Trong 32g đồng sunphát CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng

BỘ ĐỀ CHỌN LỌC ƠN THI HỌC SINH GIỎIMƠN: HĨA HỌC 9QUA CÁC NĂM1 ®Ị sè 1Bài 1: Hồ tan hồn tồn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cabonat kim loại hoá tri II và hoá trị IIIbằng dung dịch HCl dư ta đượcdung dịch A và 0,896 lít khí ở đktc. Tính khối lượng muối có trong dung dịch A.Bài 2: Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độcao, người ta thu được 40 gamchất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Tính giá trị của m.Bài 3: Ngâm một vật bằng Đồng có khối lượng 15 gam dung dịch có chứa 0,12 mol AgNO 3 .sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 25%. Tính khốilượng của vật sau phản ứng.Bài 4: Cho 3,78 gam bột Nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo thành dung dịchY giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3. Tìm cơng thức của muối XCl3.Bài 5: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợpkhông đổi được 69 gam chất rắn. Tính thành phần phần % khối lượng của các chất trong hỗnhợp.Bài 6: Lấy 3,33 gam muối Clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II và một lượng muối Nitratcủa kim loại đó có cùng số mol như muối Clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59 gam. Hãy tìmkim loại trong hai muối nói trên.Bài 7: Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn vào dung dich H 2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lítH2 đktc. Tính khối lượng muối Sunfat thu được.Bài 8: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Sắt và kim loại M [ có hố trị khơng đổi] trong dungdịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí đktc và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. Tính giátrị của m.Bài 9: Cho 0,25 mol hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt rađược dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được a gam kết tủa. Hãy tính giá trị của a.Bài 10: Cho 9,4 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl, Dẫn khí sinh ravào dung dịch nước vơi trong. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được.Bài 11: Cho 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hoá tri II tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4lỗng, giải phóng được 0,896 lít khí Hiđrơ đktc. Tính khối lượng hỗn hợp muối Sunfat khan thuđược.2 Bài 12: Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được2,24 lít khí H2 ở đktc. Nếu chỉ dùng 2,4 gamkim loại hố trị II thì dùng khơng hết 0,5 mol HCl.Tìm kim loại hố tri II.Bài 13: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư sau phảnứng thu được dung dịch A và V lít khí H 2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thuđược kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng khối lượng khơng đổi được mgam. Tính giá trị m.3 đề số 2Bài 1. ở 20oC, hòa tan 60g muối kali nitrat vào 190g nớc thì đợc dung dịchbào hòa. H·y tÝnh ®é tan cđa mi kali nitrat ënhiƯt ®é đó.Đa: 31,6gBài 2. ở 20oC độ tan của kali sunfat là 11,1g. Hỏi phải hòa tan bao nhiêugam muối này vào 80g nớc để đợc dung dịch bÃo hòa nhiệt độ đà cho.Đa: 8,88gBài 3. Xác định khối lợng muối kali clorua kết tinh đợc sau khi làm nguội604g dung dịch bÃo hòa ở 80 oC xuống 20 oC . §é tan cña KCl ë 80 oC b»ng51g ë 20 oC là 34gĐa: 68gBài 4. Độ tan của NaNO3 ở 100 oC lµ 180g, ë 20 oC lµ 88g. Hái có bao nhiêugam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84g dung dịch NaNO 3 bÃo hòatừ 100 oC xuống 20 oCĐa: 27,6gBài 5. ở khi hòa tan 48g amoni nitrat vào 80ml nớc, làm cho nhiệt độ củanớc hạ xuống tới -12,2 oC.Nếu muốn hạ nhiệt độ của 250ml nớc từ 15oCxuống 0oC thì cần phải hòa tan bao nhiêu gam amoni nitrat vào lợng nớcnày.Đa: 82,72gBài 6. Tính phần trăm về khối lợng của nớc kết tinh trong:a. Xođa: Na2CO3 . 