Trắc nghiệm thuốc lợi tiểu có đáp an
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
A. Thói quen B. Công việc C. Điều kiện sống D. Mức thu nhập E. Cân nặng
A. Giới tính B. Giống nòi C. Bệnh lý D. Nhóm máu E. Cơ địa
A. Giống nòi B. Thói quen C. Tuổi tác D. Bệnh lý E. Cơ địa
A. Thời khắc B. Môi trường C. Ánh sáng D. Tiếng động E. Độ ẩm
A. Lượng Protein huyết tương thấp B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp D. Chất lượng albumin yếu E. Thể tích phân phối tăng
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn B. Thành phần Myelin thấp C. Tế bào TK chưa biệt hóa D. Lưu lượng máu não thấp E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 20 lần E. 30 lần
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm E. Da dễ hấp thu thuốc
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém
A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D. Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
A. Giống nòi B. Cơ địa C. Địa lý D. Môi trường sống E. Tất cả sai
A. Chuyển hoá B. Phân phối C. Di truyền D. Cơ địa E. Bệnh lý
A. Thấp hơn nhiều B. Hơi thấp hơn C. Tương đương D. Hơi cao hơn E. Cao hơn nhiều
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B . Sai
A. Streptomycin B. Penicillin C. Gentamycin D. Chloramphenicol E. Tất cả đúng
A. Diazepam B. Sulfamid C. Indocid D. Chloramphenicol E. Tất cả sai
A. 5 - 7 giờ B. 7 - 11 giờ C. 11-15 giờ D. 15 - 17 giờ E. 17- 21 giờ
A. Barbiturat B. Theophyllin C. Propanolol D. Diazepam E. Aspirin
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu tím D. Màu đỏ E. Màu đen
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu đỏ D. Màu tím E. Màu đen -------------------------------------------------- TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
A. Ngẫu nhiên B. Ở đối tượng nguy cơ cao D. Có chu kỳ
A. Độc B. Thấp C. Cao D. Bất thường E. Bình thường
A. Bình thường B. Thấp C. Cao D. Độc E. Tất cả đúng
A. Bình thường B. Thấp C. Cao D. Liều độc E. Tất cả đúng
A. Dược lý học B. Yếu tố cơ địa C. Yếu tố môi trường D. Dạng dùng cuả thuốc E. Tất cả đúng
A. Dược động học của thuốc B. Dược lực học chính của thuốc C. Dược lực học phụ của thuốc D. Tác dụng ngoại ý E. Phụ thuộc Dược lý học
A. Dược lý học B. Hiểu biết về thuốc C. Cách dùng thuốc D. Dạng dùng của thuốc E. Yếu tố cơ địa -------------------------------------------------- TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC VÀ ẢNH HƯỞNG
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học E. Tất cả đúng
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học E. Làm mất tác dụng của thuốc
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể B. Tăng độc tính của thuốc ở gan C. Giảm thải trừ thuốc ở thận D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể E. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể B. Tăng độc tính của thuốc ở gan C. Giảm thải trừ thuốc ở thận D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể E. Tất cả sai
A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Giảm tác dụng trong cơ thể C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Giảm độc tính trong cơ thể E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
A. Dextran B. Dung dịch NaCL C. Dung dịch kiềm D. Lasix E. Heparin
A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon D. Acid Ascorbic
A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid D. Aspirin E. Propanolol
A. Cafein B. Corticoid C. Acetaminophen D. Estrogen E. Heparin
A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin D. Dilantin E. Rượu ethylic
A. Đúng B. Sai E. Tất cả sai
A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin D. Piroxicam E. Indomethacin
A. Các penicillin B. Fluoroquinolon C. Nhóm Aminosid D. Các Cephalosporin E. Tetracyclin thế hệ 3 A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai A. Manitol B. Adrenalin C. Digitalis D. Kháng Histamin E. Isoniazid A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid
A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai
A. Vitamin k B. Phenacetin C. Barbiturat D. Dilantin E. Amphotericin B -------------------------------------------------- Câu 7. Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do: A. Tác dụng qua trung gian tế bào B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn D. Liên quan đến kháng thể IgE E. Tạo nên các chất trung gian hoá học Câu 8. Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là: A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc E. Khống chế các bệnh dịch lưu hành tại địa phương HISTAMIN VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN
A. Promethazin B. Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin
A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C. Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
A. Propranolol B. Theophyllin C. Digitalis D. Penicillin E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin
A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan D. Chứng vú to ở đàn ông E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
A. Heparin B. Phenytoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazid
A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa
A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin
A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu E. Giảm lượng tinh trùng
A. 1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ
A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D. Cimetidin E. Oxmetidin
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy
A. Giãn cơ trơn mạch máu B. Co cơ trơn đường tiêu hoá C. Co cơ trơn phế quản D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác E. Tăng tiết dịch vị
A. Đối lập chức phận B. Đối lập không cạnh tranh C. Đối lập cạnh tranh D. Đối lập hoá học E. Tác dụng chọn lọc
A. Hấp thu nhanh B. Đạt nồng độ đỉnh sớm C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ. E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM
A. Pyramidon B. Paracetamol C. Diclophenac D. Ibuprofene E. Aspirin
A. Trên thận B. Trên huyết áp C. Trên đường tiêu hoá D. Trên gan E. Trên hệ thống tạo máu
A. Thuộc nhóm Celecocib B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Có tác dụng chống viêm tốt E. Tất cả sai
A. Thuộc nhóm Celecocib B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi E. Có tác dụng chống viêm tốt
A. Piroxicam B. Isoxicam C. Nifluril D. Nimesulid E. Tolmetine
A. Phenacetin B. Pyramidon C. Phenibutazone D. Phenazone E. Piroxicam
A. Oxicam B. Anthranilic acid C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid E. Tất cả sai
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não C. Làm tăng quá trình thải nhiệt D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch B. Qua được hàng rào nhau thai C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm E. Có tác dụng chống viêm mạnh
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch B. Qua được hàng rào nhau thai C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm E. Có tác dụng chống viêm mạnh
A. Gây quái thai B. Gây chuyển dạ kéo dài C. Gây băng huyết sau sinh D. Qua được hàng rào nhau thai E. Tất cả đúng
A. Hạ sốt chống viêm B. Hạ sốt giảm đau C. Giảm đau kéo dài D. Chống viêm tốt E. Hạ sốt nhanh
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm
A. Chảy máu đường tiêu hoá B. Viêm thận C. Giảm bạch cầu hạt D. Methemoglobine E. Chảy máu thận
A. Phénacétine B. Phenylbutazone C. Piroxicam D. Dẫn xuất của propionic acid E. Voltarene
A. Hội chứng Reye B. Viêm thận kẻ C. Hoại tử tế bào gan D. Rối loạn tâm thần kinh E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD
A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap D. Hạ sốt giảm đau E. Giảm đau nhanh
A. Inacid B. Acid tiaprofenic C. Feldene D. Tolmetine E. Clometacine
A. Piroxicam B. Nifluril C. Clometacine D. Meloxicam E. Sunlidac
A. Voltarene B. Nifluril C. Tolmetine D. Diflunisal E. Indocid( indocid, indometacin)
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem B. Sai.
