Từ vựng Unit 7 lớp 10 sách mới
Từ vựng tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural DiversityNằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 sách mới gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới theo từng Unit hiệu quả dành cho học sinh lớp 10 năm 2020 - 2021. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo! * Xem thêm: Soạn Anh 10 Unit 7 Cultural Diversity Vocabulary - Từ vựng Unit 7 lớp 10 sách mới Cultural Diversity 1. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo 2. altar /ˈɔːltə(r)/ (n): bàn thờ 3. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên 4. Aquarius /əˈkweəriəs/ (n): chòm sao/ cung Thủy bình 5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương 6. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn 7. best man /bestmæn/ (n): phù rể 8. bride /braɪd/ (n): cô dâu 9. groom /ˈɡruːm/ (n): chú rể 10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu 11. Cancer /ˈkænsə(r)/ (n): chòm sao/ cung Cự giải 12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết 13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp 14. contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n): sự tương phản, sự trái ngược + contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau 15. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông đúc 16. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế 17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng, phong phú 18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (adj): đính hôn, đính ước + engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự đính hôn, sự đính ước 19. export /ˈekspɔːt/ (n): sự xuất khẩu, hàng xuất + export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu 20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi 21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n): vận may, sự giàu có 22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang 23. garter /ˈɡɑːtə(r)/ (n): nịt bít tất 24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử 25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay 26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/ (np): có địa vị cao, có vị trí cao 27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n): tuần trăng mật 28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo 29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập + import /ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu 30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng 31. legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết, truyện cổ tích 32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng 33. Leo /ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử 34. Libra /ˈliːbrə/ (n): chòm sao/ cung Thiên bình 35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/ (np) : bạn đời 36. magpie /ˈmæɡpaɪ/ (n): chim chích chòe 37. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn 38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn 39. object /əbˈdʒekt/ (v): phản đối, chống lại + object /ˈɒbdʒɪkt/ (n): đồ vật, vật thể 40. Pisces /ˈpaɪsiːz/ (n): chòm sao/ cung Song ngư 41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại + present /prɪˈzent/ (v): đưa ra, trình bày + present /ˈpreznt/ (n): món quà 42. prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj): có uy tín, có thanh thế 43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn 44. protest /ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối 45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối 46. ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức 47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n): chòm sao/ cung Nhân mã 48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ (n): chòm sao/ cung Thiên yết 49. soul /səʊl/ (n): linh hồn, tâm hồn 50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): sự tín ngưỡng, mê tín + superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín 51. sweep /swiːp/ (v): quét 52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra 53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu 54. veil /veɪl/ (n): mạng che mặt 55. venture /ˈventʃə(r)/ (n): dự án hoặc công việc kinh doanh 56. Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ 57. wealth /welθ/ (n) : sự giàu có, giàu sang, của cải 58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới 59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới Tham khảo thêm Bài tập Unit 7 lớp 10 Cultural Diversity có đáp án:
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 7 Cultural Diversity Tiếng Anh lớp 10 sách mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2018 - 2019. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả! Để chuẩn bị tốt cho năm học 2020 - 2021 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau. |