1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số
b. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{3}{4}$
b. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{5}{6}$
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}=\frac{2}{6}$
b. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}= 0$
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{1}{3}$
b. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{7}{9}$
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 20 - 17,5 - 2,5 = 0
b. 20 - 17,5 - 2,5 = 5
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Phân số tối giản nào giảm 100 lần được $\frac{1}{1000}$?
a. $\frac{1}{10}$
Phân số tối giản nào giảm $\frac{1}{10}$ lần được $\frac{1}{100}$?
c. $\frac{1}{1000}$
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. $1\frac{2}{3}= 1 \times \frac{2}{3}$
b. $1\frac{2}{3} < 1 \times \frac{2}{3}$
c. $1\frac{2}{3} > 1 \times \frac{2}{3}$
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
8. Tìm $x$:
a. $x$ + $x$ x 2 = 345 ................................... ................................... ................................... ................................... | b. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2 ................................... ................................... ................................... ................................... |
9. Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9
= ...............................................................
= ...............................................................
= ...............................................................
10. Tìm tổng của hai số, biết rằng nếu số hạng thứ nhất thêm 1,23 và số hạng thứ hai bớt 4,56 thì được 7,89
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
11. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn bớt 1,35 và số bé bớt 2,46 thì được 20,09
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
12. Điền dấu phép tính thích hợp
3
Page 2
1.
a. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số [S]
b. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số [Đ]
2.
a. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{3}{4}$ [S]
b. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{5}{6}$ [Đ]
3.
a. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}=\frac{2}{6}$ [S]
b. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}= 0$ [Đ]
4.
a. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{1}{3}$ [S]
b. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{7}{9}$ [Đ]
5.
a. 20 - 17,5 - 2,5 = 0 [Đ]
b. 20 - 17,5 - 2,5 = 5 [S]
6. a. $\frac{1}{10}$ [Đ] b. $\frac{1}{100}$ [S]
c. $\frac{1}{1000}$ [Đ] d. $\frac{1}{100}$ [S]
7.
a. $1\frac{2}{3}= 1 \times \frac{2}{3}$ [S]
b. $1\frac{2}{3} < 1 \times \frac{2}{3}$ [S]
c. $1\frac{2}{3} > 1 \times \frac{2}{3}$ [Đ]
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
8.
a. $x$ + $x$ x 2 = 345 $x$ x [1 + 2 = 345 $x$ x 3 = 345 $x$ = 345 : 3 $x$ = 115 | b. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2 2,3 - [$x$ - 4,5] = 1,2 $x$ - 4,5 = 2,3 - 1,2 $x$ = 1,1 + 4,5 $x$ = 5,6 |
9. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9
= [0,1 + 0,9] + [0,2 + 0,8] + [0,3 + 0,7] + [0,4 + 0,6] + 0,5
= 1 + 1 + 1 + 1 + 0,5 = 4,5
10. Bài giải:
Tổng của hai số đó là: 7,89 + 4,56 - 1,23 = 11,22
Đáp số: 11,22
11. Bài giải:
Hiệu của hai số đó là: 20,09 - 2,46 - 1,35 = 18,98
Đáp số: 18,98
12. 3 x $\frac{4}{5}$ = 4 x $\frac{3}{5}$
Exercise 1: Write the words. [Viết các từ theo tranh.]
1. lvilaeg | |
2. bilgduni | |
3. ncuotyrsied | |
4. ycti | |
5. oumntnais |
Exercise 2: Choose A, B, C or D for each gap. [Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.]
1. Which moutain is .............. Mount Everest or Mount Fansipan?
- I think Mount Everest is.
A. high B. tall
C. higher D. worker
2. Which city is ..............., Ho Chi Minh or Da Nang?
- I think Ho Chi Minh City is.
A. bigger B. big
C. busy D. small
3. Which .......... is more expensive, New York and Ha Noi?
- I think New York is.
A. countryside B. village
C. building D. city
4. What is London like?
- I think it's ...........
A. more exciting B. wonderful
C. quiter D. larger
5. Which building is ..............., the red one or the blue one?
- I think the blue one is.
A. expensive B. peaceful
C. high D. taller
Exercise 3: Read the words and make the dialogues. [Đọc và hoàn thành hội thoại.]
0. Nha Trang/ Ho Chi Minh City/ large
A: Which city is larger, Nha Trang or Ho Chi Minh City?
B: I think Ho Chi Minh City is.
1. life in the city/ life in the countryside/ expensive
A: Which one is more ..................
B: ...................................................
2. Da Lat/ Hai Phong/ beautiful flowers
A: Which city has got more .................
B: ..................................................
3. life in the countryside/ life in the city/ peaceful
A: ....................................................................
B: ....................................................................
4. Mount Everest/ Mount Fansipan/ high
A: ....................................................................
B: ....................................................................
5. Red River/ Huong River/ long
A: ....................................................................
B: ....................................................................
Exercise 4: Look at the pictures and write [T] True or [F] False. [Xem tranh và viết T vào câu đúng và F vào câu sai.]
0. It is fresher and more peaceful | T | F |
1. It has got many cars and motorbikes | ||
2, It is more exciting and interesting | ||
3. There are more trees, rivers and villages. | ||
4. It has got many tall buldings and modern supermarkets. | ||
5. It is quieter and cheaper |
Page 2
Exercise 1
1. village | 2. building | 3. countyside |
4. city | 5. mountains |
Exercise 2
Exercise 3
1. A: Which one is more expensive, life in the contryside or life in the city?
B: I think life in the city is.
2. A: Which city has got more beautiful flowers, Da Lat or Hai Phong?
B: I think Da Lat is.
3. A: Which one is more peaceful, life in the countryside or life in the city?
B: I think life in the countryside is
4. A: Which moutain is higher, Mount Everest or Mount Fansipan?
B: I think Mount Everest is.
5. A: Which one/ river is longer, Red River or Huong River?
B: I think Red River is.
Exercise 4
1. F - T | 2. F - T | 3. T - F |
4. F - T | 5. T - F |