A. Đúng B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng(8-12h) B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Là một sulfoxic B. Dễ dung nạp hơn C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan D. Được xếp trong nhóm Indol E. Thải trừ tốt qua đường tiểu
A. Hấp thu nhanh qua đường uống B. Chuyển hóa ở huyết tương C. Thải trừ chủ yếu qua thận D. Gắn protein huyết tương > 90% E. Có tác dụng chống viêm tốt
A. Đều là các acid yếu B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương E. Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận
A. Nifluril B. Paracetamol C. Naproxen D. Indocid E. Voltarene
A. Voltarene B. Tolectin C. Naproxen D. Sunlidac E. Pyramidon
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần E. Tất cả đúng
A. Acétanilide B. Prénazone C. Phénacétine D. Ibuprofene E. Pyranaldon
A. Là những tinh thể hòa tan B. Khó tan trong alcool C. Không tan trong dung dịch kiềm D. Có cấu trúc giống phenol E. Tất cả đúng
A. Làm giảm chức năng gan B. Gây suy thận mãn C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não D. Làm rối loạn huyết động E. Viêm thận kẽ
A. Parafine B. Than hoạt C. Tanin D. N-acetylcysteine E. Lasilix
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan E. Ức chế phospholipase A2
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm B. Giảm đau chống viêm bằng C. Hạ sốt giảm đau tương tự D. Hạ sốt hơn hẳn E. Chống viêm mạnh hơn yeu hon
A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm D. Chống ngưng tập tiểu cầu E. Tất cả đúng
A. Hạ sốt nhanh B. Giảm đau nhanh C. Chống viêm mạnh D. Cả A và B E. Cả B và C
A. Giảm tiểu cầu B. Hội chứng Reye C. Tâm thần kinh D. U nhú thận E. Loét đường tiêu hóa
A. Pyrazole B. Propionic acid C. Indol D. Aniline E. Salicylate
A. Trên đường tiết niệu B. Trên tim mạch C. Trên thần kinh D. Trên đường tiêu hóa E. Trên tủy xương
A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm D. Cả A và B E. Cả B và C THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID
A. CRF B. ACTH C. Tuyến yên D. Vùng dưới đồi E. Tuyến thượng thận
A. Tăng đường huyết B. Sérotonine. C. Các chất trung gian hóa học thần kinh D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..) E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
A. 5 - 8 giờ B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. B. Chuyển hóa ở gan C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp D. Gắn mạnh vào protein huyết tương. E. Thải chủ yếu qua đường mật.
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm E. Tất cả sai.
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể . D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch E. Làm thoái biến Protein
A. Tăng đồng hóa protein B. Tăng bài tiết nitơ C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid E. Tất cả sai
A. Tăng thoái biến protid B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid E. Tất cả đúng
A. Tăng Na+, K + B. Giảm Na+, K + C. Tăng Na+,Ca ++ D. Giảm K+, Ca ++ E. Tăng K+, Ca ++
A. Ức chế tuyến giáp B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục C. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết ADH E. Ức chế tiết insulin.
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng.
A. Gây loãng xương B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết C. Ức chế sự tạo sẹo D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi. B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương. C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết. D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng. E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng
A. Loét dạ dày tá tràng B. Suy giảm miễn dịch C. Suy thận D. Đái tháo đường E. Cao huyết áp
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày D. Cho uống thuốc vào ban đêm E. Tất cả đúng
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên B. Giảm tái tạo Glucose ở gan C. Tăng hấp thu Glucose vào máu D. Tăng chuyển hoá Glucid E. Giảm dự trữ glucose vào máu
A. Phù mặt cổ B. Phát triển hệ lông, mụn C. Những vết rạn da D. Tăng cân nhanh E. Chậm liền sẹo
A. Làm tăng tiết HCl B. Làm vết thương chậm lành C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ D. Ức chế tuyến nội tiết E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
A. Cao huyết áp B. Đau cơ, chuột rút. C. Xơ vữa động mạch D. Tiểu nhiều E. Đái tháo đường 90-120 ph
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. 1-3 giờ B. 4 - 6 giờ C. 7 - 9 giờ D. 11- 13 giờ E. 15- 17 giờ
A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
A. 7 - 11 giờ B. 11 - 15 giơ C. 15 - 19 giờ D. 19 - 23 giờ E. 23 - 1 giờ
A. 5 - 10 g/dl B. 10 - 15 g/dl C. 20 - 30 g/dl D. 30 - 35 g/dl E. 40 - 50 g/dl
A. 50 - 70 phút B. 70 - 90 phút C. 90 - 120 phút D. 120 - 150 phút E. 150 - 170 phút
A. Đúng B. Sai
A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid D. Giảm dự trữ glucose vào máu E. Tất cả đúng
A. Cycloxygenase B. Lipoxygenase C. Phospholipase D. Thromboxan E. Prostaglandin.
A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận E. Tác dụng trên nội tiết
A. Đúng B. Sai
A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giờ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
A.Nhóm gốc hóa học B.Cơ chế tác dụng C.Cơ chế giảm Natri D.Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành E.Cơ chế dãn mạch ngoại biên
A. Dãn mạch ngoại biên B. Giảm Natri C. Giảm thể tích dịch lưu hành D. Thẩm thấu E. B, C đúng@
A.Dãn mạch ngoại biên B.Giảm thể tích dịch lưu hành C.Trung gian hệ giao cảm D.Giảm Natri E.Ức chế Enzyme chuyển đổi
A.Trúc đào B.Thông thiên C.Bạch hạc D.Đinh lăng E.Sâm đại hành
A.Giảm Natri B.Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch C.Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch D. B, C E. Giảm thể tích dịch lưu hành
A.Gan, thận B.Cơ C.Huyết tương, não D.Thành mạch, não E.Thành mạch, não, thận, huyết tương
A.Tan nhiều trong nước B.Tan nhiều trong lipide C.Không tan trong nước D.Không tan trong lipide E.Liên kết với protein huyết tương
A.Làm dãn các động mạch B.Làm dãn các tiểu động mạch C.Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn D.Qua trung gian giao cảm E.A, B, C đúng
A.Dihydralazine B.Captopril C.Methyl dopa D.Propranolol E.Nifedipine
A.Kích thích tim B.Nhịp tim tăng nhanh C.An thần D.Giảm sức cản ngoại vi E.Tăng lưu lượng mạch vành
A.Tiêu hóa B.Da C.Trực tràng D.Hô hấp E.Tất cả đều sai
A.Methyl Dopa B.Captopril C.Nifedipine D.Diazoxide @ E.Dihydralazine
A.Tiêm tĩnh mạch B.Tiêm dưới da C.Uống D.Tiêm bắp E.Ngậm dưới lưỡi@
A.Dãn mạch ngoại biên B.Giảm thể tích dịch lưu hành C.Giảm Natri D.Qua trung gian giao cảm E.Chưa biết rõ
A.Thuốc ức chế men chuyển @ B.Thuốc ức chế calci C.Thuốc dãn mạch D.Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm E.Tất cả đều được
A Kích thích Beta B. Ưc chế Beta C.Kích thích Alpha D. Ưc chế Alpha E. Ưc chế Alpha và Beta
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng@ B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng uc che B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng@ B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
Câu 121. Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:
Câu 122. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:
Câu 123. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:
Câu 124. Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:
E. Tác dụng chậm Câu 125. Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
Câu 126. Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:
E. U xơ tiền liệt tuyến Câu 127. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:
E. Clotiapine Câu 128. Haloperidol (Haldol) là:
E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót Câu 129. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: A. Những cơn hưng phấn vận động B. Rối loạn thần kinh C. Tăng trương lực cơ, mất vận động D. Chứng Vẹo cổ co cứng E. Hạ huyết áp tư thế đứng Câu 130. Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là: A. Tác dụng phụ về tâm thần B. Các rối loạn thần kinh C. Vàng do do ứ mật D. Hội chứng ngoại tháp E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần Câu 131. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:
Đáp án: 1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D). DƯỢC LÝ BLOCK 1
BLOCK 3
A. Cây Dương địa hoàng B. Cây Thông thiên C. Cây Trúc đào D. Cây Hành biển E. Tất cả sai
A. Phần đường B. Nhân Steroid C. Vòng lacton D. Phần Genin @ E. Tất cả đúng
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc C. Ruột tăng co bóp D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột. E. Thuốc dùng ở dạng dung dịch.
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc B. Dùng kèm Atropin C. Bệnh nhân bị liệt ruột D. Bệnh nhân ỉa chảy E. Dùng thuốc ở dạng viên.
