Vở bài tập Tiếng Việt Tuần 30 lớp 4

Với giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 30 Khám phá thế giới hay, chi tiết nhất giúp học sinh trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng Việt 4 từ đó nắm được kiến thức trọng tâm các phần Tập đọc, Luyện từ và câu, Kể chuyện, Chính tả, Tập làm văn để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

CHÍNH TẤ [1] Viết tiếng có nghĩa vào bảng : a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành : r d gi a M : ra [ra lệnh, ra vào, ra mắt], rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn M : da [da dẻ, da trời, giả da], da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày M : gia [gia đình, tham gia], gia .sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả ong rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng dong củ, dong dỏng, lá dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu ông con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn, dông dài, dông tố, dồng dộc kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất ưa cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa đứng giữa, giữa chừng, giữa đường b] Những tiếng do các âm đầu V, d,

Chủ Đề