10 H2Ob. Thạch cao: CaSO4 . 2H2O§a: a. 62,93%b. 20,93%Bài 7: Cơ cạn 160 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉcòn một nửa so với ban đầu thì dừng lại. Tìm khối lượng nước bay ra.[Đ a: 73,8 gam]Bài 8: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 6,95M [D = 1,39 g/ml]4 mn n.1000 M .1000 m.100.10.D C%.10.DCM =====mddV [l] V [ml]mdd.MMDC% =CM .M10D=6,95.98= 49%10.1,39Bài 9:a. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4 hòa tan vào 400ml dd CuSO4 10% [D = 1,1 g/ml] để tạo thànhdd C có nồng độ là 20,8%b. Khi hạ nhiệt độ dd C xuống 12 oC thì thấy có 60g muối CuSO4.5H2O kết tinh, tách ra khỏidd . Tính độ tan của CuSO4 ở 12oC. [được phép sai số nhỏ hơn 0,1%][a = 60g / b.17,52]Bài 10: Cho 100g dd Na2CO3 16,96%, tác dụng với 200g dd BaCl2 10,4%. Sau phản ứng , lọcbỏ kết tủa được dd A . Tính nồng độ % các chất tan trong dd A.[NaCl 4,17%, Na2CO3 2,27%]Bài 11: Hòa tan một lượng muối cacbonat của một kim loại hóa trị II bằng dd H 2SO4 14,7 %.Sau khi phản ứng kết thúc khí khơng cịn thốt ra nữa, thì cịn lại dd 17% muối sunfat tan. Xácđịnh khối lượng nguyên tử của kim loại.5 ®Ị sè 3Bài 1: Hồ tan hồn tồn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cabonat kim loại hoá tri II và hoá trị IIIbằng dung dịch HCl dư ta được dung dịch A và 0,896 lít khí ở đktc. Tính khối lượng muối cótrong dung dịch A.Bài 2: Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độcao, người ta thu được 40 gam chất rắn Y và 13,2 gam khí CO 2. Tính giá trị của m.Bài 3: Ngâm một vật bằng Đồng có khối lượng 15 gam dung dịch có chứa 0,12 mol AgNO 3 .sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 25%. Tính khốilượng của vật sau phản ứng.Bài 4: Cho 3,78 gam bột Nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo thành dung dịchY giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3. Tìm cơng thức của muối XCl3.Bài 5: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợpkhơng đổi được 69 gam chất rắn. Tính thành phần phần % khối lượng của các chất trong hỗnhợp.Bài 6: Lấy 3,33 gam muối Clorua của một kim loại chỉ có hố trị II và một lượng muối Nitratcủa kim loại đó có cùng số mol như muối Clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59 gam. Hãy tìmkim loại trong hai muối nói trên.Bài 7: Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn vào dung dich H 2SO4 lỗng dư tạo ra 6,72 lítH2 đktc. Tính khối lượng muối Sunfat thu được.Bài 8: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Sắt và kim loại M [ có hố trị khơng đổi] trong dungdịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí đktc và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. Tính giátrị của m.Bài 9: Cho 0,25 mol hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt rađược dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được a gam kết tủa. Hãy tính giá trị của a.Bài 10: Cho 9,4 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl, Dẫn khí sinh ravào dung dịch nước vơi trong. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được.Bài 11: Cho 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hoá tri II tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4lỗng, giải phóng được 0,896 lít khí Hiđrơ đktc. Tính khối lượng hỗn hợp muối Sunfat khan thu6 được.Bài 12: Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được2,24 lít khí H2 ở đktc. Nếu chỉ dùng 2,4 gamkim loại hố trị II thì dùng khơng hết 0,5 mol HCl.Tìm kim loại hố tri II.Bài 13: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư sau phảnứng thu được dung dịch A và V lít khí H 2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thuđược kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng khối lượng khơng đổi được mgam. Tính giá trị m.7 ®Ị sè 41- Cã 4 lä ®ùng riªng biƯt: Níc cất, d.d NaOH, HCl, NaCl. Nêu cách