A. Thủy phân và phóng thích phần đường B. Thủy phân và phóng thích phần genin C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid E. Hydroxyl hóa phần không đường
A. Bệnh nhân suy gan B. Bệnh nhân suy thận C. Độ PH của nước tiểu D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận E. Bệnh lý đường mật
A. Ưc chế bơm Ca ++ của túi B. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào C. Kích thích men Na+ K+ ATPase. D. Gây ứ đọng K+ trong tế bào E. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu.
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ B. Giảm trương lực cơ tim C. Kích thích cơ nhĩ D. Tim đập mạnh, chậm, đều E. Tất cả đúng.
A. Tăng tiết Aldosteron B. Gây thiểu niệu C. Tăng tái hấp thu Na+ D. Tăng thải K+ Na+ E. Tất cả đúng.
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản. C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa. E. Ưc chế hiệu ứng thần kinh trên cơ trơn tử cung.
A. Suy tim nặng kéo dài B. Tuổi già C. Giảm Magie máu D. Tăng Kali máu E. Dùng kèm chế phẩm canxi
A. Rối loạn tiêu hóa B. Giãn đồng tử C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ. D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột E. Tất cả đúng
A. Ngừng sử dụng Digitalis B. Dùng EDTA để gắp canxi C. Dùng Kali khi có suy thận D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều E. Dùng Lidocain khi có loạn nhịp
A. Kháng Histamin B. IMAO C. Clofibrat D. Quinidin E. Tất cả đúng
A. Glycon B. Aglycon C. Lacton D. Nhân steroid E. Nhóm OH.
A. Tăng Canxi máu B. Tăng Natri máu C. Giảm Canxi máu D. Tăng Magne máu E. Giảm kali máu
A. Làm tăng AMP vòng nội bào B. Kích thích Phosphodiesterase C. Ức chế Adenylcyclase D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não E. Kích thích proteine hoạt hoá co cơ.
A. Digitoxin B. Digoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin
A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Acetyl Digoxin E. A, B, C, D sai
A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin
A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Acetyl Digitoxin E. A, B, C, D đúng
A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin
A. Cây Dương địa hoàng B. Cây Thông thiên C. Cây Trúc đào D. Cây Hành biển E. Cây sừng trâu
A. Phần đường + vòng Lacton B. Phần đường + nhân steroid C. Nhân steroid + vòng Lacton D. Phần đường + vòng Lacton E. Phần đường + phần không đường
A. Digoxin B. Digitoxin @ C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Đúng B. Sai
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Tăng Ca++ nội bào B. Tăng Na+ nội bào C. Tăng K+ nội bào D. Chậm nút xoang E. Giảm xung lực giao cảm đến tim
A. Giảm thời gian tống máu B. Tăng co bóp cơ tim C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Làm chậm nhịp tim E. Tất cả đều đúng
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain@
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Đúng B. Sai
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Ngứa B. Chảy máu@ C. Dị ứng D. Buồn nôn E. Nhức đầu
A. Aspirine B. Prednisolone@ C. Neomycine D. Vitamin C E. Furosemide
A. 48 - 96 giờ B. 96 - 120 giờ C. 48 - 72 giờ D. 72 - 92 giờ E. 24 - 72 giờ
A. Vitamin K B. Dẫn xuất Coumarine,Indanedione C. Heparine D. Indanedion E. B, C, D đúng
A. Dẫn xuất Coumarine B. Warfarine C. Indanedione D. Tromexan E. A, B, C đúng
A. Warfarine B. Dẫn xuất Coumarine C. Heparine D. Vitamin K E. Aspirine
A. Nhanh B. Ngắn C. Trung bình D. Chậm E. Rất ngắn.
A. Uống@ B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Tiêm bắp E. Truyền tĩnh mạch
A. Trực tiếp B. Gián tiếp C.Chậm D. Nhanh E. B, C đúng
A. Truyền tĩnh mạch B. Tiêm dưới da C. Uống D. Tiêm bắp E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da
A. Vitamin A B. Protamin sulfate C. Vitamin K (tĩnh mạch) D. Vitamin C E. A, B, C, D sai
A. 30 - 40 giờ B. 48 - 72 giờ@ C. 48 giờ D. 24 - 36 giờ E. 12 - 24 giờ
A. Gan B. Phổi C. Tế bào Mastocyte D. Thận E. Cả A, B, C sai
A. Polysaccharide B. Glucoside C. Protide D. Mucopolysaccharide E. Acid Amin
A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Tiêm tĩnh mạch và dưới da@ E. Tiêm bắp
A. Neomycine B. Griseofulvine C. Acid Salycilic D. Seduxen E. Ethambutol
A. Vitamin K B. Protamine Sulfate C. Hydrocortisone D. Kháng Vitamin K E. Vitamin C
A. Viêm tắc tĩnh mạch B. Làm giảm rung nhĩ C. Sau nhồi máu cơ tim D. Biến cố huyết khối tắc mạch cấp E. Bệnh van giả
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai@
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai@
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai
A.Đúng B.Sai BLOCK 5
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B. Ngăn chận thu nhận glucose của giun C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun D. Ưc chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun@ E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
A. Oxantel pamoate B. Pyrantel pamoate C. Mebendazol D. Albendazol E. Piperazine
A. Praziquantel B. Mebendazol C. Paromomycin D. Niclosamid E. Diclorophen
A. Kiềm hóa nước tiểu B. Kiềm hóa nước tiểu kéo dài C. Acid hóa nước tiểu D. Acid hóa nước tiểu kéo dài E. Suy chức năng gan
A. 38 giờ B. 39 giờ C. 40 giờ D. 41 giờ E. 42 giờ
A. Trẻ em dưới 2 tuổi @ B. Suy chức năng gan C. Suy chức năng thận D. Tiền sử động kinh E. Loét dạ dày.
A. Mebendazol B. Pyrantel pamoate C. Piperazin D. Oxantel pamoate E. Thíabendazol
A. Sốt , đau cơ B. Chóng mặt C. Hạ huyết áp D. Lẩn thẩn E. Nhìn mờ
A. Pyrantel pamoate B. Piperazin C. Niclosamid D. Diethylcarbamazin E. Mebendazol
A. Sán lá gan lớn B. Sán máng C. Sán dây D. Sán lá gan nhỏ E. Sán lá phổi.
A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun móc D. Giun lươn. E. Giun chỉ@
A. Thíabendazol B. Pyrantel pamoate C. Piperazin D. Mebendazol. E. Bephenium
A. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Suy chức năng gan C. Suy dinh dưỡng D. Loét dạ dày E. Thiếu máu
A. Thíabendazol B. Pyrantel pamoate C. Diethylcarbamazine D. Albendazol E. Mebendazol.
A. Mebendazol B. Pyperazin C. Diethyl carbamazin D. Thiabendazol E. Pyrantel pamoat
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun @ E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme phosphorylase
A. Mebendazole B. Levamisol C. Albendazole D. Pyrantel pamoat E. Tất cả đúng
A. Pyrantel pamoate B. Piperazine C. Oxantel pamoate D. Albendazole E. Thiabendazole
A. Pyrantel pamoate B. Levamisol C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole
A. Praziquantel B. Pyrantel pamoate C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole
A. Albendazole B. Praziquantel @ C. Niclosamide D. Diethyl Carbamazine E. Mebendazole
A. Thiabendazole B. Pyrantel pamoate C. Niclosamide D. Praziquantel E. Albendazole
A. Albendazole B. Praziquantel C. Niclosamide D. Diethyl Carbamazine E. Mebendazole
A. Praziquantel B. Pyrantel pamoat C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole
A. Albendazole B. Praziquantel C. Niclosamide D. Thiabendazole E. Mebendazole
A. Albendazole @ B. Niridazole C. Pyrantel pamoate D. Mebendazole E. Tất cả sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng@ B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Oxantel pamoate B. Pyrantel pamoate C. Mebendazol D. Albendazol E. Piperazine
A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ E. 10 giờ
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B. Ngăn chận thu nhận glucose của giun C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun E. Tác dụng lên quá trình oxy hoá, phospho hoá ty thể của sán
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B. Ngăn chận thu nhận glucose của giun C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
A. Nguyên dạng B. 50% nguyên dạng, 50% dạng chuyển hoá C. Dạng kết hợp D. Dạng kết hợp với acid glucuronid E. Dạng kết hợp với acide amin
