)\) \(= 976 + 1000 = 1976\) \(891 + \left( {799 + 109} \right) = \left( {891 + 109} \right) + 799 \) \(= 1000 + 799 = 1799\) b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) = \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\) \(= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = (16,88 + 3,12) + 9,76 = 20 + 9,76 = 29,76 72,84 + 17,16 + 82,84 = 72,84 + (17,16 + 82,84) = 72,84 + 100 = 172,84 3. a. \(x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\) 4. Tóm tắt Vòi I chảy : \({1 \over 4}\) bể Vòi II chảy : \({1 \over 5}\) bể Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể Một giờ cả hai vòi cùng chảy được : \({1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \) (thể tích bể) Đáp số : 45% thể tích bể |