nhậnbiết từng chất trong lọ.2- Viết các PTHH và dùng quỳ tím để chứng minh rằng:a] CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 là các Oxit axit.b] Na2O, K2O, BaO, CaO là các ôxit bazơ.3- Có 5 lọ đựng riêng biệt: Nớc cất, Rợu etylic, d.d NaOH, HCl, d.dCa[OH] 2 .Nêu cách nhận biết từng chất trong lọ.4- Cho 17,2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lợng nớc d thu đợc 3,36 lítkhí H2 đktc.a] Viết PTHH của các phản ứng xảy ra và tính khối lợng mỗi chất có tronghỗn hợp?b] Tính khối lợng của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?5- Cho các chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3,CaCO3, HCl. H·y chän trong số các chất trên để điều chế đợc các chấtsau, viết PTHH xảy ra nếu có?6- Chọn các chất nào sau đây: H 2SO4 loÃng, KMnO4, Cu, C, P, NaCl, Zn, S,H2O, CaCO3, Fe2O3, Ca[OH]2, K2SO4, Al2O3, ®Ĩ ®iỊu chÕ c¸c chÊt: H 2, O2,CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. ViÕt PTHH?7- Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết 4 khí là: O2, H2, CO2, CO đựngtrong 4 bình riêng biệt?8- Bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biệt các dung dịch sau: HCl, NaOH,Ca[OH]2, CuSO4, NaCl. Viết PTHH xảy ra?9- Có một cốc đựng d.d H 2SO4 loÃng. Lúc đầu ngời ta cho một lợng bộtnhôm vào dd axit, phản ứng xong thu đợc 6,72 lít khí H2 đktc. Sau đóthêm tiếp vào dd axit đó một lợng bột kẽm d, phản ứng xong thu đợc thêm4,48 lít khí H2 nữa đktc.a] Viết các PTHH xảy ra?b] Tính khối lợng bột Al và Zn đà tham gia phản ứng?c] Tính khối lợng H2SO4 đà có trong dung dịch ban đầu?8 d] Tính khối lợng các muối tạo thành sau phản ứng?10- Tính lợng muối nhôm sunfat đợc tạo thành khí cho 49 gam axit H 2SO4t¸c dơng víi 60 gam Al2O3. Sau phản ứng chất nào còn d, khối lợng là baonhiêu?11-Một bazơ A có thành phần khối lợng của kim loại là 57,5 %. HÃy xácđịnh công thức bazơ trên. Biết PTK của A bằng 40 đvC.12- Cho các chÊt cã CTHH sau: K2O, HF, ZnSO4, CaCO3, Fe[OH]3, CO, CO2,H2O, NO, NO2, P2O5, HClO, HClO4, H3PO4, NaH2PO4, Na3PO4, MgCl2. HÃy đọctên các chất ?13- Thể tích nớc ở trạng thái lỏng thu đợc là bao nhiêu khi đốt 112 lÝt H 2®ktc víi O2d ?14- ViÕt PTHH thùc hiƯn sơ đồ sau:a] Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl.b] C -> CO2 - > CaCO3 -> CaO-> Ca[OH]2 .c] S -> SO2 -> SO3 - > H2SO4-> ZnSO4d] P -> P2O5 -> H3PO4 ->Na3PO4.15- Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại : K , Ca , Al , lần lượt tác dụng với dung dịch axit HClthì kim loại nào cho nhiều Hidro hơn ?9 ®Ị sè 5Câu 1: Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO 3 ; Ag . Hãy làm thế nào đểcó thể thực hiện được sự biến đổi sau: Cu --- > CuO --- > CuCâu 2: Khử hoàn toàn 11,5 gam một Ơxit của Chì bằng khí Hiđro, thì thu được 10,35 gam kimloại Chì.Tìm cơng thức hóa học của Chì ơxit.Câu 3: Các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? Viết phương trình hóa học. K ;SO2 ; CaO ; H2O , Fe3O4 , H2 ; NaOH ; HCl.Câu 4: Khử hoàn toàn hỗn hợp [nung nóng ] gồm CuO và Fe 2O3 bằng khí Hiđro, sau phảnứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dd HCl, phản ứngxong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.A] Viết các phương trình hóa học xảy ra.B] Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.C] Tính thể tích khí Hiđro đã dùng [ đktc ] để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.Câu 5: Cho 28 ml khí Hiđro cháy trong 20 ml khí Oxi.A] Tính : khối lượng nước tạo thành.B] Tính thể tích của nước tạo thành nói trên.