A. Co- trimoxazol B. Ampicillin C. Chloramphenicol D. Gentamycin E. Paromomycin.
A. Suy chức năng thận B. Suy chức năng gan C. Suy tim D. Rối loạn đông máu E. Cao huyết áp.
A. Dẫn xuất Nitroimidazol B.Nhóm Alcaloid C. Dẫn xuất Dichloroacetamid D. Nhóm kháng sinh E. Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
A. Paromomycin B. Tetracyclin C. Diloxanid D. Metronidazol E. Iodoquinol.
A. Mỡ B. Cafe C. Sữa D. Rượu E. Dịch hoa qủa
A. Bệnh gan B. Bệnh thận C. Loét dạ dày D. Cao huyết áp E. Người cao tuổi
A. Thời gian máu chảy B. Thời gian máu đông C. Thời gian Howell D. Thời gian Quick E. Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin
A. Dehydroemetin B. Conessine C. Emetin D. Chloroquin E. Diloxanid
A. Tim B. Cơ vân C. Cơ ruột D. Tổ chức mỡ E. Gan
A. Chậm qua thận B. Qua thận C. Nhanh qua thận D. Qua phân E. Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
A. 7giờ B. 7giờ10 C.7giờ 20 D. 7giờ 30 E. 7giờ 40
A. Chậm qua thận B. Nhanh qua thận C. Chậm qua phân D. Nhanh qua phân E. Phần lớn qua thận, một lượng nhỏ qua phân.
A. Phụ nữ có thai B. Suy chức năng gan C. Suy chức năng thận D. Suy tim E. Cao huyết áp
A. Tre em dưới 2 tuổi B. Không dung nạp Iod C. Viêm đa dây thần kinh D. Cao huyết áp E. Người cao tuổi.
A. Emetine Hydrochloride B. Metronidazole C. Paramomycine D. Dehydro emetine E. Dicloxamide
A. Emetine Hydrochloride B. Metronidazole C. Paramomycine D. Dehydro emetine E. Dicloxamide
A. Diiodo hydroxyquinoline B. Dehydro emetine C. Dicloxamide D. Metronidazole E. Emetine Hydrochloride
A. Thuộc nhóm alcaloid B. Có tác dụng diệt amip tổ chức C. Hấp thu thất thường qua đường uống D. Thải trừ tốt qua thận nên ít tích luỹ E. Dự trử chủ yếu ở Gan, phổi, lách, thận.
A. Được dùng rộng rãi để điều trị nhiễm amip ruột. B. Được dùng phối hợp với các thuốc diệt amip tổ chức C. Hấp thu khoảng 90% qua đường tiêu hoá D. Là thuốc được lựa chọn để điều trị bệnh amip E. Có thể gặp tác dụng phụ là co cứng cơ bụng
A. Phải kết hợp phòng và chữa bệnh B. Phải điều trị sớm và đúng cách C. Kết hợp điều trị đặc hiệu với nâng cao thể trạn D. Cần phối hợp hặc dùng nối tiếp vài loại thuốc để tăng hiệu quả E. Bệnh nhân dùng Emetine điều trị ngoại trú cần được theo dõi cẩn thận.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
- Lỵ amip cấp , tối cấp - Nhiễm amip không có triệu chứng A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
- Suy chức năng gan - Trẻ em dưới 2 tuổi A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
- Thuốc diệt amip tổ chức - Hấp thu tốt qua đường uống - Suy chức năng thận làm kéo dài thời gian bán hủy của thuốc A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai BLOCK 7
A. Phù do suy tim B. Suy thận mạn C. Cao huyết áp D. Hội chứng thận hư E. Tất cả đều đúng
A. Giảm Natri B. Nhóm Thiazide C.Không kháng Aldosterone D. Kháng Aldosterone E. Lợi tiểu thẩm thấu
A. Quai Henle B. Ông lượn gần C. Ông lượn xa D. Ông lượn gần và xa E. Quai Henle và ống lượn xa
A. Acid Etacrynic B. Furosemide C. Hypothiazide D. Spironolactone E. Tất cả đều sai
A. Có tác dụng yếu B. Tác dụng vừa phải, kéo dài C. Tác dụng mạnh, ngắn D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone
A. 3 phút B. 10 - 15 phút C. 30 phút D. 45 phút E. 60 phút
A. Hydrocortisone B. Hypothiazide C. Aldosterone D. Propranolol E. Tất cả đều sai
A. Vú to ở nam B. Rối loạn sinh dục nam C. Rối loạn kinh nguyệt ở nữ D. Tăng kali máu E. Tất cả đều đúng
A. Chứng béo phì B. Phù do thận C. Phù do tim D. Hội chứng phù và cao huyết áp E. Tất cả đều đúng
A. Ông lượn gần B. Ông lượn xa C. Quai Henle D. Phần vỏ đoạn pha loãng E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle
A. Spironolactone B. Hypothiazide C. Furosemide D. Acetazolamide E. Acid Etacrynic
A. Hypothiazide B. Thẩm thấu C. Furosemide D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone
A. Phù do xơ gan B. Phù do thận hư C. Phù do tim D. Cả A, B đúng E. Cao huyết áp
A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch chậm C. Tiêm dưới da D. Cả A, B E. Tiêm bắp
A. Lợi tiểu điều trị các thể phù B. Kiềm hóa nước tiểu thải a. uric C. Điều trị Glaucom D. Điều trị động kinh E. Nhiễm kiềm chuyển hóa mạn
A. Manitol B. Furosemid C. Hydroclorothiazid D. Amilorid E. Spironolacton
A. Giảm kali máu B. Giảm natri máu C. Tăng acid uric máu D. Tăng calci niệu E. Tăng calci máu
A. Furosemid B. Triamteren C. Manitol D. Hydroclorothiazid E. Spironolacton
A. Amilorid B. Spironolacton C. Hydroclorothiazid D. Triamteren E. Captopril
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Dị cảm B. Nhiễm toan chuyển hóa C. Nôn mữa D. Giảm Kali máu E. Tất cả đều đúng
A. Amilorid B. Furosemid C. Acetazolamid D. Hydroclorothiazid E. Acid etacrynic
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Không đối kháng với Aldosteron B. Tác dụng trực tiếp lên ống lượn xa C. Ức chế men anhydrase carbonic (men AC) D. Giảm tái hấp thu natri và nước E. Ngăn cản đào thải Kali
A. Thuốc lợi tiểu mạnh B. Tác dụng nhanh sau 15- 30 phút C. Đào thải nhiều nước và natri D. Hoạt động phụ thuộc vào pH E. Tác dụng chủ yếu nhánh lên quai Henlé
A. Thuốc lợi tiểu nhóm sulfamide B. Tất cả đều có nhóm sulfonamide (SO2-NH2) C. Không có tác dụng kìm vi khuẩn D. Chỉ định trong điều trị suy gan và xơ gan E.Có thể điều trị tăng nhãn áp do thuốc làm giảm tiết dịch nhãn cầu
A. Phù tim, gan, thận ở người có thai B. Tăng huyết áp (dùng riêng hoặc dùng với các thuốc hạ huyết áp khác) C. Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân dễ dẫn đến sỏi niệu D. Phù và tăng huyết áp khi có thai E. Phù tim, gan, thận có thể gây thiếu máu thai và teo thai
A. Không chứa gốc sulfonamid trong công thức B. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 3-5 phút sau khi tiêm tĩnh mạch C. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 20 phút sau khi uống D. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa E. Thải trừ phần lớn dưới dạng không chuyển hóa
A. Trạng thái giảm Kali máu trên bệnh nhân bị xơ gan hoặc đang điều trị bằng Digitalis B. Bệnh Goutte C. Suy thận, suy gan không dung nạp sulfamide D. Cả A, B, C đều đúng E. Cả A, B đúng BLOCK 9
A. Tăng đường huyết @ B. Sérotonine. C. Các chất trung gian hóa học thần kinh D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..) E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
A. 5 - 8 giờ B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. B. Chuyển hóa ở gan C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp D. Gắn mạnh vào protein huyết tương. E. Thải chủ yếu qua đường mật.
