Training department là gì
Lâu làm cái namecard có cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh mà không biết dịch chức danh bên tiếng Việt sang tiếng Anh như thế nào cho đúng. Cứ lên google gõ hoài cũng mệt nên gom về blog để dành có khi lại dùng đến. Các bạn làm về thiết kế và in ấn chắc cái này khá hữu ích vì đâu phải ai cũng rành về Tiếng Anh đâu. Hy vọng tổng hợp này có thể giúp được ai đó. Show CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
Tham khảo thêm1.Các kiểu công ty:
2. Các phòng ban, cơ sở trong công ty:
Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ(và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager người phụ trách công việc cụ thể. Các chức vụ có thể được kiêm, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính người quản túi tiền. Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom. Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization được gọi theo cách dân dã, thân mật, không chính thức (informal) là boss (sếp). Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President. Chức vụ trong các công ty lớn của Nhậthơi rườm rà. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT có cả Chairman và President. Chairman to hơn President (tuy cùng dịch là chủ tịch). President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem chức gì mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy to đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về chủ tịch, giám đốc hay trưởng phòng, cán bộ không. Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL xuyên quốc gia hay của cả nước mà chỉ là miền Bắc. Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General Tổng thư ký Liên hợp quốc. Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam, Chairman of Hanoi Peoples Committee không giống Mayor (thị trưởng) Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem thực chất chức đó là gì. Cùng là người đứng đầu, trưởng nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là trưởng Có khi ban lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister
Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn Hội
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH accountantkế toánactuarychuyên viên thống kêadvertising executivephụ trách/trưởng phòng quảng cáobank clerknhân viên giao dịch ngân hàngbank managerngười quản lý ngân hàngbusinessmannam doanh nhânbusinesswomannữ doanh nhâneconomistnhà kinh tế họcfinancial advisercố vấn tài chínhhealth and safety officernhân viên y tế và an toàn lao độngHR manager (viết tắt củahuman resources manager)trưởng phòng nhân sựinsurance brokernhân viên môi giới bảo hiểmPA (viết tắt của personal assistant)thư ký riênginvestment analystnhà phân tích đầu tưproject managertrưởng phòng/ quản lý dự ánmarketing directorgiám đốc marketingmanagement consultantcố vấn cho ban giám đốcmanagerquản lý/ trưởng phòngoffice workernhân viên văn phòngreceptionistlễ tânrecruitment consultantchuyên viên tư vấn tuyển dụngsales rep (viết tắt củasales representative)đại diện bán hàngsalesman / saleswomannhân viên bán hàng (nam / nữ)secretarythư kýstockbrokernhân viên môi giới chứng khoántelephonistnhân viên trực điện thoạiTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN database administratornhân viên quản lý cơ sở dữ liệuprogrammerlập trình viên máy tínhsoftware developernhân viên phát triển phần mềmweb designernhân viên thiết kế mạngweb developernhân viên phát triển ứng dụng mạngTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ antique dealerngười buôn đồ cổart dealerngười buôn các tác phẩm nghệ thuậtbakerthợ làm bánhbarberthợ cắt tócbeauticiannhân viên làm đẹpbookkeeperkế toánbookmakernhà cái (trong cá cược)butcherngười bán thịtbuyernhân viên vật tưcashierthu ngânestate agentnhân viên bất động sảnfishmongerngười bán cáfloristngười trồng hoagreengrocerngười bán rau quảhairdresserthợ làm đầusales assistanttrợ lý bán hàngshop assistantnhân viên bán hàngshopkeeperchủ cửa hàngstore detectivenhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)store managerngười quản lý cửa hàngtailorthợ maytravel agentnhân viên đại lý du lịchwine merchantngười buôn rượuTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI carerngười làm nghề chăm sóc người ốmcounsellorủy viên hội đồngdentistnha sĩdental hygienistchuyên viên vệ sinh răngdoctorbác sĩmidwifebà đỡ/nữ hộ sinhnannyvú emnursey táopticianbác sĩ mắtparamedictrợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu)pharmacist hoặc chemistdược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)physiotherapistnhà vật lý trị liệupsychiatristnhà tâm thần họcsocial workerngười làm công tác