[ Các khí đo iu kin tiờu chun ]Bài 6: 1] Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?a] 2 Al +HClc] Cu6 HCl2 FeCl3++2 AlCl3+3H2 ;b] 2 Fe+ 6d] CH4 +2 O23H22 HCl  CuCl2+H2  ; SO2 + 2 H2O2] Chọn câu phát biểu đúng và cho vÝ dơ:a] Oxit axit thêng lµ oxit cđa phi kim và tơng ứng với một axit.b] Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.c] Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.d] Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.3] Hoàn thành các PTHH sau:a] C4H9OH +O2 CO2 +H2O ;b]CnH2n-210 +? CO2  +c] KMnO4 +? H 2OKCl + MnCl2 + Cl2 + H2Od]Al+H2SO4[đặc, nóng] Al2[SO4]3 + SO2 + H2OBài 7: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khísunfuric.Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu đợc4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nớc.a] A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đà phản ứng.b] Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. HÃy xác định công thức phân tử củaA và gọi tên A.Bài 9: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chøa 20 g bét ®ång[II]oxit ë 400 0C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.a] Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.b] Tính hiệu suất phản ứng.c] TÝnh sè lÝt khÝ hi®ro ®· tham gia khư ®ång[II] oxit trên ở đktc.11 ®Ị sè 6Câu 1: a]Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 6,72 lít H2 , 17,92 lít N2 và3,36 lít CO2b] Tính số hạt vi mơ [ phân tử] có trong hh khí trên , với N= 6.1023Câu 2: Có 5,42 gam muối thuỷ ngân clorua , được chuyển hố thành Hg và Cl bằng cách ®ètnóng với chất thích hợpthu được 4gam Hg.a] Tính khối lượng clo đã kết hợp với 4g Hg ?b] Có bao nhiêu mol nguyên tử clo trong khối lượng trên ?c] Có bao nhiêu mol nguyên tử Hg trong 4g Hg?d] Từ câu trả lời [b] và [c] , hãy tìm cơng thức hoá học của muối thuỷ ngân clorua trên ?Câu 3 : Phương trình phản ứng:K2SO3 + HClKC l+ H2O + SO2Cho 39,5 g K2SO3 vào dung dịch có 14,6g HCl .a] Tính thể tích khí sinh ra ở đktc ?b] Tính khối lượng chất tham gia phản ứng cịn thừa trong dung dịch ?Có thể thu những khí dưới đây vào bình : H2 , Cl2 , NH3 , CO2 , SO2 , CH4Bằng cách :• Đặt đứng bình :………………• Đặt ngược bình :………………Câu 4 : Hồn thành các phương trình hố học sau :Al+Fe2O3 +Cl2-----AlCl3Na+H2 OHCl-----FeCl3 +H 2OFeS2 +-----NaOH +O2-----H2Fe2O3 +SO2Câu 5 : Tính nồng độ % và nồng độ M của dung dịch khi hoà tan 14,3 gam xơđa .[Na2CO3.10H2O] vào 35,7 g nước .Biết thể tích dd bằng thể tíchnước .Câu 6: Cho 2,8g một hợp chất A tác dụng với Ba ri clorua . Tính khối lượng Bari sunfat vàNatri clo rua tạo thành. Biết :-Khối lượng Mol của hợp chất A là 142g%Na =32,39% ; %S = 22,54% ; còn lại là oxi [ hợp chất A ]Câu 7: Một chất lỏng dễ bay hơi , thành phần phân tử có 23,8% C , 5,9% H, và 70,3% Cl , có phântử khối bằng 50,5 .12 Tìm cơng thức hố học của hợp chất trên .Câu 8:Trộn lẫn 50g dung dịch NaOH 8% với 450g dung dịch NaOH 20% .a] Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau khi trộn ?b] Tính thể tích dung dịch sau khi trộn , biết khối lượng riêng dung dịch này là 1,1g/ml ?Câu 9: Cho 22g hỗn hợp 2 kim loại Nhôm và sắt tác dụng với dd HCl dư .Trong đó nhơm chiếm49,1% khối lượng hỗn hợp .a]Tính khối lượng a xit HCl cần dùng ?b] Tính thể tích Hiđrơ sinh ra ?[ ở đktc]c] Cho tồn bộ H2 ở trên đi qua 72g CuO nung nóng . Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng ?Câu 10: Có những chất khí sau : Nitơ , Cacbon đioxit [ khí Cacbonic] ,Neon [Ne là khí trơ ] , oxi ,metan [CH4]Khí nào làm cho than hồng cháy sáng ? Viết PTHHa] Khí nào làm đục nước vơi trong ? Viết PTHHb] Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy ? Giải thíchc] Khí nào trong các khí trên là khí cháy ? Viết PTHHCâu 11: Đốt cháy 1,3g bột nhơm trong khí Clo người ta thu được 6,675g .hợp chất nhơmclorua.Giả sử chưa biết hố trị của Al và Cl .a] Tìm CTHH của nhơm clorua ?b] Tính khối lượng của khí clo tác dụng vứi nhơm ?Câu 12: Sơ đồ phản ứng : NaOH + CO2-----------Na2CO3 +H2Oa] Lập PTHH của phản ứng trên ?b] Nếu dùng 22g CO2 tác dụng với 1 lượng NaOH vừa đủ , hãy tính khối lượng Na 2CO3 