Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 6
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM Show Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài 1: Tôi và các bạn sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. 1. Tôi là học sinh lớp 1Bài tập bắt buộc Câu 1 (trang 4 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Nối A với B Trả lời: Câu 2 (trang 4 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu và viết lại câu: a. thích, em, nhảy dây, chơi b. em, đuổi bắt, thích, chơi, cùng c. vui, thật là, đi học Trả lời: a. em thích chơi nhảy dây b. em cũng thích chơi đuổi bắt c. đi học thật là vui Bài tập tự chọn Câu 1 (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng và viết lại
Trả lời:
Câu 2 (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: Dưới mái (chường/ trường) ………… mới, sao tiếng (trống/ chống) ……. rung động kéo dài. Tiếng cô giáo (chang/ trang) …….…... nghiêm mà ấm áp. (tiếng/ Tiếng) ……... đọc bài của em cũng vang lên đến lạ!. (Theo Ngô Quân Miện) Trả lời: Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài. Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang lên đến lạ!. Câu 3 (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Viết một câu về điều em thích nhất khi đi học. Trả lời: Từ khi đi học, em thuộc thêm được nhiều bài thơ. 2. Đôi tai xấu xíBài tập bắt buộc Câu hỏi (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu b. cái vòi, voi con, dài, có Trả lời: a. lạc đà có bướu ở lưng b. con voi có cái vòi dài Bài tập tự chọn Câu 1 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Điền vào chỗ trống a. oang hay ang? Thi th..., cá bống lại ngoi lên mặt nước. b. uây hay ây? Chú mèo ngoe ng... cái đuôi. C. uyt hay it? Hà s... khóc vì lo sợ. Trả lời: a. oang hay ang? Thi thoảng, cá bống lại ngoi lên mặt nước. b. uây hay ây? Chú mèo ngoe nguẩy cái đuôi. C. uyt hay it? Hà suýt khóc vì lo sợ. Câu 2 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng
Trả lời:
Câu 3 (trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Ve (vẻ/ vē) ............. vè ve cái vè loài vật Trên (nưng/ lưng) ............. cõng gạch Là họ nhà cua Nghiến (răng/ dăng) ............. gọi mưa Đúng là cụ cóc Thích ngồi cắn chắt (Truột Chuột) ........ nhắt, chuột đàn Đan (lứi/ lưới) ............. dọc ngang Anh em nhà nhện. (Đồng dao) Trả lời: Ve vẻ vè ve cái vè loài vật Trên lưng cõng gạch Là họ nhà cua Nghiến răng gọi mưa Đúng là cụ cóc Thích ngồi cắn chắt Chuột nhắt, chuột đàn Đan lưới dọc ngang Anh em nhà nhện. (Đồng dao) Câu 4 (trang 7 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh Trả lời: Những chú hươu cao cổ Con nhím đang xù lông 3. Bạn của gióBài tập bắt buộc Câu hỏi (trang 7 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Sắp xếp các từ ngữ thành cầu và viết lại câu gió, mây, thổi, bay Trả lời: Gió thổi mây bay Bài tập tự chọn Câu 1 (trang 7 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ trong khung để hoàn thiện câu: nhớ, ngồi, lùa, nhặt a. Gió ............. trong tán lá. b. Cô bé cùng các bạn ............. rác trên bãi biển. Trả lời: a. Gió lùa trong tán lá. b. Cô bé cùng các bạn nhặt rác trên bãi biển. Câu 2 (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận (đượt/ được) .............. nó. Những tán lá phát ra âm thanh (sào sạc/ xào xạc) ................. . Một cánh diều bay (vúc/ vút) lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt (xóng/ sóng) ..... Đó (trính/ chính) ............... là lúc gió thổi đấy. (Phỏng theo Bách khoa toàn thư đầu tiên của tôi, Thuý An dịch) Trả lời: Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận được nó. Những tán lá phát ra âm thanh xào xạc. Một cánh diều bay vút lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt sóng. Đó chính là lúc gió thổi đấy. (Phỏng theo Bách khoa toàn thư đầu tiên của tôi, Thuý An dịch) 4. Giải thưởng của tình bạnBài tập bắt buộc Câu hỏi (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu a. Cường, Kiên, là, và, đội, bạn thân b. Cúc, Nhung, và, cùng, nhảy dây, chơi Trả lời: a. Cường và Kiên là đôi bạn thân b. Cúc và Nhung cùng chơi nhảy dây Bài tập tự chọn Câu 1 (trang 8 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Điền vào chỗ trống oac, oăng hay oach Trả lời: Câu 2 (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Điền vào chỗ trống a. oac hay oăc? Hà kh..... vai bạn. b. oang hay oăng? Kh... cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú. C. oanh hay oach? Lan và Hà lập kế h...... học nhóm. Trả lời: a. oac hay oăc? Hà khoác vai bạn. b. oang hay căng? Khoảng cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú. C. oanh hay oach? Lan và Hà lập kế hoạch học nhóm. Câu 3 (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Gà hoa mơ là bạn của vịt (xám/ sám) ........... . Một hôm, hai bạn rủ (nhau/ nhao) ......... đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ (trượt/ chượt) ............ chân ngã. Vịt xám liền (lao/ nao) ............ xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám. Trả lời: Gà hoa mơ là bạn của vịt xám. Một hôm, hai bạn rủ nhau đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ trượt chân ngã. Vịt xám liền lao xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám. Câu 4 (trang 9 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Viết một câu phù hợp với tranh Trả lời: Hai bạn chia sẻ đồ ăn cho nhau. 5. Sinh nhật của voi conBài tập bắt buộc Câu hỏi (trang 10 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu a. voi con, sinh nhật, các bạn, chúc mừng b. các bạn, em, chơi cùng, giờ ra chơi, thường Trả lời: a. các bạn chúc mừng sinh nhật voi con b. giờ ra chơi em thường chơi cùng các bạn Bài tập tự chọn Câu 1 (trang 10 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Điền vào chỗ trống a. oam hay oăm? Chó vện và chó vàng cùng nhau ng...... khúc xương. b. oăc hay oac? Tôi ng....tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà Trả lời: a. oam hay oăm? Chó vện và chó vàng cùng nhau ngoạm khúc xương. b. oăc hay oac? Tôi ngoắc tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà Câu 2 (trang 10 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã (tổ chức/ tổ trức) ...................... sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại (lớp/ nớp) .............. . Hà (vui/ dui) ........... lắm. Trả lời: Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã tổ chức sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại lớp. Hà vui lắm. Câu 3 (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Tìm trong bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ thể hiện. a. tâm trạng của voi con khi bị ốm b. tâm trạng của voi con khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật Trả lời: a. Khi bị ốm, voi con có tâm trạng buồn bã b. khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật, voi con vui ơi là vui, voi con còn huơ vòi mấy vòng cảm ơn các bạn Câu 4 (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Dựa vào bài đọc Sinh nhật của voi con, em hãy viết tiếp các câu sau: a. Thỏ trắng mang ........ b. Gấu đen ngoạm .............. C. Vẹt mỏ khoằm nói............ Trả lời: a. Thỏ trắng mang cà rốt b. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối C. Vẹt mỏ khoằm nói những lời chúc tốt đẹp Câu 5 (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) Viết lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em Trả lời: Mình chúc cậu tuổi mới luôn vui vẻ, đạt được nhiều điểm 10. .................................... .................................... .................................... |