Vở bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 62

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Vocabulary trang 60, 61 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60,61 Unit 15: Vocabulary

1. Match the words [Hãy nối các từ]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. decorate the house = trang trí nhà

2. wear new clothes = mặc quần áo mới

3. get lucky money = nhận tiền lì xì

4. visit teachers and friends = thăm thầy cô và bạn bè

5. make banh chung = làm bánh chưng

2. Read and complete. Change the word forms if necessary [Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết]

get

visit

decorate

wear

make

1. They are _________ their house now.

2. My mother _________ beautiful clothes to work.

3. My sister _________ lucky money from my grandparents at Tet.

4. My parents _________ banh chung for Tet.

5. We _________  our grandparents, teachers and friends at Tet.

Đáp án:

1. decorating

2. wears

3. gets

4. make

5. visit

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang trang trí nhà cửa bây giờ.

2. Mẹ tôi mặc quần áo đẹp khi đi làm.

3. Chị tôi nhận tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết.

4. Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho dịp Tết.

5. Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 60 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]...

Sentence patterns trang 61 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. [Đọc và nối]. When is Teachers' Day?...

Speaking trang 62 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp lại]...

Reading trang 62 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. [Đọc và hoàn thành]: eat, when, party, sing, do,...

Writing trang 63 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. What do people do on Teachers’ Day? [Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo?]...



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

Quảng cáo

a. It’s twentieth of November.

b. I visit my teacher and give her presents.

c. I give her flowers.

d. I say that I wish her all the best.

2. Talk about what you do at Tet. [Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết]

In Tet holiday, I clean the house with my sister. I help my father to make chung cake. I help my mother to cook meal. My family and I go shopping together to prepare for Tet. I visit my grandparents and relatives. I receive lucky money.

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 [SBT Tiếng Anh 4] khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-whens-childrens-day.jsp



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Read and reply [Đọc và đáp lại]

Quảng cáo

a. I'd like to be a teacher.

b. I’d like to work in a school.

c. I’d like reading books.

d. Yes. Because I'd like playing football.

No. Because I don’t like to play football.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi muốn trở thành giáo viên.

b. Tôi muốn làm việc trong trường học.

c. Tôi muốn đọc nhiều sách.

d. Có. Bởi vì tôi muốn chơi bóng đá.

Không. Bởi vì tôi không thích chơi bóng đá.

2. Ask and answer the questions above. [Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.]

Quảng cáo

a. I'd like to be a doctor.

b. I’d like to work in a hospital.

c. I'd like playing sports.

d. Yes. Because I'd like looking patients.

No. Because I don't like to look after patients.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi muốn trở thành bác sĩ.

b. Tôi muốn làm việc trong bệnh viện.

c. Tôi muốn chơi những môn thể thao.

d. Có. Bởi vì tôi muốn chăm sóc bệnh nhân.

Không. Bởi vì tôi không thích chăm sóc bệnh nhân.

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 5 [SBT Tiếng Anh 5] khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Giải sbt Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-what-would-you-like-to-be-in-the-future.jsp

Video liên quan

Chủ Đề