điềuchế được ?c] Bằng thực nghiệm người ta điều chế được 25g Na 2CO3 . Tính hiệu suất của q trình thựcnghiệm ?13 ®Ị sè 71/ Hoµ tan 50 g tinh thĨ CuSO4.5H2O thì nhận đợc một dung dịch có khối lợngriêng bằng 1,1 g/ml. HÃy tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch thuđợc.2/ Tính lợng tinh thể CuSO4.5H2O cần thiết hoà tan 400g CuSO 4 2% đểthu đợc dd CuSO4 cã nång ®é 1M[D= 1,1 g/ml].3/ Cã 3 dung dịch H2SO4 . Dung dịch A có nồng độ 14,3M [D= 1,43g/ml]. Dungdịch B có nồng độ 2,18M [D= 1,09g/ml]. Dung dịch C có nồng độ 6,1M [D=1,22g/ml].Trộn A và B theo tỉ lệ mA: mB bằng bao nhiêu để đợc dung dịch C.ĐS 3 : mA: mB = 3:54/ Hoµ tan m1 g Na vµo m2g H2O thu đợc dung dịch B có tỉ khối d. Khi đócó ph¶n øng: 2Na+ 2H2O -> 2NaOH + H2a/ TÝnh nång ®é % cđa dung dÞch B theo m.b/ TÝnh nång độ mol của dung dịch B theo m và d.c/ Cho C% = 16% . H·y tÝnh tØ sè m1/m2.. Cho CM = 3,5 M. H·y tÝnh d.5/ Hoµ tan một lợng muối cacbonat của một kim loại hoá trị II b»ng axit H 2SO414,7% . Sau khi chÊt khÝ không thoát ra nữa , lọc bỏ chất rắn không tan thìđợc dung dịch chứa 17% muối sunphát tan. Hỏi kim loại hoá trị II là nguyên tốnào.6/ Tính C% cđa 1 dung dÞch H 2SO4 nÕu biÕt r»ng khi cho một lợng dungdịch này tác dụng với lợng d hỗn hợp Na- Mg thì lợng H2 thoát ra bằng 4,5% lợng dung dịch axit đà dùng.7/ Trộn 50 ml dung dịch Fe2[SO4]3 với 100 ml Ba[OH]2 thu đợc kết tủa A vàdung dịch B . Lọc lấy A đem nung ở nhiệt độ cao đến hoàn toàn thu đ ợc 0,859 g chất rắn. Dung dịch B cho tác dụng với 100 ml H 2SO4 0,05M thìtách ra 0,466 g kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch ban đầuĐS 7 : Tính đợc CM dd Fe2[SO4]3 = 0,02M và của Ba[OH]2 = 0,05M8/ Có 2 dung dịch NaOH [B1; B2] và 1 dung dịch H2SO4 [A].Trộn B1 víi B2 theo tØ lƯ thĨ tÝch 1: 1 th× đợc dung dịch X. Trung hoà 114 thể tích dung dịch X cần một thể tích dung dÞch A.Trén B1 víi B2 theo tØ lƯ thĨ tÝch 2: 1 thì đợc dung dịch Y. Trung hoà 30mldung dịch Y cần 32,5 ml dung dịch A. Tính tỉ lệ thể tích B1 và B2 phải trộnđể sao cho khi trung hoà 70 ml dung dịch Z tạo ra cần 67,5 ml dung dịch A.9/ Dung dịch A là dd H 2SO4. Dung dịch B là dd NaOH. Trộn A và B theo tỉsốVA:VB = 3: 2 thì đợc dd X cã chøa A d. Trung hoµ 1 lit dd X cần 40 g dd KOH28%. Trộn A và B theo tỉ số V A:VB = 2:3 thì đợc dd Y cã chøa B d. Trunghoµ 1 lit dd Y cần 29,2 g dd HCl 25%. Tính nồng độ mol của A và B.Hớng dẫn đề số 7HD 1; Lỵng CuSO4 = 50/250.160 = 32g -> n= 0,2 mol.Lỵng dung dÞch 390+ 50= 440g-> C% = 7,27%.ThĨ tÝch dung dịch = 440/1,1=400ml -> CM = 0,2/0,4 =0,5MHD2: Gọi lợng tinh thể bằng a gam thì lợng CuSO4 = 0,64a.Lợng CuSO4 trong dung dịch tạo ra = 400.0,02 + 0,64a = 8+ 0,064a.Lợng dung dịch tạo ra = 400+ a.Trong khi đó nồng độ % của dung dịch 1M [ D= 1,1 g/ml] := 160.1/10.1,1 = 160/11% . Ta cã: 8+ 0,64a/400+ a = 160/1100.Giải PT ta có: a= 101,47g.ĐS 3 : mA: mB = 3:5HD4: a/ 2Na+ 2H2O -> 2NaOH + H2nNa = m1/23 -> nH2 = m1/46-> lỵng DD B = m1+ m2 - m1/23 = 22m1 + 23m2/23Lỵng NaOH = 40m1 /23 -> C% = 40. m1.100/22m1 + 23m2b/ ThÓ tÝch B = 22m1 + 23m2/23d ml-> CM = m1 . d .1000/ 22m1 + 23m2 .c/ HÃy tự giảiHD5: Coi lợng dung dịchH2SO4 14,7%= 100g thì n H2SO4 = 0,15 . Gäi KLlµ R; ta cã PT: RCO3 + H2SO4N=0,150,15-> RSO4 + CO2 + H2O0,150,1515 Lỵng RCO3 = [R + 60]. 0,15 + 100 – [44 . 0,15]= [R + 16] .0,15 +100Ta cã: [R+ 96].0,15/[R + 16] .0,15 +100 = 0,17 -> R = 24 -> KL là Mg.HD6: Coi lợng dung dịch axit đà dùng = 100 g thì lợng H2 thoát ra = 4,5 g.2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2Mg + H2SO42Na + H2O-> MgSO4 + H2->NaOH + H2Theo PTPƯ lợng H2 = lỵng H cđa H2SO4 + 1/2 lỵng H của H2O.Do đó: nếu coi lợng axit = x g ta cã:x/98. 