xã hộisurgeonbác sĩ phẫu thuậtvet hoặc veterinary surgeonbác sĩ thú yTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY blacksmiththờ rènbricklayerthợ xâybuilderthợ xâycarpenterthợ mộcchimney sweepthợ cạo ống khóicleanerngười lau dọndecoratorngười làm nghề trang trídriving instructorgiáo viên dạy lái xeelectricianthợ điệngardenerngười làm vườnglazierthợ lắp kínhgroundsmannhân viên trông coi sân bóngmasseurnam nhân viên xoa bópmasseusenữ nhân viên xoa bópmechanicthợ sửa máypest controllernhân viên kiểm soát côn trùng gây hạiplastererthợ trát vữaplumberthợ sửa ống nướcrooferthợ lợp máistonemasonthợ đátattooistthợ xăm mìnhtilerthợ lợp ngóitree surgeonnhân viên bảo tồn câywelderthợ hànwindow cleanerthợ lau cửa sổTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN barmannam nhân viên quán rượubarmaidnữ nhân viên quán rượubartendernhân viên phục vụ quầy barbouncerbảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn)cookđầu bếpchefđầu bếp trưởnghotel managerquản lý khách sạnhotel porternhân viên khuân đồ ở khách sạnpub landlordchủ quán rượutour guide hoặc tourist guidehướng dẫn viên du lịchwaiterbồi bàn namwaitressbồi bàn nữTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO artistnghệ sĩeditorbiên tập viênfashion designernhà thiết kế thời tranggraphic designerngười thiết kế đồ họaillustratorhọa sĩ vẽ tranh minh họajournalistnhà báopainterhọa sĩphotographerthợ ảnhplaywrightnhà soạn kịchpoetnhà thơsculptornhà điêu khắcwriternhà vănTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ actornam diễn viênactressnữ diễn viêncomediandiễn viên hàicomposernhà soạn nhạcdancerdiễn viên múafilm directorđạo diễn phimDJ (viết tắt của disc jockey)DJ/người phối nhạcmusiciannhạc côngnewsreaderphát thanh viên (chuyên đọc tin)singerca sĩtelevision producernhà sản xuất chương trình truyền hìnhTV presenterdẫn chương trình truyền hìnhweather forecasterdẫn chương trình thời tiếtTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ barristerluật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)bodyguardvệ sĩcustoms officernhân viên hải quandetectivethám tửforensic scientistnhân viên pháp yjudgequan tòalawyerluật sư nói chungmagistratequan tòa (sơ thẩm)police officer (thường được gọi là policemanhoặc policewoman)cảnh sátprison officercông an trại giamprivate detectivethám tử tưsecurity officernhân viên an ninhsolicitorcố vấn pháp luậttraffic wardennhân viên kiểm soát việc đỗ xeTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ choreographerbiên đạo múadance teacher hoặc dance instructorgiáo viên dạy múafitness instructorhuấn luyện viên thể hìnhmartial arts instructorgiáo viên dạy võpersonal trainerhuấn luận viên thể hình cá nhânprofessional footballercầu thủ chuyên nghiệpsportsmanngười chơi thể thao (nam)sportswomanngười chơi thể thao (nữ)TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤClecturergiảng viênmusic teachergiáo viên dạy nhạcteachergiáo viênteaching assistanttrợ giảngTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ airman / airwomanlính không quânsailorthủy thủsoldierngười línhCÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC biologistnhà sinh họcbotanistnhà thực vật họcchemistnhà hóa họclab technician (viết tắt củalaboratory technician)nhân viên phòng thí nghiệmmeteorologistnhà khí tượng họcphysicistnhà vật lýresearchernhà nghiên cứuscientistnhà khoa họcTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO imamthầy tếpriestthầy turabbigiáo sĩ Do tháivicarcha sứTỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN arms dealerlái súng/người buôn vũ khíburglarkẻ trộmdrug dealerngười buôn thuốc phiệnforgerngười làm giả (chữ ký, giấy tờ)lap dancergái nhảymercenarytay sai/lính đánh thuêpickpocketkẻ móc túipimpma côprostitutegái mại dâmsmugglerngười buôn lậustripperngười múa điệu thoát ythiefkẻ cắpCÁC NGHỀ KHÁC archaeologistnhà khảo cổ họcarchitectkiến trúc sưcharity workerngười làm từ thiệncivil servantcông chức nhà nướcconstruction managerngười quản lý xây dựngcouncil workernhân viên môi trườngdiplomatnhà ngoại giaoengineerkỹ sưfactory workercông nhân nhà máyfarmernông dânfirefighter (thường gọi làfireman)lính cứu hỏafishermanngười đánh cáhousewifenội trợinterior designernhà thiết kế nội thấtinterpreterphiên dịchlandlordchủ nhà (cho thuê nhà)librarianthủ thưminerthợ mỏmodelngười mẫupoliticianchính trị giapostmanbưu táproperty developernhà phát triển bất động sảnrefuse collector (thường được gọi là bin man)nhân viên vệ sinh môi trườngsurveyorkỹ sư khảo sát xây dựngtemp (viết tắt củatemporary worker)nhân viên tạm thờitranslatorphiên dịchundertakernhân viên tang lễChúc các bạn thành công. |