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm E. Tất cả sai.
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress@ B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể . D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch E. Làm thoái biến Protein
A. Tăng đồng hóa protein B. Tăngbài tiết nitơ C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid E. Tất cả sai
A. Tăng thoái biến protid B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid E. Tất cả đúng
A. Tăng Na+, K + B. Giảm Na+, K + C. Tăng Na+,Ca ++ D. Giảm K+, Ca ++ E. Tăng K+, Ca ++
A. Ức chế tuyến giáp B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục C. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết ADH E. Ức chế tiết insulin.
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng.@
A. Gây loãng xương B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết C. Ức chế sự tạo sẹo D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
A. Promethazin B. Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin
A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C. Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản @ E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
A. Propranolol B. Theophyllin C. Digitalis D. Penicillin E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin
A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan D. Chứng vú to ở đàn ông E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
A. Heparin B. Phenytoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazid
A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin @ E. Dimenhydrinat A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa
A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin
A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu E. Giảm lượng tinh trùng
A. 1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ
A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat@
A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D. Cimetidin E. Oxmetidin
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy
A. Giãn cơ trơn mạch máu B. Co cơ trơn đường tiêu hoá C. Co cơ trơn phế quản D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác E. Tăng tiết dịch vị
A. Đối lập chức phận B. Đối lập không cạnh tranh C. Đối lập cạnh tranh D. Đối lập hoá học E. Tác dụng chọn lọc
A. Hấp thu nhanh B. Đạt nồng độ đỉnh sớm C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ. E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.x
A. Dimenhydratex B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizinex
A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniraminx D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Dimenhydrate B. Terfenadinx C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Rôi loạn chuyển hoáoovitamin D B. Giảm hấp thu vitamin D C. Tăng thải trừ vitamin D D. Hoạt hoá tuyến phó giáp E. Ức chế tuyến phó giáp
A. Tetracyclin B. Thuốc cầm ỉa C. Chloramphenicol D. Paracetamol E. Phenytoin
A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác C. Giác mạc D. Tổ chức sừng E. Tất cả đúng
A. Cholecalciferol B. Ergocalciferol C. 23-25 (OH)2 D3 D. 1-25 (OH)2 D3 E. 25 (OH)2 D3
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C D. Vitamin A E. Vitamin PP
A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hoá ATP aza E. Ức chế ATP aza
A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch E. Giảm cholesterol máu
A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào E. Tất cả đúng
A. Điếc B. Chóng mặt C. Ù tai D. Rối loạn thần kinh E. Giảm thị lực
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên B. Tăng thải trừ leva- dopa C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương E. Giảm hấp thu leva- dopa
A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin PP D. Vitamin B6 E. Vitamin C
A. Ăn thiếu protein B. Chức năng gan kém C. Chức năng thận kém D. Thiếu ánh sáng E. Ăn ít lipid
A. Giảm calci và phosphat huyết B. Tăng calci và phosphat niệu C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3 D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp E. Tăng calci và phosphat huyết
A. Tăng calci hoá xương B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm D. Giảm calci huyết E. Gây co giật do giảm calci huyết
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì B. Lá cây xanh C. Gan bò D. Lòng đỏ trứng E. Các loại thịt
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương E. Gãy xương ở người có tuổi
A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase D. Coenzym chuyển nhóm metil E. Thành phần của NAD
A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat C. Kích thích dạ dày D. Tiêu chảy E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao
A. Quáng gà, khô mắt B. Da khô tróc vảy, rụng tóc C. Mụn trứng cá D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin B12 D. Acid folic E. Vitamin E
A. Đúng B. Sai
A. Vitamin H B. Vitamin B9 C. Vitamin F D. Vitamin B3 E. Vitamin B5
A.Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ em C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương E. Gãy xương ở người có tuổi
A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase E. Transaminase
A. Phụ nữ mang thai B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già E. Bệnh nhân suy gan thận
A. Ăn trứng sống B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin E. Trẻ em bú sữa mẹ
A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai C. L-dopa D. Barbituric E. Cyanocobalamin
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
A. Quáng gà, khô kết mạc B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung D. Loét và hoại tử giác mạc E. Tăng sừng hóa nang lông
1. Kết quả trong thủ thuật định khu tác dụng của strychnin ở êch cắt đầu cho thấy : A. Ếch không co giật sau kích thích B. Ếch co giật tự nhiên ngay khi không kích thích C. Phản xạ co giật yếu hơn ở con ếch phá tuỷ D. Ếch có những cơn giật rung E. Tất cả sai 2.Kết quả cuối cng quan sát được ở thỏ khi tiêm MgSO4 tĩnh mạch: A.Thỏ tăng trương lực cơ B.Co giật cục bộ C.Trạng thâi kch thch toăn thđn D. Toăn thđn mềm nhũn E. Co giật toăn thđn liín tục 3. Kết quả thực nghiệm khi tiêm vào vùng loa tai thỏ đã chứng minh Adrenalin là thuốc: A. Tác dụng trên thần kinh thực vật B.Tác dụng trên thần kinh tim C. Làm tăng nhịp tim D.Làm co mạch máu ngoại biên E. Tất cả đúng 4. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 : A.Có tác dụng khác hoàn toàn B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng E.Ít tác dụng phụ hơn. 5. Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là : A.Nước dễ được hấp thu B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột C.Tăng tiết dịch tiêu hoá D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non E.Tất cả đúng 6.MgSo4 được dùng để điều trị táo bón là do thuốc : A.Tác dụng trên cơ trơn ruột non B.Tác dụng ở đoạn ruột già C.Làm ưu trương đường tiêu hoá D.Tác dụng kích thích thần kinh cơ E.Tất cả sai 7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng : A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon D. Acid Ascorbic E. Tất cả sai 8. Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ : A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid D. Aspirin E. Propanolol 9. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ : A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin D. Dilantin E. Rượu ethylic 10. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử : A. Đúng B. Sai 11. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là : A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin D. Piroxicam E. Indomethacin 12. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính : A. Penicillin B. Fluoroquinolon C. Aminosid thế hệ mới D. Cephalosporin E. Tetracyclin thế hệ 3 13. Thuốc làm tăng kali máu : A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai 14. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai 15. Thuốc làm hạ Kali máu : A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid 16. Thuốc làm tăng kali máu : A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai 17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai 18. Thuốc làm hạ Kali máu : A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid 19. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 : A.Có tác dụng khác hoàn toàn B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng E.Ít tác dụng phụ hơn. 20.Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là : A.Nước dễ được hấp thu B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột C.Tăng tiết dịch tiêu hoá D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non E.Tất cả đúng 21.Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị : A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển D. Sởi E. Tất cả sai 22.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu : A.Clamoxyl B.Ampicilline C. Doxycycline D.Streptomycin E. Cephalexin 23. Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin A. Đúng B. Sai 24. Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin A. Đúng B. Sai 25. Các mục tiêu dưới đây đều đúng trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ A. Cắt cơn nhanh. B. Giảm biến chứng và tử vong. C. Mở rộng phổ tác dụng D. Tăng hiệu quả điều trị. E. Dự phòng xuất hiện KST - SR kháng thuốc. 26. Thuốc chống tái nhiễm trong dự phòng sốt rét là thuốc có tác dụng : A. Diệt thể tiềm tàng trong gan B. Diệt thể giao bào trong hồng cầu. C. Diệt thoa trùng . D. Diệt ký sinh trùng ở kỳ tiền hồng cầu.. E. Diệt thể phân liệt trong hồng cầu . 