2 + 100 – x /18 = 4,5 -> x = 30ĐS 7 : Tính đợc CM dung dịch Fe2[SO4]3 = 0,02M và của Ba[OH]2 = 0,05MHD 8 : Đặt b1 và b2 là nồng độ 2 dung dịch NaOH và a là nồng độ dungdịch H2SO4- Theo gt: Trén 1 lÝt B1 + 1 lÝt B2 t¹o -> 2 lÝt dd X cã chøa [b1+ b2] mol NaOHTheo PT:H2SO4 + 2NaOH-> Na2SO4 + 2H2O2 lit dd H2SO4 cã 2a mol -> 4a .Nªn ta cã:b1+ b2 = 4a*Trén 2 lÝt B1 + 1 lÝt B2 t¹o -> 3 lÝt dd Y cã chøa [2b1+ b2] mol NaOH.Trung hoà 3 lít dd Y cần 3,25 lit dd H2SO4 cã 3,25a mol.Nªn: ta cã: 2b1+ b2 = 6,5a **Tõ * vµ ** ta cã hƯ PT:b1+ b2 = 4a*2b1+ b2 = 6,5a **Gi¶i hƯ PT ta cã: b1 = 2,5a ; b2 = 1,5 a.Theo bµi ra: trung hoµ 7l dung dịch Z cần 6,75l dung dịch A có 6,75a molH2SO4.Theo PT trªn ta cã: sè mol cđa NaOH trong 7l dung dÞch Z = 6,75a.2= 13,5a.Gäi thĨ tÝch 2 dd NaOH phải trộn là: x,y [lít] ta có:2,5ax + 1,5ay = 13,5avµx + y = 7 -> x/y = 3/416 HD 9 : Đặt nồng độ mol của dd A lµ a , dd B la b. Khi trén 3 l A [cã 3a mol]víi 2 lit B [cã 2b mol] đợc 5 lit dd X có d axit. Trung hoà 5 lit dd X cần0,2.5 = 1molKOH -> số mol H2SO4 d: 0,5 mol.PT:H2SO4 + 2KOHbSè mol H2SO4d=-> K2SO4 + 2H2O2b3a – b = 0,5*Trén 2l dd A [cã 2a mol] víi 3 lÝt ddB [cã 3b mol] t¹o 5 l dd Y cã KOHd. Trung hoµ 5 lit Y cÇn 0,2 .5 = 1 mol HClPT:H2SO4 + 2KOH2a-> K2SO4 + 2H2O4aTheo PTP¦: KOH d = 3b – 4a = 1 **Tõ * vµ ** ta cã hƯ PT:3a – b = 0,5*3b – 4a = 1 **Gi¶i hƯ PT ta cã: a = 0,5 ; b = 117 ®Ị sè 81. Hãy thực hiện dãy chuyển hố sau:a. FeFe3O4b. KClO3 O2CuOc. H2OH2d. SSO2FeH2H2ONaOHFeFeSO4SO3H2SO4ZnSO42. Cho các nguyên tố sau, những nguyên tố nào cùng một chu kì:A : 1S 2 2S 2 2P 6 3S 1D: 1S 2 2S 2 2P 6 3S 2 3P 6 4S 1B : 1S 2 2S 2 2P 6 3S 2E : 1S 2 2S 2 2P 6 3S 2 3P 6 4S 2C : 1S 2 2S 2 2P 6 3S 2 3P 5F : 1S 2 2S 2 2P 6 3S 2 3P 63. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất A bằng khí oxi , sau PƯ thu được 2,24 lit CO 2 [ởđktc] và 2,7 gam H2O. Hãy xác định công thức hợp chất A [Biết tỉ khối hơi của khí A so với khíhidro là 23].4. Để điều chế H2 người ta dùng hỗn hợp Al và Zn có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ ddHCl thu được 13,44 lít H2[ở đktc].a. Tính khối lượng hỗn hợp Al và Zn?b. Tính khối lượng HCl trong dung dịch?5. để khử hoàn toàn a gam một oxit kim loại A xOy phải cần 6,72 lít CO [đktc], sau PƯ thu được11,2 gam kim loại A. Hãy lập PTHH dạng tổng quát và tìm giá trị a của oxit kim loại trên?18 ®Ị sè 91. Hãy thực hiện dãy chuyển hố sau:a. H2H 2Ob. CuCuOc. FeFe3O4H2SO4H2CuSO4FeFeCl3Cu[OH]2H2Fe[OH]32. Cho các nguyên tử: A : 8p, 8n ; B: 8p,9n; C: 8e, 10n ; D: 7e,8n. Những nguyên tử nàocùng một nguyên tố hoá học? Vì sao?3. Hãy tính khối lượng bằng gam của ngun tử oxi, sắt, Natri.4. Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxicacbonat thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấnkhí cacbonic. Hãy tính khối lượng đá vơi đem phản ứng?5. Cho dX/Y = 2,125 và dY/O 2 = 0,5.Khí X và Y có thành phần các ngun tố như sau:Khí X: 94,12% S; %,885H. Khí Y: 75% C, 25% H.Tìm CTHH của X , Y.6. Đốt cháy hồn toàn 1 Kg thanchứa 90% C và 10% tạp chất khơng cháy. Tính khối lượngkhơng khí cần dùngvới khối lượng CO2 sinh ra trong phản ứng cháy này. Biết rằng VKK = 5VO 27. Đốt cháy một hỗn hợp Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng 0,84 gam cần dùng hết 672mlO2 [ở đktc].a. Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu?b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại?8. Cho 7,8 gam Zn vào dung dịch axit sunfuric lỗng chứa 19,6 gam H2SO4.a. Tính VH 2 thu được [ở đktc]. Biết thể tích V H 2 bị hao hụt là 5%.b. Còn dư bao nhiêu chất nào sau phản ứng?9. a. Cho một hợp chất oxit có thành phần phần trăm về khối lượng: %O là 7,17%. Tìm cơngthức oxit biết kim có hố trị II.b. Dùng CO hoặc H2 để khử oxit kim loại đó thành kim loại. Hỏi muốn điều chế 41,4 gam kimloại cần bao nhiêu lit H2 [đktc] hoặc bao nhiêu lit khí CO?19 ®Ò sè 101.a. Trong muối ngậm nước CuSO4.nH2O khối lượng Cu chiếm 25,6 %. Tìm