Phiếu bài tập cuối tuần tiếng anh lớp 5 - tuần 31

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số 

b. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số 

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{3}{4}$ 

b. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{5}{6}$ 

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}=\frac{2}{6}$ 

b. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}= 0$ 

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{1}{3}$ 

b. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{7}{9}$ 

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 20 - 17,5 - 2,5 = 0 

b. 20 - 17,5 - 2,5 = 5 

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Phân số tối giản nào giảm 100 lần được $\frac{1}{1000}$?

a. $\frac{1}{10}$ 

      b. $\frac{1}{100}$ 

Phân số tối giản nào giảm $\frac{1}{10}$ lần được $\frac{1}{100}$?

c. $\frac{1}{1000}$ 

       d. $\frac{1}{100}$ 

7. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. $1\frac{2}{3}= 1 \times \frac{2}{3}$ 

b. $1\frac{2}{3} < 1 \times \frac{2}{3}$ 

c. $1\frac{2}{3} > 1 \times \frac{2}{3}$ 

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

8. Tìm $x$:

a. $x$ + $x$ x 2 = 345

...................................

...................................

...................................

...................................

b. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2

...................................

...................................

...................................

...................................

9. Tính bằng cách thuận tiện nhất

0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9

= ...............................................................

= ...............................................................

= ...............................................................

10. Tìm tổng của hai số, biết rằng nếu số hạng thứ nhất thêm 1,23 và số hạng thứ hai bớt 4,56 thì được 7,89

Bài giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

11. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn bớt 1,35 và số bé bớt 2,46 thì được 20,09

Bài giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

12. Điền dấu phép tính thích hợp

3

$\frac{4}{5}$ = 4
$\frac{3}{5}$

Page 2

1. 

a. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số [S]

b. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số [Đ]

2. 

a. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{3}{4}$ [S]

b. $\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}=\frac{5}{6}$ [Đ]

3. 

a. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}=\frac{2}{6}$ [S]

b. $\frac{1}{2}-\frac{1}{3}- \frac{1}{6}= 0$ [Đ]

4. 

a. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{1}{3}$ [S]

b. $\frac{2+3\times 4}{3\times 4+6}=\frac{7}{9}$ [Đ]

5. 

a. 20 - 17,5 - 2,5 = 0 [Đ]

b. 20 - 17,5 - 2,5 = 5 [S]

6. a. $\frac{1}{10}$ [Đ]       b. $\frac{1}{100}$ [S]

    c. $\frac{1}{1000}$ [Đ]    d. $\frac{1}{100}$ [S]

7. 

a. $1\frac{2}{3}= 1 \times \frac{2}{3}$ [S]

b. $1\frac{2}{3} < 1 \times \frac{2}{3}$ [S]

c. $1\frac{2}{3} > 1 \times \frac{2}{3}$ [Đ]

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

8. 

a. $x$ + $x$ x 2 = 345

    $x$ x [1 + 2 = 345

    $x$ x 3 = 345

           $x$ = 345 : 3

           $x$ = 115

b. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2

   2,3 - [$x$ - 4,5] = 1,2

              $x$ - 4,5 = 2,3 - 1,2

                     $x$  = 1,1 + 4,5

                     $x$ = 5,6 

9. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9

= [0,1 + 0,9] + [0,2 + 0,8] + [0,3 + 0,7] + [0,4 + 0,6] + 0,5

= 1 + 1 + 1 + 1 + 0,5 = 4,5

10. Bài giải:

Tổng của hai số đó là: 7,89 + 4,56 - 1,23 = 11,22

Đáp số: 11,22

11. Bài giải:

Hiệu của hai số đó là: 20,09 - 2,46 - 1,35 = 18,98

Đáp số: 18,98

12. 3 x $\frac{4}{5}$ = 4 x $\frac{3}{5}$

Exercise 1: Write the words. [Viết các từ theo tranh.]

1. lvilaeg 
2. bilgduni 
3. ncuotyrsied 
4. ycti 
5. oumntnais 

Exercise 2: Choose A, B, C or D for each gap. [Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.]

1. Which moutain is .............. Mount Everest or Mount Fansipan?

- I think Mount Everest is.

A. high             B. tall

C. higher          D. worker

2. Which city is ..............., Ho Chi Minh or Da Nang?

- I think Ho Chi Minh City is.

A. bigger            B. big

C. busy              D. small

3. Which .......... is more expensive, New York and Ha Noi?

- I think New York is.

A. countryside            B. village

C. building                  D. city

4. What is London like?

- I think it's ...........

A. more exciting            B. wonderful

C. quiter                        D. larger

5. Which building is ..............., the red one or the blue one?

- I think the blue one is.

A. expensive                 B. peaceful

C. high                          D. taller

Exercise 3: Read the words and make the dialogues. [Đọc và hoàn thành hội thoại.]

0. Nha Trang/ Ho Chi Minh City/ large

A: Which city is larger, Nha Trang or Ho Chi Minh City?

B: I think Ho Chi Minh City is.

1. life in the city/ life in the countryside/ expensive

A: Which one is more ..................

B: ...................................................

2. Da Lat/ Hai Phong/ beautiful flowers

A: Which city has got more .................

B: ..................................................

3. life in the countryside/ life in the city/ peaceful

A: ....................................................................

B: ....................................................................

4. Mount Everest/ Mount Fansipan/ high

A: ....................................................................

B: ....................................................................

5. Red River/ Huong River/ long

A: ....................................................................

B: ....................................................................

Exercise 4: Look at the pictures and write [T] True or [F] False. [Xem tranh và viết T vào câu đúng và F vào câu sai.]

0. It is fresher and more peacefulTF
1. It has got many cars and motorbikes  
2, It is more exciting and interesting  
3. There are more trees, rivers and villages.  
4. It has got many tall buldings and modern supermarkets.  
5. It is quieter and cheaper  

Page 2


Exercise 1

1. village2. building3. countyside
4. city5. mountains 

Exercise 2

Exercise 3

1. A: Which one is more expensive, life in the contryside or life in the city?

B: I think life in the city is.

2. A: Which city has got more beautiful flowers, Da Lat or Hai Phong?

B: I think Da Lat is.

3. A: Which one is more peaceful, life in the countryside or life in the city?

B: I think life in the countryside is

4. A: Which moutain is higher, Mount Everest or Mount Fansipan?

B: I think Mount Everest is.

5. A: Which one/ river is longer, Red River or Huong River?

B: I think Red River is.

Exercise 4

1. F - T 2. F - T3. T - F
4. F - T5. T - F 


Video liên quan

Chủ Đề