Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả - Tuần 7

CHÍNH TẢ Điển vào chỗ trống và ghi lại lời giải câu đố : tr hoặc ch Mình tròn, mũi nhọn Là cái : bút mực Chẳng phải bò, trâu Uống nước ao sâu Lên cày ruộng cạn. iên hoặc iêng Trên trời có giếng nước trong Là quả : dừa Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào. Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ — Tên chữ 1 q quy 2 r e-rờ 3 s ét-sì 4 t tê 5 th tê hát 6 tr tê e-rờ 7 u u 8 ư ư 9 V vê 10 X ích-xì 11 y i dài LUYỆN TỪ VÀ CÂU Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới. M: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Ngôi nhà như trẻ nhỏ Lớn lên với trời xanh. Cây pơ-mu đầu dốc Im như ngưởi lính canh Ngựa tuần tra biên giới Dùng đỉnh đèo hí vang. Bà như quả ngot chín rồi Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng. Sự vật A Tự so sánh Sự vật B M: a] Trẻ em như búp trên cành b] Ngôi nhà như trẻ nhỏ c] Cây pơ-mu như người lính canh d] Bà như quả ngọt chín rồi Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường [sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 54]. Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống. a] Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ. M: bấm bóng, cướp bóng, chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng. b] Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già. M: hoảng sợ, bỏ chạy, mếu máo, xin lỗi. Tìm và viết lại những từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em : Hoạt động : dậy sớm, chào mẹ, bước. Trạng thái : náo nức, tự tin. CHÍNH TẢ Điền en hoặc oen vào chỗ trống : nhanh nhẹn - sắt hoen gỉ nhoẻn miệng cười - hèn nhát Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây : TẬP LÀM VĂN Dựa theo truyện Không nỡ nhìn, trả lời câu hỏi : Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ? Anh thanh niên ngồi ôm mặt trên xe buýt. Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì ? Bà cụ hỏi anh : “Cháu nhức đầu à ? Có cẩn xoa dầu không ?” Anh trả lời thế nào ? Anh thanh niên trả lời là không nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng trên xe. Em có nhận xét gì về anh thanh niên ? Anh thanh niên là người ích kỉ, lại tỏ ra là người lịch sự. [ỉ]Để cùng các bạn tổ chức tốt một cuộc họp tổ, em hãy chọn nội dung thích hợp [bằng cách gạch dưới nội dung em chọn ]: Tôn trọng luật đi đường Bảo vệ của công. Giúp dỡ ngưởi có hoàn cảnh khó khăn. Ghi vắn tắt những ý chính cần nói : Mục đích cuộc họp Tình hình c] Nguyên nhân d] Cách giải quyết Bàn về việc giúp đỡ bạn Thảo để bạn ấy có thể tiếp tục đến trường. Bạn Thảo có ý định nghỉ học. Nhà bạn Thảo quá nghèo không đủ tiền để mua dụng cụ học tập cho Thảo, gia đình lại neo đdn. Cả lớp đến thăm và động viên Thảo tiếp tục đến lớp, đóng góp để giúp đỡ bạn Thảo. Phân công các thành viên của lớp đến nhà giúp đỡ công việc nhà giúp bạn Thảo. e] Giao việc cho các bạn Lớp trưởng, lớp phó và các ỉổ trưởng đến nhà Thảo. Cả lớp cùng thực hiện chia sẻ công việc vỏi bạn Thảo.

1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống. Chính tả – Tuần 7 trang 31 Vở bài tập [SBT] Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 7 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống

–   nhanh nh………..

–   sắt h………gỉ

–   nh……… miệng cười

–    h………nhát

2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :

a] 

trung ………………..
chung ………………..
trai ………………..
chai ………………..
trống  ………………..
chống ………………..

b]

kiên ………………..
kiêng ………………..
miến ………………..
miếng ………………..
tiến ………………..
tiếng ………………..

TRẢ LỜI:

Quảng cáo

1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống

– nhanh nhẹn

– nhoẻn miệng cười

– sắt hoen gỉ

hèn nhát

2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :

a] 

trung trung thu, tập trung, trung lập…
chung chung sức, chung kết, chung quanh….
trai ngọc trai, con trai, bạn trai….
chai chai lì, chai lọ, chai mặt….
trống  trống vắng, cái trống, chỗ trống….
chống chống đối, chống gậy, chống trả

b]

kiên kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết…
kiêng ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè…
miến sợi miến, miến gà, làm miến…
miếng miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu…
tiến tiến lên, tiên tiến, tiến công…
tiếng tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng…

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả [Nghe - viết]: Bận

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 31, 32, 33 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Điền en hoặc oen vào chỗ trống :

- Nhanh nh....

- Sắt h.... gỉ

Quảng cáo

- Nh.... miệng cười

- H.... nhát

Trả lời:

- Nhanh nhẹn

- Sắt hoen gỉ

- Nhoẻn miệng cười

- Hèn nhát

2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:

a]

Quảng cáo

trung
chung
trai
chai
trống
chống

b]

kiên
kiêng
miến
miếng
tiến
tiếng

Trả lời:

Quảng cáo

a]

trung trung thu, tập trung, trung lập
chung chung sức, chung kết, chung quanh
trai ngọc trai, con trai, bạn trai
chai chai lì, chai lọ, chai mặt
trống trống vắng, cái trống, chỗ trống
chống chống đối, chống gậy, chống trả

b]

kiên kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết
kiêng ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè
miến sợi miến, miến gà, làm miến
miếng miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu
tiến tiến lên, tiên tiến, tiến công
tiếng tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-7.jsp

Câu 1

Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:

a] tr hoặc ch 

        Mình ...òn, mũi nhọn

        ...ẳng phải bò, ...âu

        Uống nước ao sâu

        Lên cày ruộng cạn    

- Là cái: ........

b] iên hoặc iêng

Trên trời có g...´ nước trong

Con k...´ chẳng lọt, con ong chẳng vào.

- Là quả: ........

Lời giải chi tiết:

a]

        Mình tròn, mũi nhọn

        Chẳng phải bò, trâu

        Uống nước ao sâu

        Lên cày ruộng cạn.

- Là cái : bút mực

b]

Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.

 - Là quả : dừa

Video liên quan

Chủ Đề