cơng thức củamuối đó?.b. Hịa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại X bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lit khí H 2[Đktc]. Tìm kim loại X ?.2. Cho một luồng H2dư đi qua 12 gam CuO nung nóng. Chất rắn sau phản ứng đem hòa tanbằng dung dịch HCl dư thấy còn lại 6,6 gam một chất rắn khơng tan. Tính hiệu suất phản ứngkhử CuO thành Cu kim loại ?.3. Đốt cháy hồn tồn 2,3 gam một hợp chất bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24 lit CO 2[Đktc] và 2,7 gam nước. Tính khối lượng từng ngun tố có trong hợp chất trên?.4. Đá vôi được phân hủy theo PTHH: CaCO3 → CaO + CO2Sau một thời gian nung thấy lượng chất rắn ban đầu giảm 22%, biết khối lượng đá vơi ban đầulà 50 gam, tính khối lượng đá vôi bị phân hủy?.5. Cho 4,64 gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2gam khí H2 và 0,64 gam chất rắn khơng tan.a. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của 3 kim loại trong hỗn hợp trên?b. Tính khối lượng mỗi muối có trong dung dịch?6. Một loại đá vôi chứa 85% CaCO3 và 15% tạp chất không bị phân hủy ở nhiệt độ cao. Khinung một lượng đá vơi đó thu được một chất rắn có khối lượng bằng 70% khối lượng đá trướckhi nung.a. Tính hiệu suất phân hủy CaCO3?b. Tính thành phần % khối lượng CaO trong chất rắn sau khi nung?ĐÁP ÁN ®Ị sè 101.a Ta cóM CuSO nH O =4.264 ×100%= 250 Ta có 64 + 32 + [16.4] + n.18 = 250 ⇒ n = 525, 6%Vậy CTHH là CuSO4.5H2O [1 đ]1.bmH= 1,344 : 22, 4 = 0.06[mol ]2Gọi n là hóa trị của kim loại X2 X + 2n HCl → 2 XCln + n H220 Số mol X =0, 06 × 2 0,120,12=[mol ] Ta có: X .= 3,9 → X = 32,5.nnnnVì kim loại thường có hóa trị n = 1, 2 hoặc 3n = 1 X= 32,5 [loại]n = 2 X= 65 [Zn]n = 3 X= 97,5 [loại]Vậy kim loại X là Zn [1 đ]0t → Cu + H2O2. Ta có PTHH: CuO + H2 80 g64 g12 gx g?Lượng Cu thu được trên lí thuyết: x =12 × 64= 9, 6[ g ]80Theo đề bài, chất rắn sau phản ứng hòa tan bằng HCl dư thấy cịn 6,6 gam chất rắn khơng tan,chứng tỏ lượng Cu tạo ra ở phản ứng trên là 6,6 gam. ⇒ H =3. Khối lượng nguyên tố C trong hợp chất:mKhối lượng nguyên tố H trong hợp chất:mKhối lượng nguyên tố O trong hợp chất:m6, 6×100% = 68, 75% [1,5đ]9, 6=2, 24 ×12= 1, 2[ g ]22, 4H=2, 7 × 2= 0,3[ g ]18O= 2,3 − [1, 2 + 0,3] = 0,8[ g ] 1,5đ]C4. Lượng chất rắn ban đầu giảm 22% chính là khối lượng CO2 thốt ra.Khối lượng CO2 thốt ra: mCO =222 × 50= 11[ g ]1000t → CaO + CO2PTHH: CaCO3 100g44gxg?11gKhối lượng đá vơi bị phân hủy:x=11× 100= 25[ g ] [1,5đ]445. Vì Cu khơng tham gia phản ứng với HCl nên 0,64 gam chất rắn khơng tan chính là khốilượng của Cu.Khối lượng hỗn hợp Fe và Mg là: 4,64 – 0,64 = 4 [g]21 Gọi x là số gam Fe → [4 – x] là số gam MgPTHH:Fe +2 HCl →FeCl2+H256 g2g2.xg56xgMg +2 HCl →MgCl2 +24 gH22g2[4 − x]g24[4-x] gTừ 2 PTHH trên ta có:2.x2[4 − x]+= 0,2 Giải PT ta được x = 2,8 = mFe5624Tỉ lệ % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp: %Fe =2,8× 100% = 60,34%4, 64Tỉ lệ % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp: %Cu =0, 64× 100% = 13, 79%4, 64Tỉ lệ % về khối lượng của Mg trong hỗn hợp:%Mg = 100% - [60,34%+13,79%] = 25,87% [2đ]6.aPTHH:CaCO30t→100 gCaO+ CO256 g44 g[1]Giả sử lượng đá vơi đem nung là 100g, trong đó chứa 85% CaCO 3 thì lượng chất rắn sau khinung là 70g.Khối lượng giảm đi chính là khối lượng CO2 và bằng: 100 – 70 = 30 [g]Theo [1]: Khi 44g CO2 thốt ra là đã có 100g CaCO3 bị phân hủy.30g CO2 thốt ra là đã có x g CaCO3 bị phân hủyx=30 ×10068, 2= 68, 2[ g ] , H =× 100% = 80, 2%4485b. Khối lượng CaO tạo thành là:56 × 30= 38, 2[ g ] Trong 70 g chất rắn sau khi nung chứa 38,2g44CaOVậy % CaO là:38, 2×100% = 54, 6% [1,5đ]7022 đề số 11Bài 1: Ngời ta dẫn qua 1 bình chứa 2 lit dung dịch Ca[OH] 2 0,075M tất cả lợng khí cacbonic điều chế đợc bằng cách cho axit clohidric [d] tác dụng với25,2 gam hỗn hợp Canxi cacbonat và Magie