27. Thuốc có tác dụng chống tái phát với cả 4 loại KST- SR là : A. Chloroquin B. Mefloquin. C. Pyrimethamin D. Proguanil. E. Primaquin. 28. Thuốc có tác dụng cắt cơn với P.Falciparum và P.Vivax nhưng ít được dùng để cắt cơn vì liều điều trị gần bằng với liều độc là : A. Quinacrin B. Chloroquin C. Pyrimethamin D. Primaquin E. Palludrin 29. Thuộc nhóm 4 Amino quinolein là : A. Plasmocid. B. Palludrin C. Proguanil D.Chloroquin E. Lariam. 30. Dù có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu nhưng thường chỉ được dùng để phòng tái nhiễm và chống lây lan là : A. Choroquin B. Doxycyclin C. Primaquin D. Proguanil E. Pyrimethamin. 31.Cephalosporin là một kháng sinh : A.Thuộc nhóm penicillin B.Thuộc nhóm monobactam C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase E. Tất cả sai 32.Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin 33.Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả : A.Tetracycline B.Chloramphenicol C.Bactrim D.Erythromycine E.Norfloxaxin 34. Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Dicloxacillin B. Methicillin C. Oxacillin D. Cloxypen E. Ticarcillin 38. Tăng Chlolesterol máu khi dùng Corticoid là kết quả của : A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid D. Giảm dự trữ glucose vào máu E. Tất cả đúng 39. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của : A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận E. Tác dụng trên nội tiết 40. Tăng Canxi máu là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng Corticoid A. Đúng B. Sai 41. Yếu tố của bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc : A.Thói quen B.Công việc C.Điều kiện sống D.Mức thu nhập E.Cân nặng 42.Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ A.Giới tính B.Giống nòi C. Bệnh lý D.Nhóm máu E.Cơ địa 43. Ở trẻ em dể xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
44. Ở người già dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ : A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém 45.Tương tác thuốc gồm các yếu tố sau đây : B.Xãy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc C.Phản ứng xãy ra trong cơ thể D.Ảnh hưởng dược lực học & dược động học E. Tất cả đúng 46.Đặc điểm co giật ở thỏ khi tiêm corazol tĩnh mạch liều cao: C.Co giật cục bộ D.Co giật đối xứng 47.Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là : A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin C. Amino penicillin D. Amidino penicillin E. Ureido penicillin 48.Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ : A. Chỉ dùng bằng đường tiêm B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa C. Dể dàng qua nhau thai D. Phân phối tốt vào dịch não tủy E. Gắn với protein huyết tương thấp. 49.Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phối tốt vào các tổ chức. C. Nồng độ tự do trong máu thấp. D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ. E. Thải chủ yếu qua đường tiểu. 50.Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do : A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D.Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá 51. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ: A Lượng Protein huyết tương thấp B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp D. Chất lượng albumin yếu E. Thể tích phân phối tăng 52. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì A. Đúng B . Sai 53. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối A. Đúng B . Sai 54. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ: A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn B. Thành phần Myelin thấp C. Tế bào TK chưa biệt hóa D. Lưu lượng máu não thấp E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ 55.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là : A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể B.Tăng độc tính của thuốc ở gan C.Giảm thải trừ thuốc ở thận D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể 56.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với : A. Dextran B. Dung dịch NaCL C. Dung dịch kiềm D. Lasix E. Heparin 57.Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Ỉa chảy do kháng sinh B. Sốc quá mẫn C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 % D. Chàm do tiếp xúc E. Phản ứng da cấp tính 58.Sốt do kháng sinh là một tai biến do : A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép B. Độc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt C. Mất cân bằng sinh vật học D. Bất dung nạp thuốc E. Tất cả đúng 59.Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm : A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin D. Macrolid E. Acid Fucidic 60.Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ : A. 10 - 15 % B. 15 - 20 % C. 20 - 25 % D. 25 - 30 % E. 30 - 40 % BM DƯỢC LÝ 203. Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp :
204. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
205. Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc :
206. Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức :
207. Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng :
208. Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau :
209. Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi:
210. Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột :
211. Sau khi hấp thu vào cơ thể , Dehydroemetin dự trữ chủ yếu:
212. Dehydroemetin được thải trừ:
213. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
214. Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ :
215. Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột )
216. Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol )
217. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa :
218. Piperazine làm liệt giun đũa do:
219. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò :
220. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân
221. Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa )
222. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate :
223. Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của :
224. Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin ( do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu ) :
225. Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau
226. Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau:
227. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
228. Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của :
229. Chống chỉ định dùng Mebendazol :
230. Ức chế dẫn truyền thần kinh- cơ , đó là cách làm liệt giun của :
DƯỢC LÝ 284: Lợi tiểu Thiazide được dùng trong trường hợp:
E. Tất cả đều đúng 285. Triamteren là thuốc lợi tiểu: C.Không kháng Aldosterone D. Kháng Aldosterone E. Lợi tiểu thẩm thấu 286. Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở:
E. Quai Henle và ống lượn xa 287. Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là:
E. Tất cả đều sai 288. Spironolactone là thuốc lợi tiểu:
E. Không kháng Aldosterone 289. Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau:
E. 60 phút 290. Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với:
E. Tất cả đều sai 291. Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:
E. Tất cả đều đúng 292. Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:
E. Tất cả đều đúng 293. Vị trí tác động chính của Furosemide là:
E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle 294. Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu:
E. Acid Etacrynic 295. Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu:
E. Không kháng Aldosterone 296. Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp:
E. Cao huyết áp 297. Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường:
E. Tiêm bắp 303.Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ: A. Promethazin B.Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin 304. Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ : A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C.Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai 305. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 : A. Propranolol B. Theophyllin C.Digitalis D. Penicillin E.Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng 306. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen : A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin 307. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin : A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan D. Chứng vú to ở đàn ông E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà 308. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau : A. Heparin B. Phenyltoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazide 309.Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin : A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat 310.Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa 311. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai : A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin 312. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra. A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu E. Giảm lượng tinh trùng 313.Thời gian bán hủy của Cimetidin: A.1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ 314.Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe: A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat 315. Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc : A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin 316.Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D.Cimetidin E. Oxmetidin 317.Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau. A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy 318. Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do: A. Rối loạn chuyển hóa vitamin D. B. Giảm hấp thu vitamin D. C. Tăng thải trừ vitamin D. D. Hoạt hóa tuyến phó giáp. E. Ứ chế tuyến phó giáp. 319. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc: A. Tetracyclin. B. Thuốc cầm ỉa. C. Chloramphenicol. D. Paracetamol. E. Phenytoin. 320. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác. C. Giác mạc D. Tổ chức sừng. E. Tất cả đúng 321. Vitamin D có tác dụng dưới dạng : A. Cholecalciferol. B. Ergocaiciferol. C. 23, 25 ( OH )2 D3. D. 1, 25 ( OH )2 D3. E. 25 ( OH )2 D3. 322. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng: A. Vitamin B1. B. Vitamin B6. C.Vitamin C. D. Vitamin A. E. Vitamin PP. 323. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh: A. Ưc chế cholinesterase B. Hoạt hóa cholinesterase. C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hóa ATPase. E. Ưc chế ATPase. 324. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hóa. B. Chống lão hóa. C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch. E. Giảm cholesterol máu. 325. Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do:
C. Bền thành mạch D. Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào. E. Tất cả đúng. 326. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến: A. Điếc. C. Ù tai. D. Rối loạn thần kinh. B. Chóng mặt. E. Giảm thị lực. 327. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do: A. Giảm chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên. B. Tăng thải trừ leva-dopa. C. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên. D. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở trung ương. E Giảm hấp thu leva-dopa. 328. Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid: A. Vitamin E. B. Vitamin A. C. Vitamin PP. D Vitamin B6. E. Vitamin C. 329. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ: A. Ăn thiếu protein. B. Chức năng gan kém. C. Chức năng thận kém. D. Thiếu ánh sáng. E. Ăn thiếu lipit. KHÁNG SINH 1( BLOCK 7 ) Câu 160 : Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
Câu 161 : Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Dicloxacillin B. Amoxycillin C. Piperacillin D. Pivmecilinan Câu 162 : Ampicillin là một penicillin : A. Loại thiên nhiên B. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin C. Thuộc nhóm amidino penicillin D. Thuộc nhóm ureido penicillin E Tất cả sai Câu 163 : Cephalosporin là một kháng sinh :
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase Câu 164 : Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với : A. Ampicillin B. Amoxycillin C. Piperacyllin D. Ticarcyllin E. Tất cả sai Câu 165 : Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ : A. Không phải là kháng sinh B. Giống sulbactam C. Ức chế penicillinase D. Ức chế cephalosporinase E. Giống tazobactam Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là : A. Physiomycin B. Colimycin C. Oleandomycin D. Tifomycin E. Tất cả sai Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin D. Clarithromycin E. Virginiamycin Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm : A. Nitrofuran đường tiết niệu B. Quinolon cổ điển C. Fluoro quinolon D. Imidazol E. Tất cả sai . Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là : A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin D. Pristinamycin E. Lincomycin Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh : A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa D. Thuộc nhóm quinolon E. Thuộc nhóm Novobiocin. Đáp án :
Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là : A. Physiomycin B. Colimycin C. Oleandomycin D. Tifomycin E. Tất cả sai Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin D. Clarithromycin E. Virginiamycin Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm : A. Nitrofuran đường tiết niệu B. Quinolon cổ điển C. Fluoro quinolon D. Imidazol E. Tất cả sai . Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là : A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin D. Pristinamycin E. Lincomycin Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh : A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa D. Thuộc nhóm quinolon E. Thuộc nhóm Novobiocin. KHÁNG SINH 2( BLOCK 7 ) Câu 172 : Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là : A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin C. Amino penicillin D. Amidino penicillin E. Ureido penicillin Câu 173 : Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy : A. Cao hơn penicillin G B. Cao hơn Ampicillin C. Cao hơn cephalosporin 3 D. Cao hơn Amoxycillin E. Tất cả sai. Câu 174 : Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ : A. Chỉ dùng bằbg đường tiêm B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa C. Dể dàng qua nhau thai D. Phân phối tốt vào dịch não tủy E. Gắn với protein huyết tương thấp. Câu 175 : Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid Câu 176 : Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ A.Tỷ lệ hấp thu thay đổi tùy loại tetracyclin B. Phân phối tốt vào dịch não tủy C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốtcan D. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
Câu 177 : Kháng sinh nhóm Polypeptid : A. Thường dùng ở dạng tiêm B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa C. Gắn vào protein huyết tương cao D. Phân phối tốt trong cơ thể Câu 178 : Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phối tốt vào các tổ chức. C. Nồng độ tự do trong máu thấp. D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ. E. Thải chủ yếu qua đường tiểu. Câu 179 : Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là : A. Vào tốt dịch não tủy B. Không qua nhau thai C. Không qua sữa mẹ D. Nồng độ cao ở phổi E. Tất cả đúng. Câu 180 : Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là : A. Sulfamid phối hợp B. Sulfamid đơn thuần C. Sulfamethoxazol D. Sulfaganidin E. Sulfadoxin Câu 181 : Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm : A. Tỉ lệ rất cao B. Tăng khi dùng kèm Aluminium C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc D. Tăng khi dùng kèm Magnesium E. Tất cả sai. Câu 182 : Flagyl là một kháng sinh : A. Nhóm acid fucidic B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa C. Gắn mạnh vào protein huyết tương D. Qua được sữa với hàm lượng cao. E. Tất cả sai. Câu 183 : Glycopeptid là một nhóm kháng sinh: A. Không hấp thu qua đường uống B. Phân phối tốt vào các tổ chức C. Vào dịch não tủy kém D. Thải chủ yếu qua đường tiểu E. Tất cả đúng Câu 184 : Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là : A. Mật B. Nước bọt C. Đờm D. Nước mắt E. Tất cả đúng. Câu 185 : Novobiocin là kháng sinh :
KHÁNG SINH 3( BLOCK 7 ) Câu 186 :Đặc điểm tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Ỉa chảy do kháng sinh B. Sốc qua mẫn C. Thường gặp với tỉ lệ 1 – 2 % D. Chàm do tiếp xúc E. Phản ứng da cấp tính Câu 187 : Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất : A. Aminosid B. Penicillin C. Macrolid D. Quinolon E. Polypeptid Câu 188 : Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là : A. Penicillin B. Tetracyclin C. Sulfamid D. Nitrofurant E. Phenicol Câu 189 : Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
Câu 190 : Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm : A. Novobiocin B. Tetracyclin C. Imidazol D. Beta lactamin E. Rifamycin Câu 191 : Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm : A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin D. Macrolid E. Acid Fucidic Câu 192 : Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê dưới đây là đúng , ngoại trừ : A. Tổn thương ốc tai, tiền đình B. Liệt cơ C. Rối loạn tâm thần D. Co giật E.Viêm đa dây thần kinh Câu 193 : Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y tế cơ sở, ngoại trừ : A. Gentamycin B. Tetracyclin C. Streptomycin D. Chloramphenicol E. Lincoxin Câu 194 : Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng, ngoại trừ : B. Gây viêm đại tràng hoại tử C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao D. Không phải là kháng sinh trong danh mục qui định của nhà nước E. Nhiều nước trên thế giới cấm dùng Câu 196 : Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân : A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển D. Sởi E. Tất cả sai Câu 197 : Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị :
Câu 198 : Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ: A. Tetracyclin B. Bactrim C. Các Sulfamid D. Metronidazol loại viên nén E. Acid Nalidixic Câu 199 : Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ : A. Penicillin V B. Ampicillin C. Rifamycin D. Co-trimoxazol E. Flucloxaxillin Câu 200 : Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn : A. Doxycyclin B. Cephadrin C. Amoxycillin D. Metronidazol loại hổn dịch E. Tất cả đúng. Câu 201 : Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ : A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Giảm tác dụng trong cơ thể C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Giảm tác dụng trong cơ thể E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể. 1. THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
Câu 121. Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:
E. Giảm đau, gây ngủ Câu 122. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:
E. Rất nhanh Câu 123. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:
E. Tất cả đều đúng Câu 124. Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:
E. Tác dụng chậm Câu 125. Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
Câu 126. Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:
E. U xơ tiền liệt tuyến Câu 127. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:
E. Clotiapine Câu 128. Haloperidol (Haldol) là:
E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót Câu 129. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: A. Những cơn hưng phấn vận động B. Rối loạn thần kinh C. Tăng trương lực cơ, mất vận động D. Chứng Vẹo cổ co cứng E. Hạ huyết áp tư thế đứng Câu 130. Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là: A. Tác dụng phụ về tâm thần B. Các rối loạn thần kinh C. Vàng do do ứ mật D.Hội chứng ngoại tháp E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần Câu 131. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:
E. Phụ thuộc thuốc Đáp án: 1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D). THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG Câu 107. Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng:
E. KÍch thích tâm thần Câu 108. Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:
E. Ù tai Câu 109. Cơ chế tác dụng của cafein do :
E. Tất cả đều sai Câu 110. Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ;
C. Nôn mửa Câu 111. Imipramin là loại thuốc:
Câu 112. Imipramine có thể gây tăng cân do:
E. Rối loạn tâm thần Câu 113. Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu:
E. Rối loạn nội tiết và giới tính Câu 114. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của:
E. Prostaglandine Câu 115. Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích:
E. Thần kinh Câu 116. Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hợp :
E. Trạng thái mệt mỏi thần kinh cơ Câu 117. Imipramin được khuếch tán nhanh trong: E. Tất cả đều đúng Câu 118.Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng:
E. Adrenaline Câu 119. Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường :
E. Tất cả đều đúng Đáp án: 1(A), 2(B), 3(D), 4(D), 5(C), 6(B), 7(B), 8(A), 9(D), 10(D), 11(E), 12(B), 13(A). VITAMIN
A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D B. Giảm hấp thu vitamin D C. Tăng thải trừ vitamin D D. Hoạt hoá tuyến phó giáp E. Ức chế tuyến phó giáp
A. Tetracyclin B. Thuốc cầm ỉa C. Chloramphenicol D. Paracetamol E. Phenytoin
A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác C. Giác mạc D. Tổ chức sừng E. Tất cả đúng
A. Cholecalciferol B. Ergocalciferol C. 23-25 (OH)2 D3 D. 1-25 (OH)2 D3 E. 25 (OH)2 D3
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C D. Vitamin A E. Vitamin PP
A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hoá ATP aza E. Ức chế ATP aza
A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch E. Giảm cholesterol máu
A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào E. Tất cả đúng
A. Điếc B. Chóng mặt C. Ù tai D. Rối loạn thần kinh E. Giảm thị lực
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên B. Tăng thải trừ leva- dopa C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương E. Giảm hấp thu leva- dopa
A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin PP D. Vitamin B6 E. Vitamin C
A. Ăn thiếu protein B. Chức năng gan kém C. Chức năng thận kém D. Thiếu ánh sáng E. Ăn ít lipid
A. Giảm calci và phosphat huyết B. Tăng calci và phosphat niệu C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3 D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp E. Tăng calci và phosphat huyết
A. Tăng calci hoá xương B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm D. Giảm calci huyết E. Gây co giật do giảm calci huyết
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì B. Lá cây xanh C. Gan bò D. Lòng đỏ trứng E. Các loại thịt
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương E. Gãy xương ở người có tuổi
A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase D. Coenzym chuyển nhóm metil E. Thành phần của NAD
A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat C. Kích thích dạ dày D. Tiêu chảy E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao
A. Quáng gà, khô mắt B. Da khô tróc vảy, rụng tóc C. Mụn trứng cá D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin B12 D. Acid folic E. Vitamin E
A. Đúng B. Sai
A. Vitamin H B. Vitamin B9 C. Vitamin F D. Vitamin B3 E. Vitamin B5
A.Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ em C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương E. Gãy xương ở người có tuổi
A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase E. Transaminase
A. Phụ nữ mang thai B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già E. Bệnh nhân suy gan thận
A. Ăn trứng sống B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin E. Trẻ em bú sữa mẹ
A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai C. L-dopa D. Barbituric E. Cyanocobalamin
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
A. Quáng gà, khô kết mạc B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung D. Loét và hoại tử giác mạc E. Tăng sừng hóa nang lông
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
A. Thói quen B. Công việc C. Điều kiện sống D. Mức thu nhập E. Cân nặng
A. Giới tính B. Giống nòi C. Bệnh lý D. Nhóm máu E. Cơ địa
A. Giống nòi B. Thói quen C. Tuổi tác D. Bệnh lý E. Cơ địa
A. Thời khắc B. Môi trường C. Ánh sáng D. Tiếng động E. Độ ẩm
A. Lượng Protein huyết tương thấp B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp D. Chất lượng albumin yếu E. Thể tích phân phối tăng
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Đúng B . Sai
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn B. Thành phần Myelin thấp C. Tế bào TK chưa biệt hóa D. Lưu lượng máu não thấp E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 20 lần E. 30 lần
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm E. Da dễ hấp thu thuốc
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém
A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D. Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
A. Giống nòi B. Cơ địa C. Địa lý D. Môi trường sống E. Tất cả sai
A. Chuyển hoá B. Phân phối C. Di truyền D. Cơ địa E. Bệnh lý
A. Thấp hơn nhiều B. Hơi thấp hơn C. Tương đương D. Hơi cao hơn E. Cao hơn nhiều
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B . Sai
A. Streptomycin B. Penicillin C. Gentamycin D. Chloramphenicol E. Tất cả đúng
A. Diazepam B. Sulfamid C. Indocid D. Chloramphenicol E. Tất cả sai
A. 5 - 7 giờ B. 7 - 11 giờ C. 11-15 giờ D. 15 - 17 giờ E. 17- 21 giờ
A. Barbiturat B. Theophyllin C. Propanolol D. Diazepam E. Aspirin
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu tím D. Màu đỏ E. Màu đen
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu đỏ D. Màu tím E. Màu đen Thẻ tìm kiếm : trắc nghiệm dược lý trắc nghiệm dược lý 2 trắc nghiệm dược lý kháng sinh trắc nghiệm dược lý y cần thơ trắc nghiệm dược lý lâm sàng trắc nghiệm dược lý 2 y huế trắc nghiệm dược lý thuốc điều trị sốt rét trắc nghiệm dược lý pnt trắc nghiệm dược lý vitamin trắc nghiệm dược lý theo bài trắc nghiệm dược lý y huế trắc nghiệm dược lý có đáp án trắc nghiệm dược lý 1 trắc nghiệm môn dược lý 1 đề thi trắc nghiệm dược lý 2 trắc nghiệm hóa dược dược lý 1 đề thi trắc nghiệm dược lý 1 đáp án trắc nghiệm dược lý trắc nghiệm dược lý y3 trắc nghiệm dược lý đại cương trắc nghiệm dược lý y hà nội trắc nghiệm dược lý căn bản trắc nghiệm dược lý thú y trắc nghiệm dược lý 1 có đáp án trắc nghiệm dược lý 2 có đáp án trắc nghiệm dược lý cơ bản bộ trắc nghiệm dược lý có đáp án bài tập trắc nghiệm dược lý bộ đề trắc nghiệm dược lý bộ câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài tập trắc nghiệm hóa lý dược bài tập trắc nghiệm hóa dược dược lý trắc nghiệm dược lý trung cấp trắc nghiệm dược lý y3 có đáp án trắc nghiệm hóa lý dược có đáp án trắc nghiệm dược lý đại cương có đáp án trắc nghiệm dược lý đại học y hà nội đề trắc nghiệm dược lý đề trắc nghiệm dược lý thú y trắc nghiệm dược lý học trắc nghiệm dược lý hormon trắc nghiệm dược lý hệ thần kinh thực vật trắc nghiệm dược lý hay trắc nghiệm dược lý trần thị thu hằng trắc nghiệm hóa lý dược câu hỏi trắc nghiệm dược lý có đáp án câu hỏi trắc nghiệm dược lý học câu hỏi trắc nghiệm dược lý 1 câu hỏi trắc nghiệm dược lý đại cương câu hỏi trắc nghiệm dược lý thú y câu hỏi trắc nghiệm dược lý y huế câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý thú y câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý 2 câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý có đáp án trắc nghiệm dược lý phần kháng sinh trắc nghiệm quản lý kinh tế dược trắc nghiệm quản lý và kinh tế dược trắc nghiệm dược lý lâm sàng y huế trắc nghiệm dược lý thuốc lợi tiểu tài liệu trắc nghiệm môn dược lý trắc nghiệm môn dược lý trắc nghiệm môn quản lý dược trắc nghiệm môn hóa lý dược trắc nghiệm môn quản lý dược có đáp án đề thi trắc nghiệm môn dược lý câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý 1 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm dược lý đề thi trắc nghiệm dược lý có đáp án trắc nghiệm quản lý dược có đáp án đề cương trắc nghiệm dược lý có đáp án trắc nghiệm dược lý quân y trắc nghiệm quản lý dược câu hỏi trắc nghiệm quản lý dược trắc nghiệm tổ chức quản lý dược sách trắc nghiệm dược lý trắc nghiệm sinh lý dược trắc nghiệm sinh lý y dược huế trắc nghiệm sinh lý y dược tp hcm trắc nghiệm sinh lý đại học y dược huế trắc nghiệm sinh lý đại học y dược tp hcm câu hỏi trắc nghiệm dược lý trung cấp câu hỏi trắc nghiệm dược lý và đáp án đề thi trắc nghiệm dược lý y huế đề thi trắc nghiệm dược lý thú y 389 câu trắc nghiệm hóa lý dược |