cacbonat. Sau p có muối nào đợc tạo thành và khối lợng là bao nhiêu?Bài 2: Khi cho từ từ luồng khí CO 2 vào dung dịch Ca[OH]2, ngời ta nhậnthấy ban dầu dung dịch trở nên đục, sau đó trong dần và cuối cùng trongsuốt. HÃy giải thích hiện tợng trên và viết ptp minh hoạ.Bài 3: Có dung dịch NaOH, khí CO 2, ống đong chia độ và các cốc thuỷtinh các loại. HÃy trình bày phơng pháp điều chế dung dịch Na 2CO3 tinhkhiết.Bài 4: Thêm từ từ dung dịch HCl vào 10 gam muối cacbonat kim loại hoá trịII, sau 1 thời gian thấy lợng khí thoát ra đà vuợt quá 8,585 gam. Hỏi đó làmuối kim loại gì trong số các kim loại cho dới đây? Mg; Ca; Cu; BaBài 5: Một loại đá chứa MgCO3, CaCO3, Al2O3 . Lợng Al2O3 bằng 1/8 tổng khốilợng 2 muối cacbonat. Nung đá ở nhiệt độ cao tới phân huỷ hoàn toàn thuđợc chất rắn A có khối lợng bằng 60% khối lợng đá trớc khi nung.1. Tính % khối lợng mỗi chất trong đá trớc khi nung.2. Muốn hoà tan hoàn toàn 2g chất rắn A cần tối thiểu bao nhiêu mldung dịch HCl 0,5M?23 đề số 12Câu 1: [2 điểm] Cân bằng các phản øng ho¸ häc sauFe2[SO4]3 + NaOHFe[OH]3 + Na2SO4Fe2O3+COFeFexOy+COFeP2O5+H 2OH3PO4+ CO 2+ CO 2Câu 2: [2 điểm] Nung 15 kg đá vôi thành phần chính là CaCO 3thu đợc7,28 kg Canxioxit[CaO] và 5,72kg CO2. HÃy xác định tĩ lệ phần trăm vềkhối lợng của CaCO3 trong đá vôi.Câu 3: [4 điểm] Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối củacác hợp chất sau: Ca[II] và O; N[III] và H; Fe[II] và gốc SO 4[II]; Fe[III] và gốcSO4[II].Câu 4: [2 điểm ] Bột nhôm cháy theo phản ứng:Nhôm + khí oxiNhôm ôxit[Al 2O3]a, Lập phơng trình hoá học.b, Cho biết khối lợng nhôm đà phản ứng là 54 gam; và khối lợng nhômoxit đà sinh ra là 102 gam. Tính khối lợng khí oxi đà dùng.[Biết: Ca=40; N=14;H=1;S=32;O=16;Fe=56]24 ®Ò sè 13Bài 1: a] Khi cho hỗn hợp Al và Fe dạng bột tác dụng với dung dịch CuSO 4, khuấy kĩ để phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch của 3 muối tan và chất kết tủa. Viết các phương trìnhphản ứng, cho biết thành phần dung dịch và kết tủa gồm những chất nào?b] Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xảy ra những phản ứng hố học gì ?Giải thích ?Bài 2: Có thể chọn những chất nào để khi cho tác dụng với 1 mol H2SO4 thì được:a] 5,6 lít SO2 b] 11,2 lít SO2 c] 22,4 lít SO2 d] 33,6 lít SO2Các khí đo ở đktc. Viết các phương trình phản ứngBài 3: Đốt cháy một ít bột đồng trong khơng khí một thời gian ngắn. Sau khi kết thúc phản ứngthấy khối lượng chất rắn thu được tăng lên1khối lượng của bột đồng ban đầu. Hãy xác định6thành phần % theo khối lượng của chất rắn thu được sau khi đun nóngBài 4: a] Cho oxit kim loại M chứa 65,22% kim loại về khối lượng. Không cần biết đó là kimloại nào, hãy tính khối lượng dung dịch H 2SO4 19,6% tối thiểu cần dùng để hồ tan vừa hết 15g oxit đób] Cho 2,016g kim loại M có hố trị khơng đổi tác dụng hết với oxi, thu được 2,784gchất rắn. hãy xác định kim loại đóBài 5: Cho 10,52 g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi, thuđược 17,4 g hỗn hợp oxit. Hỏi để hồ tan vừa hết lượng hỗn hợp oxit đó cần dùng ít nhất baonhiêu ml dung dịch HCl 1,25MBài 6: Có 2 chiếc cốc trong mỗi chiếc cốc có 50g dung dịch muối nitrat của một kim loại chưabiết. Thêm vào cốc thứ nhất a [g] bột Zn, thêm vào cốc thứ hai cũng a [g] bột Mg, khuấy kĩ cáchỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc các phản ứng đem lọc để tách các kếttủa từ mỗi cốc, cân khối lượng các kết tủa đó, thấy chúng khác nhau 0,164 g. Đem đun nóngcác kết tủa đó với lượng dư HCl, thấy trong cả 2 trường hợp đều có giải phóng H 2 và cuối cùngcịn lại 0,864 g kim loại khơng tan trong HCl dưHãy xác định muối nitrat kim loại và tính nống độ % của dung dịch muối này[ Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Zn = 65, Fe = 56, Al = 27, S = 32, Cu = 64]25

Video liên quan

Chủ Đề